|
sửa đổi
|
Công thức lượng giác
|
|
|
Công thức lượng giác Đơn giản biểu thức sau:1, $ A=sinx.cosx.cos2x$2, $B=sin^{4}x - cos^{4}x$
Công thức lượng giác Đơn giản biểu thức sau:1, $A= \sin x. \cos x. \cos 2x$2, $B= \sin^{4}x - \cos^{4}x$
|
|
|
sửa đổi
|
Mọi Người giúp em phần ng hàm với ạ ! Em cám ơn trước ạ !
|
|
|
Mọi Người giúp em phần ng hàm với ạ ! Em cám ơn trước ạ ! Đề : Nếu f(1) = 12 , f'(x) liên tục và n guyên hàm của f'(x) nhân dx từ 1 đến 4 = 17 . Giá trị của f(4) bằng bao nhiêu ?
Mọi Người giúp em phần ng hàm với ạ ! Em cám ơn trước ạ ! Nếu $f(1)=12 $, $f'(x) $ liên tục , $\in t\lim its_{1}^{4}f'(x)dx=17 $ thì giá trị của $f(4) $ bằng bao nhiêu?
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 9 cần gấp nè
|
|
|
Toán 9 cần gấp nè Bài 1: Giải hệ phương trình $\left\{\begin{array}{l}\frac{x}{\sqrt{(1-y)(1-x^{2})}}+\frac{y}{\sqrt{(1-x)(1-y^{2})}}=\sqrt{\frac{2+\sqrt{2}}{(1-x^{2})(1-y^{2})}} \\ \sqrt{\frac{1}{(1-x^{2})(1-y^{2})}}= \frac{x}{\sqrt{1-x^{2}}} + \frac{y}{\sqrt{1-y^{2}}}\end{array}\right.$Bài 2: Tìm các số nguyên $x, y , z$ thỏa mãn $x^{2}+y^{2}+z^{2} +3< 2x + 2y + 2z$Bài 3: a,Giải phương trình nghiệm nguyên : $5 ( x^{2} + xy + y^{2}) = 7(x+2y)$b, Giải phương trình: $(\sqrt{x-1}+ 1)^{3} + 2\sqrt{x-1} = 2 - x$c, $(x^{2} +3x - 4)^{2} + 3 ( x^{2} + 3x - 4)= x + 4$d, $(x^{2}-5x+1)(x^{2}-4)=6(x-1)^{2}$Bài 4: Cho $a, b > 0$ và a khác b thỏa mãn $a - \sqrt{1-a^{2}}=b - \sqrt{1-b^{2}}$ . Tính $S = a^{2} + b^{2}$
Toán 9 cần gấp nè Bài 1: Giải hệ phương trình $\left\{\begin{array}{l}\frac{x}{\sqrt{(1-y)(1-x^{2})}}+\frac{y}{\sqrt{(1-x)(1-y^{2})}}=\sqrt{\frac{2+\sqrt{2}}{(1-x^{2})(1-y^{2})}} \\ \sqrt{\frac{1}{(1-x^{2})(1-y^{2})}}= \frac{x}{\sqrt{1-x^{2}}} + \frac{y}{\sqrt{1-y^{2}}}\end{array}\right.$Bài 2: Tìm các số nguyên $x, y , z$ thỏa mãn $x^{2}+y^{2}+z^{2} +3< 2x + 2y + 2z$Bài 3: a,Giải phương trình nghiệm nguyên : $5 ( x^{2} + xy + y^{2}) = 7(x+2y)$b, Giải phương trình: $(\sqrt{x-1}+ 1)^{3} + 2\sqrt{x-1} = 2 - x$c, $(x^{2} +3x - 4)^{2} + 3 ( x^{2} + 3x - 4)= x + 4$d, $(x^{2}-5x+1)(x^{2}-4)=6(x-1)^{2}$Bài 4: Cho $a, b > 0$ và $a \neq b $ thỏa mãn $a - \sqrt{1-a^{2}}=b - \sqrt{1-b^{2}}$ . Tính $S = a^{2} + b^{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp với. Mk cần gấp
|
|
|
Giúp với. Mk cần gấp Cho pt: cos^3x + sin^3x = msinxcosxTìm m để pt có nghiệm
