|
sửa đổi
|
giải phương trình
|
|
|
giải phương trình Giải phương trình : $x^3+9x^2-156x-144=40(x+2)\sqrt{5x+4} $
giải phương trình Giải phương trình : $x^3+9x^2-156x-144=40(x+2)\sqrt{5x+4} $
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình
|
|
|
giải phương trình Cho phương trình: $\sqrt[3]{3x+2} =x^3-6x^2+6x+6$
giải phương trình Cho phương trình: $\sqrt[3]{3x+2} =x^3-6x^2+6x+6$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải bất phương trình
|
|
|
Giải bất phương trình (đọc mấy bài trước biết toàn cao thủ ,tiện cho em hỏi luôn,nghĩ mãi không ra)Giải bất phương trình: $2^{x^{2}-2x+2} + 2^{x^{2}+3} > 2^{2x^{2}-2x}+32$
Giải bất phương trình Giải bất phương trình: $2^{x^{2}-2x+2} + 2^{x^{2}+3} > 2^{2x^{2}-2x}+32$
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình
|
|
|
giải phương trình Giải phương trình : $\sqrt[3]{6x+1}=8x^3-4x-1 $
giải phương trình Giải phương trình : $\sqrt[3]{6x+1}=8x^3-4x-1 $
|
|
|
sửa đổi
|
max- min giúp mình bài này
|
|
|
Ta có:
$y = \frac{\sin x + \cos x -1 }{\sin x -\cos x +3 }$ $\Leftrightarrow y(\sin x-\cos x+3)=\sin x+\cos x-1$ $\Leftrightarrow 3y+1=(1-y)\sin x+(y+1)\cos x$ $\Rightarrow (3y+1)^2=[(1-y)\sin x+(y+1)\cos x]^2\ge[(1-y)^2+(y+1)^2][\sin^2x+\cos^2x]$ $\Rightarrow
(3y+1)^2
\ge(1-y)^2+(y+1)^2$ $\Leftrightarrow 7y^2+6y-1\ge 0\Leftrightarrow -1\le y\le\frac{7}{6}$ Vậy: Min$y=-1 $, Max$y=\frac{7}{6}$.
Ta có:
$y = \frac{\sin x + \cos x -1 }{\sin x -\cos x +3 }$ $\Leftrightarrow y(\sin x-\cos x+3)=\sin x+\cos x-1$ $\Leftrightarrow 3y+1=(1-y)\sin x+(y+1)\cos x$ $\Rightarrow (3y+1)^2=[(1-y)\sin x+(y+1)\cos x]^2\le[(1-y)^2+(y+1)^2][\sin^2x+\cos^2x]$ $\Rightarrow
(3y+1)^2
\le(1-y)^2+(y+1)^2$ $\Leftrightarrow 7y^2+6y-1\le 0\Leftrightarrow -1\le y\le\frac{7}{6}$ Vậy: Min$y=-1 $, Max$y=\frac{7}{6}$.
|
|
|
sửa đổi
|
Đạo hàm cấp n
|
|
|
giúp mình bà i nữa vớiCho hàm số: $ y = \sin ax. \sin bx$.Tính đạo hàm cấp $n$ của hàm số.
Đạo hà m cấp nCho hàm số: $ y = \sin ax. \sin bx$.Tính đạo hàm cấp $n$ của hàm số.
|
|
|
sửa đổi
|
Tập hợp điểm trên mặt phẳng phức
|
|
|
giải em bài n ày với Ad ơiXác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức $Z$ thoả mãn hệ thức: $|\frac{Z}{Z-i}|=3$.
Tập hợp đi ểm trên mặt phẳng phứcXác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức $Z$ thoả mãn hệ thức: $|\frac{Z}{Z-i}|=3$.
|
|
|
sửa đổi
|
Tập hợp điểm trên mặt phẳng phức
|
|
|
làm em bài n ày vớiTìm tất cả các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức $Z$ sao cho $\frac{Z+i}{\overline{Z}+i}$ là số thực.
Tập hợp đi ểm trên mặt phẳng phứcTìm tất cả các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức $Z$ sao cho $\frac{Z+i}{\overline{Z}+i}$ là số thực.
