|
đặt câu hỏi
|
giải hệ
|
|
|
\begin{cases}\frac{1}{x}+ \frac{4}{y}+ \frac{9}{z}=3 \\ x+y+z\leq 12\end{cases} x, y, z >10
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Help me!!!!!!!!11
|
|
|
\begin{cases}x_{1} + x_{2}+.....+ x_{n}=9 \\ \frac{1}{x_{1}} + \frac{1}{x_{2}} +...+ \frac{1}{x_{n}} =1 \end{cases} với $x_{1} ; x_{2} ; ....; x_{n} >0$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giải hệ phương trình
|
|
|
\begin{cases}x + y+z=9 \\ \frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{z}=1 \end{cases} (với x, y, z >0)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giải hệ phương trình
|
|
|
\begin{cases}x+y+z=3 \\ \frac{1}{x} + \frac{1}{y}+ \frac{1}{z}= \frac{1}{3}/\end{cases} y + 2z^2=1
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Help me!!!!!!!!11
|
|
|
1. Cho P là số nguyên tố dạng $P=4k+3$ ( k là số tự nhiên). Giả sử các số nguyên tố $x, y$ thỏa mãn: $x^{2} + y^{2}$ chia hết cho P. C/m : x và y đều chia hết cho P
2. Tìm các số nguyên tố P sao cho $a)2P+1$ là một lập phương của 1 số tự nhiên $b) 13p +1$ là 1 lập phương của 1 số tự nhiên
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải và biện luận phương trình
|
|
|
\begin{cases}5(x+y)-4xy=4 \\ x+y-xy=1-m \end{cases} a. Tìm m để hệ pt có no b. Tìm m để hệ pt có no duy nhất
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Help me!!!!!!!!!!!11
|
|
|
1. $\sqrt{x+3} - \sqrt[3]{x}=1$ 2. $\sqrt[3]{x+7} - \sqrt{x} =1$ 3. $\sqrt[4]{57-x} - \sqrt[4]{x+40} =5$ 4. $\sqrt{x - \frac{1}{x}} + \sqrt{1 - \frac{1}{x}} = x$ 5. $\sqrt{ (17-x^2)} = (3 - \sqrt{x}) ^2$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải pt vô tỷ
|
|
|
1. $\sqrt[3]{x^2 -1} + x = \sqrt{x^3 -2}$ 2. $\sqrt{3x^2-5x+1} - \sqrt{x^2-2} = \sqrt{3(x^2 -x-1)} - \sqrt{x^2-3x+4}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải pt vô tỷ!
|
|
|
1 . $\sqrt{3x^2 - 7x +3} - \sqrt{x^2 -2} = \sqrt{3x^2 - 5x -1} - \sqrt{x^2 - 3x +4}$ 2. $x^2 - \sqrt{x+5} = 5$ 3. $x + 4 \sqrt{x+3} + 2\sqrt{3-2x}=11$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải pt vô tỷ
|
|
|
$1 ) \sqrt{x^2 - \frac{1}{4} + \sqrt{x^2 + x + \frac{1}{4}}} = \frac{1}{2} . ( 2x^3 + x^2 + 2x +1)$
$2) x + \sqrt[4]{20 -x} = 4$ $3) 4\sqrt{x+1} = x^2 - 5x +14$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải phương trình vô tỷ!
|
|
|
1. $\frac{4}{x} + \sqrt{x - \frac{1}{x}} = x + \sqrt{2x - \frac{5}{x}}$ 2 . $x + \sqrt{x +1} = \frac{1}{\sqrt{x}}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Help me!!!!!!!!!!!!!!!
|
|
|
Tìm đa thức f(x) không đồng nhất 0 với hệ số nguyên nhận số a là no: a. $a= \sqrt[3]{2} + \sqrt[3]{4}$ b. $a = \sqrt{2} + \sqrt[3]{3}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Help m,e!!!!!!!!!!!!
|
|
|
1. Cho $a = \frac{1}{2}\sqrt{\sqrt{2} + \frac{1}{8} } - \frac{1}{8}\sqrt{2}.$ Tính $X = a^2 + \sqrt{a^4+a+1}$
2. Cho $x = \sqrt[3]{2014}$. Tính giá trị biểu thức $A = \sqrt[3]{\frac{x^3 - 3x+ (x^2-1).\sqrt{x^2-4} }{2}} + \sqrt[3]{\frac{x^3 - 3x - (x^2-1). \sqrt{x^2-4} }{2}}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Trục căn thức ở mẫu
|
|
|
1. 3 . (2 + $\sqrt{x-2}$ ) = 2x + 2+$\sqrt{x+6}$ 2. 9 . ($\sqrt{4x+1}$ - $\sqrt{3x-2}$ ) = x+3
3. $\sqrt{4x + 1}$ - $\sqrt{3x-2}$ = $\frac{x+3}{5}$
4. $\sqrt{3x^2 - 5x +1}$ - $\sqrt{x^2 -2}$ = $\sqrt{3.(x^2 - x - 1}$ - $\sqrt{x^{2}-3x+4}$
5. $\sqrt{5x-1}$ + $\sqrt[3]{9-x}$ = 2x^2 + 3x-1
|
|