Giúp với. Mk cần gấp Cho PT: $$\cos^3x + \sin^3x = m \sin x \cos x $$Tìm m để pt có nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
Mấy bạn giúp mình câu này với
|
|
|
Mấy bạn giúp mình câu này với Giải phương trình sin^{7}x + cos^{16}x =1
Mấy bạn giúp mình câu này với Giải phương trình $$ \sin^{7}x + \cos^{16}x =1 $$
|
|
|
sửa đổi
|
giải giúp với
|
|
|
giải giúp với sinx+cosx=1- (1 /2 )sin2x
giải giúp với $$\sin x + \cos x = 1- \frac{1 }{2 } \sin2x $$
|
|
|
sửa đổi
|
Đường tròn
|
|
|
Đường tròn Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác. Chứng minh AH^2 +BC^2= 4R^2
Đường tròn Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi H là trực tâm của tam giác. Chứng minh $AH^2 +BC^2= 4R^2 $
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
Câu hỏi 127 - Đề thi thử 2016 (Câu hỏi c uối c ùng) Đề thi thử 2016Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số: $y=\frac{1}{3}x^3-ax^2-3ax+4$ $(1)$ ($a$ là tham số) 1.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi $a=1.$ 1.2 Tìm $a$ để hàm số $(1)$ đạt cực trị tại $x_1,x_2$ phân biệt và thoả mãn điều kiện: $\frac{x_1^2+2ax_2+9a}{a^2}+\frac{a^2}{x_2^2+2ax_1+9a}=2$ Bài 2. (1,0 điểm) 2.1 Cho số phức $z$ thoả mãn $(2-3i)\overline{z} -1-i+4i^{2016}=0.$ Tính modun của $z.$ 2.2 Giải phương trình: $3.16^x+2.81^x=5.36^x$Bài 3. (1,0 điểm) Tính tích phân: $I=\int\limits_{0}^{1}x.\sqrt{2+x^2}dx.$Bài 4. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz,$ cho mp $(P): x-y+2z=0$ và các điểm $A(1;2;-1);B(3;1;-2);C(1;-2;1).$ Tìm $M\in (P)$ sao cho $F=MA^2-MB^2-MC^2$ nhỏ nhất.Bài 5. (1,0 điểm) 5.1 Giải phương trình: $\sin^{3} 2x-\cos^{3} 2x=1$ 5.2 Bình có $10$ viên bi vàng, $12$ viên bi xanh, $15$ viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên $4$ viên bi. Tính xác suất để $4$ viên bi được chọn có đủ cả $3$ màu.Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,SA$ vuông góc với đáy, góc giữa $SC$ với mp đáy bằng $45^o.$ Tính thể tích khối chóp $S.ABC$ và khoảng cách từ $B$ đến mp $(SCD).$Bài 7. (1,0 điểm) Trong mp toạ độ $Oxy,$ cho tam giác $ABC$ vuông tại $A,B(1;1).$ Đường thẳng $AC$ có phơơng trình $4x+3y-32=0.$ Trên tia $BC$ lấy điểm $M$ sao cho $BC.BM=75.$ Tìm toạ độ đỉnh $C$ biết bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác $AMC$ bằng $\frac{5\sqrt{5}}{2}.$Bài 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:\begin{cases}(x-y)^2+x+y=y^2 \\ x^4-4x^2y+3x^2+y^2=0 \end{cases} Bài 9. (1,0 điểm) Cho $a,d\geq 0;b,c>0$ thoả mãn $b+c\geq a+d.$ Tìm GTNN của biểu thức: $P=\frac{b}{c+d}+\frac{c}{a+b}$
