|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
$ I=\ int\limits_{0}^{1}\frac{x^{2}+e^{x}+2{x^{2}}{e^{x}}}{1+2{e^{x}}} dx$ $I=\int\limits_{0}^{1}\frac{x^{2}+e^{x}+2{x^{2}}{e^{x}}}{1+2{e^{x}}} dx$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
$ 2x-x^{2}+\ sqrt{6x^{2}-12x+7} \geq 0$ $2x-x^{2}+\sqrt{6x^{2}-12x+7} \geq 0$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
$ (3x+2)\ sqrt{x^{2}-1}+\sqrt{x^{2}-1}\leq0$ $(3x+2)\sqrt{x^{2}-1}+\sqrt{x^{2}-1}\leq0$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
$\ begin{cases}x^{3}-y^{3}+3y^{2}-3x-2=0 \\ x^{2}+\sqrt{1-x^{2}}-3\sqrt{2y-y^{2}}+m=0 \end{cases}$ Tìm m để hệ có nghiệm $\begin{cases}x^{3}-y^{3}+3y^{2}-3x-2=0 \\ x^{2}+\sqrt{1-x^{2}}-3\sqrt{2y-y^{2}}+m=0 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
Tích phân $\int\limits_{0}^{4}\frac{1}{\sqrt[3]{(2x+1)^2+\sqrt{2x+1}}}dx$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
$ 4x^{3}-x^{2}+3=(x+1)\ sqrt{4x^{2}-x+3}$ Giải phương trình: $4x^{3}-x^{2}+3=(x+1)\sqrt{4x^{2}-x+3}$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
Tính tích phânTính tích phân: $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi}{2} }\frac{\sin x+7\cos x+6}{4\sin x+3\cos x+5}dx $
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
$\ color {green} {a^{2}+8b^{2}+2c^{2}\geq 104}$ Cho: $a+b+c=13$.Chứng minh rằng:$$a^{2}+8b^{2}+2c^{2}\geq 104$$
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình vô tỷ
|
|
|
phương trình vô tỷ $\sqrt[4]{x} $ = $\frac{3}{8} +2x$$8\sqrt[4]{x.\frac{1}{16}\frac{1}{16}\frac{1}{16}} $&l t;=$8(\frac{x+\frac{1}{16}+\frac{1}{16}+\frac{1}{16}}{4})$$\sqrt[4]{x} &l t;=2(x+\frac{1}{16}+\frac{1}{16}+\frac{1}{16})=2x+\frac{3}{8}$ vậy $ x =\frac{1}{16}$
phương trình vô tỷ $\sqrt[4]{x} = \frac{3}{8} +2x$$8\sqrt[4]{x.\frac{1}{16}\frac{1}{16}\frac{1}{16}} \l eq 8(\frac{x+\frac{1}{16}+\frac{1}{16}+\frac{1}{16}}{4})$$\sqrt[4]{x} \l eq 2(x+\frac{1}{16}+\frac{1}{16}+\frac{1}{16})=2x+\frac{3}{8}$ vậy $x=\frac{1}{16}$
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ bất phương trình
|
|
|
hệ bất phương trình Giải hệ :$\begin{cases}log_2^2x-log_2x^2<0 (1)\\\frac{x^3}{3} -3x^2+5x+9>0 (2) \end{cases} $
Hệ bất phương trình Giải hệ : $\begin{cases} \log_2^2x- \log_2x^2<0 \; \; \; \; \; \; \; \; (1)\\\frac{x^3}{3} -3x^2+5x+9>0 \; \; \; (2) \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
HmmmmmmmmmmGiải hệ phương trình sau:\[\left\{ \begin{array}{l} 4x^2+y^4-4xy^3=1\\ 2x^2+y^2-2xy=1 \end{array} \right.\]
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
$ m(mx+n)=4mx+n^2-5$ .Giải và biện luận phương trình sau theo các tham số : $m(mx+n)=4mx+n^2-5$.
$ \;$ Giải và biện luận phương trình sau theo các tham số : $m(mx+n)=4mx+n^2-5$.
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
Hệ phương trình 9 [#002]Giải hệ phương trình:$$\begin{cases} 2x^2 + xy - y^2 - 5x + y + 2 = 0 \\ x^2 + y^2 + x + y = 4 \end{cases}$$
$\;$Giải hệ phương trình:$$\begin{cases} 2x^2 + xy - y^2 - 5x + y + 2 = 0 \\ x^2 + y^2 + x + y = 4 \end{cases}$$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
$\ frac1{a+b} +\frac1{b+c} = \frac3{ a+b+c}$ Chứng minh rằng tam giác $ABC$ có $\widehat{B}=60^o$ thì $\frac1{a+b} +\frac1{b+c} = \frac3{ a+b+c}$
$\ ;$ Chứng minh rằng tam giác $ABC$ có $\widehat{B}=60^o$ thì $\frac1{a+b} +\frac1{b+c} = \frac3{ a+b+c}$
|
|
|
sửa đổi
|
$\;$
|
|
|
Hệ phương trình 9 [#003]Giải hệ phương trình: $$\begin{cases}x^3 + 2y^2 -4y + 3 = 0 \\ x^2 + x^2y^2 - 2y = 0 \end{cases}$$
$\;$Giải hệ phương trình: $$\begin{cases}x^3 + 2y^2 -4y + 3 = 0 \\ x^2 + x^2y^2 - 2y = 0 \end{cases}$$
|
|