|
đặt câu hỏi
|
đại 12 ^^
|
|
|
giải phương trình : $2^{(x^2+2x+2)}=\log _{x^2+2x+3}4$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 12 ^^
|
|
|
Giai phương trình :
a/ $10.5^{2x}+10.2^{2x}=29.10^x$ b/ $2\log ^{2}_{2}x-14\log _4x+3=0$ c/ $(2+\sqrt{3} )^{\sqrt{4-x} }=(2-\sqrt{3} )^{2-x}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 12
|
|
|
Giai phương trình: $\log _\sqrt{3} \sqrt{x} +\log _\frac{1}{3}(x^3)+\log _3(3x^4)=3$
Tìm GTLN, GTNN của hàm số :
$f(x)=e^{3x}-6x$ trên [-1;3]
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 12
|
|
|
Tính giá trị biểu thức :
$E=\frac{\log _24\sqrt[3]{16} -2\log _{\frac{1}{3}}27\sqrt[3]{3} +4^{{2+\log _23}}}{\log _354+\log _{\frac{1}{3}}2}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 12
|
|
|
Giai các phương trình :
1, $2\log _9(x-27)+3\log _{27}(x-11)=2+\log _34$ 2, $(x+3)\log ^{2}_{3}(x+2)-4(x+2)log_{\frac{1}{3}}(x+2)=16$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 12
|
|
|
Giai phương trình :
1, $9^{\log _22x}+\log _{\sqrt[9]{3} }27=0$ 2, $(\cos 72^o)+(\cos 36^o)^x=3.2^{-x}$ 3, $9^{\frac{1}{x}}=\sqrt{3}.27^{x-\frac{1}{3}} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 12
|
|
|
Giai phương trình :
1/ $5^{\sqrt{x} }-5^{1-\sqrt{x} }+4=0$ 2/ $1+\log _2(x-1)=\log_{x-1}4$ 3/ $\log _{1-2x^{2}}x=\frac{1}{4}-\frac{3}{\log _2(1-2x^2)^4}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 12
|
|
|
Tìm GTLN, GTNN của các ham số:
1, $f(x)=3^{x+2}+3^{-x}$ trên đoạn [-2;0] 2, $y=\frac{\sin x}{2+\cos x}$ vơi $x \epsilon [0;\Pi ]$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 12
|
|
|
Giai các bất phương trình sau:
1, $3.4^x+9^x\geq 4.6^x$ 2, $\log _2(x+1)+\log _2(x-2)<2$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình oxyz 12
|
|
|
Cho 4 diem A(0;2;1), B(1;0;2), C(1;1;1), D(1;1;0) 1, c/m: A,B,C,Dkhong dong phang 2, Tinh dien tich tam giacBCD . 3, Tinh the tich tu dien ABCD . 4, Tinh do dai duong cao ke tu dinh A . 5, Tim tam mat cau ngoai tiep tu dien
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình oxyz
|
|
|
Bài 1 : Xét sự đồng phẳng của 3 vectơ : $\overrightarrow{a}=(1;2;3),\overrightarrow{b}=(3;-1;2), \overrightarrow{c}=(2;3;-1)$
Bài 2: Cho $\overrightarrow{a}=(1;-1;-2), \overrightarrow{b}=(3;2;-1), \overrightarrow{c}=(-19;4;15)$
1, CMR : $\overrightarrow{a}, \overrightarrow{b}, \overrightarrow{c}$ không đồng phẳng 2, Phân tích $\overrightarrow{d}$ theo 3 vectơ trên
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Toán hình 12
|
|
|
Cho A(1;-1;1) B(1;3;1) C(4;3;1) D(4;-1;1)
1, CMR : A,B,C,D là 4 đỉnh của một hình chữ nhật 2, Tính $\cos (\overrightarrow{AC},\overrightarrow{BD})$ 3, Tìm tọa độ tâm I của hình chữ nhật 4, Tính độ dài đường chéo
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
ai okie toán 12 thì hepl mình ha
|
|
|
Cho A(1;2;1), B(5;3;4), C(8;-3;2)
1, C/mr : ABC là tam giac vuông
2, Tính diện tích tam giác ABC
3, Tìm tọa độ chân đường phân giác trong của tam giác ABC kẻ từ B
4, Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
5, Tìm D để ABCD là hình bình hành
6, Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
|
|
|
đặt câu hỏi
|
ai okie hình 12 thì giúp mình bài này nha
|
|
|
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = $a\sqrt{3} $ ; SA ⊥ (ABC). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC
1, Tính $V_{A.BCNM}$ 2, Gọi I là trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ I đến (AMN)
|
|