$\color{green}{P=\frac{b}{c+d}+\frac {c }{a+b}}$ Đề thi thử 2016Bài 1. (2,0 điểm) Cho hàm số: $y=\frac{1}{3}x^3-ax^2-3ax+4$ $(1)$ ($a$ là tham số) 1.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi $a=1.$ 1.2 Tìm $a$ để hàm số $(1)$ đạt cực trị tại $x_1,x_2$ phân biệt và thoả mãn điều kiện: $\frac{x_1^2+2ax_2+9a}{a^2}+\frac{a^2}{x_2^2+2ax_1+9a}=2$ Bài 2. (1,0 điểm) 2.1 Cho số phức $z$ thoả mãn $(2-3i)\overline{z} -1-i+4i^{2016}=0.$ Tính modun của $z.$ 2.2 Giải phương trình: $3.16^x+2.81^x=5.36^x$Bài 3. (1,0 điểm) Tính tích phân: $I=\int\limits_{0}^{1}x.\sqrt{2+x^2}dx.$Bài 4. (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz,$ cho mp $(P): x-y+2z=0$ và các điểm $A(1;2;-1);B(3;1;-2);C(1;-2;1).$ Tìm $M\in (P)$ sao cho $F=MA^2-MB^2-MC^2$ nhỏ nhất.Bài 5. (1,0 điểm) 5.1 Giải phương trình: $\sin^{3} 2x-\cos^{3} 2x=1$ 5.2 Bình có $10$ viên bi vàng, $12$ viên bi xanh, $15$ viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên $4$ viên bi. Tính xác suất để $4$ viên bi được chọn có đủ cả $3$ màu.Bài 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,SA$ vuông góc với đáy, góc giữa $SC$ với mp đáy bằng $45^o.$ Tính thể tích khối chóp $S.ABC$ và khoảng cách từ $B$ đến mp $(SCD).$Bài 7. (1,0 điểm) Trong mp toạ độ $Oxy,$ cho tam giác $ABC$ vuông tại $A,B(1;1).$ Đường thẳng $AC$ có phơơng trình $4x+3y-32=0.$ Trên tia $BC$ lấy điểm $M$ sao cho $BC.BM=75.$ Tìm toạ độ đỉnh $C$ biết bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác $AMC$ bằng $\frac{5\sqrt{5}}{2}.$Bài 8. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:\begin{cases}(x-y)^2+x+y=y^2 \\ x^4-4x^2y+3x^2+y^2=0 \end{cases} Bài 9. (1,0 điểm) Cho $a,d\geq 0;b,c>0$ thoả mãn $b+c\geq a+d.$ Tìm GTNN của biểu thức: $P=\frac{b}{c+d}+\frac{c}{a+b}$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
Số phứcTính $\mathbb A=1+i+i^2+i^3+...+i^{2016}.$
$\color{red}{\mathbb A=1+i+i^2+i^3+...+i^{2016}}$Tính $\mathbb A=1+i+i^2+i^3+...+i^{2016}.$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
Hình như quy đồng lên bậc 4 thì phải....Giải phương trình: $$\color{green}{x^2+\frac{9x^2}{(x+3)^2}=7}$$
$\color{g reen }{x^2+\frac {9x^2}{(x+3)^2}=7}$Giải phương trình: $$\color{green}{x^2+\frac{9x^2}{(x+3)^2}=7}$$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
