|
|
|
giải đáp
|
Phương Trình
|
|
|
Ta có: $x^5−15x^3+45x−27=0$ $\Leftrightarrow (x+3)(x^4-3x^2-6x^2+18x-9)=0$ $\Leftrightarrow (x+3)\left[\left(x^2-\dfrac{3}{2}x+\dfrac{3}{2}\right)^2-\dfrac{45}{4}(x-1)^2\right]=0$ $\Leftrightarrow (x+3)\left(x^2-\dfrac{3}{2}x+\dfrac{3\sqrt5}{2}x+\dfrac{3}{2}-\dfrac{3\sqrt5}{2}\right)\left(x^2-\dfrac{3}{2}x-\dfrac{3\sqrt5}{2}x+\dfrac{3}{2}+\dfrac{3\sqrt5}{2}\right)=0$ $\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}x=3\\x=\dfrac{3-3\sqrt5\pm\sqrt{6(5+\sqrt5)}}{4}\\x=\dfrac{3+3\sqrt5\pm\sqrt{6(5-\sqrt5)}}{4}\end{array}\right.$
|
|
|
giải đáp
|
giải phương trình
|
|
|
Ta có: $2^{x^2+x}-4.2^{x^2-x}-2^{2x}+4=0$ $\Leftrightarrow 2^{x^2-x}(2^{2x}-4)-(2^{2x}-4)=0$ $\Leftrightarrow (2^{2x}-4)(2^{x^2-x}-1)=0$ $\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}2^{2x}=4\\2^{x^2-x}=1\end{array}\right.$ $\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}x=1\\x^2=x\end{array}\right.$ $\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}x=1\\x=0\end{array}\right.$
|
|
|
giải đáp
|
help me
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
Help me!!!!!!!!!!!11
|
|
|
1. ĐK: $x\ge-3$. Đặt: $u=\sqrt{x+3};v=\sqrt[3]{x};u\ge0$. Hệ trở thành: $\left\{\begin{array}{l}u-v=1\\u^2-v^3=3\end{array}\right.$ $\Leftrightarrow \left\{\begin{array}{l}u=v+1\\(v+1)^2-v^3=3\end{array}\right.$ $\Leftrightarrow \left[\begin{array}{l}\left\{\begin{array}{l}u=2\\v=1\end{array}\right.\\\left\{\begin{array}{l}u=1+\sqrt2\\v=\sqrt2\end{array}\right.\\\left\{\begin{array}{l}u=1-\sqrt2\\v=-\sqrt2\end{array}\right.\end{array}\right.$ Từ đó suy ra: $x\in\{1;2\sqrt2\}$.
|
|
|
giải đáp
|
GPT nghiệm nguyen
|
|
|
a. Ta có: $x^2+2y^2-2xy-12y+4x-19=0$ $\Leftrightarrow x^2-2(y-2)x+2y^2-12y-19=0$ Ta có: $\Delta'=(y-2)^2-(2y^2-12y-19)=-y^2+8y+23$ Để phương trình có nghiệm nguyên $\Leftrightarrow \Delta'$ là số chính phương. $\Leftrightarrow -y^2+8y+23=k^2;k\in\mathbb{Z}$ $\Leftrightarrow k^2+(y-4)^2=39$, vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
|
|
|
giải đáp
|
giúp em với, rất gấp ạ
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
giải đáp
|
Bài toán đếm vị trí cơ bản
|
|
|
Bài 1: Có 8 cách chọn phong bì cho lá thư thứ nhất Có 7 cách chọn phong bì cho lá thư thứ 2 Có 6 cách chọn phong bì cho lá thư thứ 3 Có 5 cách chọn phong bì cho lá thư thứ 4 Có 4 cách chọn phong bì cho lá thư thứ 5 Có 3 cách chọn phong bì cho lá thư thứ 6 Suy ra, có: $8.7.6.5.4.3=20160$ cách bỏ các lá thư thỏa mãn.
|
|
|
giải đáp
|
Hệ phương trình
|
|
|
Xem lời giải tại đây
http://toan.hoctainha.vn/Hoi-Dap/Cau-Hoi/117031/he-kho
|
|
|
giải đáp
|
Giải phương trình
|
|
|
b. Ta có: $14^x-3.7^x+2^x=3$ $\Leftrightarrow 7^x(2^x-3)+2^x-3=0$ $\Leftrightarrow (7^x+1)(2^x-3)=0$ $\Leftrightarrow 2^x=3$ $\Leftrightarrow x=\log_23$
|
|
|
giải đáp
|
Tìm x
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
|
giải đáp
|
cho $x^3+y^3-6(x^2+y^2)+13(x+y)-20=0$. Tính: $A=x^3+y^3-12xy$
|
|
|
Mình nghĩ đề bài nên sửa thành: Tính $A=x^3+y^3+12xy$
Ta có: $x^3+y^3-6(x^2+y^2)+13(x+y)-20=0$ $\Leftrightarrow (x+y−4)(x^2−xy+y^2−2x−2y+5)=0$ $\Leftrightarrow \dfrac{1}{2}(x+y-4)[(x-y)^2+(x-2)^2+(y-2)^2+2]=0$ $\Leftrightarrow x+y=4$ Ta có: $A=x^3+y^3+12xy=x^3+y^3+3xy(x+y)=(x+y)^3=64$
|
|
|
giải đáp
|
chứng minh với mọi $n\in N$ thì: $11^{n+2}+12^{2n+1}$ chia hết cho 133
|
|
|
Ta có: $11^{n+2}+12^{2n+1}=121.11^n+12.144^n\equiv 2.4^n+5.4^n\;($mod $7) $$\Rightarrow 11^{n+2}+12^{2n+1}\equiv 7.4^n\equiv0\;($mod $7)$ $11^{n+2}+12^{2n+1}=121.11^n+12.144^n\equiv 7.11^n+5.11^n\;($mod $19) $$\Rightarrow 11^{n+2}+12^{2n+1}\equiv 19.11^n\equiv0\;($mod $19)$ Mà $gcd(7;19)=1 \Rightarrow 11^{n+2}+12^{2n+1}\equiv0\;($mod $133),\forall n\in\mathbb{N}$
|
|