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lượng giác
|
|
|
g iải g iúp em với Giải phương trình : $8\sin^3x-\sin^23x-6\sin x+\sin^2x-2=0$
Phương trình lượng gi ácGiải phương trình : $8\sin^3x-\sin^23x-6\sin x+\sin^2x-2=0$
|
|
|
sửa đổi
|
ai chỉ mình với !
|
|
|
ai chỉ mình với ! Cho hàm số $y=\frac{x^2}{x-1} (C)$a) Tìm trên đồ thị $(C) 2$ điểm A, B đối xứng nhau qua $M(0;3)$b) Tìm trên đồ thị $(C) 2$ điểm F, F đối xứng nhau qua đường thẳng $y=x=1$
ai chỉ mình với ! Cho hàm số $y=\frac{x^2}{x-1} (C)$a) Tìm trên đồ thị $(C) 2$ điểm A, B đối xứng nhau qua $M(0;3)$b) Tìm trên đồ thị $(C) 2$ điểm F, F đối xứng nhau qua đường thẳng $y=x=1$
|
|
|
sửa đổi
|
bài này e mới học chưa làm được
|
|
|
bài này e mới học chưa làm được Giải phương trình : $\sin x+\cos x=\tan x$
bài này e mới học chưa làm được Giải phương trình : $\sin x+\cos x=\tan x$
|
|
|
sửa đổi
|
bác nào giải hộ e phát
|
|
|
bác nào giải hộ e phát Hệ $Oxyz ; S.ABCD$ biết $S(3, 4), A(1, 2, 3); C(3, 0, 3)$. Gọi $M$ là trung điểm của $AC, N$ là trực tâm tam giác $SAB$. Tính $MN$ ?
bác nào giải hộ e phát Hệ $Oxyz ; S.ABCD$ biết $S(3, 2, 4), A(1, 2, 3); C(3, 0, 3)$. Gọi $M$ là trung điểm của $AC, N$ là trực tâm tam giác $SAB$. Tính $MN$ ?
|
|
|
sửa đổi
|
Biện luận phương trình lượng giác
|
|
|
em không ràn h vấn đê này l ắm, có bác n ào chỉ e phương ph áp gi ải hem ?$\sin x=m, x \in [0;3\pi]$ biện luận theo $m$ số nghiệm của phương trình
Biện l uận phương trình lượng gi ác$\sin x=m, x \in [0;3\pi]$ biện luận theo $m$ số nghiệm của phương trình
|
|
|
sửa đổi
|
mọi người ơi giúp mình vs
|
|
|
mọi người ơi giúp mình vs Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành. Gọi $M$ là trung điểm $SC; (P)$ qua $AM$ song song với $BD$a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi $(P)$b) Gọi $E, F$ lần lượt là giao điểm của $(P)$ với $SB, SD$. Tìm tỉ số diện tích của tam giác $SME$ và tam giác $SBC$ và tỉ số diện tích của tam giác $SMF$ và tam giác $SCD$
mọi người ơi giúp mình vs Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành. Gọi $M$ là trung điểm $SC; (P)$ qua $AM$ song song với $BD$a) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi $(P)$b) Gọi $E, F$ lần lượt là giao điểm của $(P)$ với $SB, SD$. Tìm tỉ số diện tích của tam giác $SME$ và tam giác $SBC$ và tỉ số diện tích của tam giác $SMF$ và tam giác $SCD$
|
|
|
sửa đổi
|
PT lượng giác chứa tham số
|
|
|
PT lượng giác chứa tham số , nhờ anh Tân tíCâu 3 : Tìm m để phương trình : 2$\sin{x}$ + m $\cos{x}$ = 1 - m có nghiệm $\in\left[ \frac { -\pi }{ 2 } ;\frac { \pi }{ 2 } \right]$
PT lượng giác chứa tham số Câu 3 : Tìm m để phương trình : 2$\sin{x}$ + m $\cos{x}$ = 1 - m có nghiệm $\in\left[ \frac { -\pi }{ 2 } ;\frac { \pi }{ 2 } \right]$
|
|