Phương trình dành cho những cao thủ sở hữu $\color{re d}{ IQ\ geq 123}$ Giải phương trình: $\color{red}{\frac{1}{x-2}+\frac{1}{x^2-2}+\frac{1}{x^3}=\frac{1}{x+x^2+x^3-4}}$
$\color{ pur ple }{\frac{1}{x-2}+\frac{1}{x^2-2}+\frac{1}{ x^3}=\ frac{1 }{x+x^2 +x^3 -4}}$ Giải phương trình: $\color{red}{\frac{1}{x-2}+\frac{1}{x^2-2}+\frac{1}{x^3}=\frac{1}{x+x^2+x^3-4}}$
|
|
|
sửa đổi
|
$\color{red}{\begin{cases}y^{3}+3y^{2}+y+4x^{2}-22x+21=(2x+1)\sqrt{2x-1} \\ 2x^{2}-11x+9=2y \end{cases}}$
|
|
|
$\bigstar$
Từ PT thứ hai $\Rightarrow 4x^{2}-22x+21=4y+3$, thay và PT thứ nhất ta được$y^3+3y^2+5y+3=(2x+1)\sqrt{2x-1}\Leftrightarrow (y+1)(y^2+2y+3)=(2x+1)\sqrt{2x-1}$Đặt $f(t)=t(t^2+2)$ thì PT trên $\Leftrightarrow f(y+1)=f(\sqrt{2x-1})$Ta có $f'(t)=3t^2+2>0 \quad \forall t$ nên $f$ là hàm đồng biến, suy ra $y+1=\sqrt{2x-1}\Rightarrow 2x^{2}-11x+11=2y +2=2\sqrt{2x-1}\Rightarrow 2x^{2}-11x+11=2\sqrt{2x-1} $$\Rightarrow (2x^{2}-11x+11)^2=4(2x-1)\Rightarrow (x-1)(x-5)(2x-5)^2=0$Từ đấy thu được: $(x,y) \in \left\{ {(1,0), (5,2),(5/2,1)} \right\}$Thử lại chỉ có $\color{green}{(x,y) \in \left\{ {(1,0), (5,2)} \right\}}$
|
|
|
sửa đổi
|
$$
|
|
|
$\color{ pur ple}{x^2+\frac{9x^2}{(x+3)^2}=7}$ Giải phương trình: $$\color{green}{x^2+\frac{9x^2}{(x+3)^2}=7}$$
$\color{ gr ee n}{x^2+\frac{9x^2}{(x+3)^2}=7}$ Giải phương trình: $$\color{green}{x^2+\frac{9x^2}{(x+3)^2}=7}$$
|
|
|
sửa đổi
|
Toán lớp 8
|
|
|
Toán lớp 8 Bài 1 : Tính giá trị biểu thứca. $2x(\frac{1}{2 }x^2 + y)-(x-1)(x+y)-1$ tại $x=10;y=-\frac{1}{10}$ b. $x^5-15x^4+16x^3-29x^2+13x$ tại $x=14$Bài 2 : Chứng minh$$(a^3+a^2 b +ab^2+b^3).(a-b)=a^4-b^4$$Mn giúp mình vs mik đang cần gấp ạ
Toán lớp 8 Bài 1 : Tính giá trị biểu thứca. $2x(\frac{1}{2x^2 } + y)-(x-1)(x+y)-1$ tại $x=10;y=-\frac{1}{10}$ b. $x^5-15x^4+16x^3-29x^2+13x$ tại $x=14$Bài 2 : Chứng minh$$(a^3+a^2 b +ab^2+b^3).(a-b)=a^4-b^4$$ Mn giúp mình vs mik đang cần gấp ạ
|
|
|
sửa đổi
|
Toán lớp 8
|
|
|
Toán lớp 8 Bài 1 : Tính giá trị biểu thứca ) 2x .(1 /2x^2+y)-(x-1)(x+y)-1 tại x=10 ; y = -1 /10b ) x^5-15x^4+16x^3-29x^2+13x tại x=14Bài 2 : Chứng minh(a^3+a^2 b +ab^2+b^3).(a-b)=a^4-b^4Mn giúp mình vs mik đang cần gấp ạ
Toán lớp 8 Bài 1 : Tính giá trị biểu thứca . $2x( \frac{1 }{2 }x^2 + y)-(x-1)(x+y)-1 $ tại $x=10;y=- \frac{1 }{10 }$ b . $x^5-15x^4+16x^3-29x^2+13x $ tại $x=14 $Bài 2 : Chứng minh $$(a^3+a^2 b +ab^2+b^3).(a-b)=a^4-b^4 $$Mn giúp mình vs mik đang cần gấp ạ
|
|