|
|
giải đáp
|
Hộ e với
|
|
|
|
1, Ta có: $\overrightarrow{AB}(0; 1; 0), \overrightarrow{AC}(0; 0; 1); \overrightarrow{AD}(1; 1; 0)$, suy ra: $[\overrightarrow{AB}. \overrightarrow{AC}].\overrightarrow{AD}=(1; 0; 0)(1;1;0)=1\neq 0$ $\Rightarrow \overrightarrow{AB}, \overrightarrow{AC}; \overrightarrow{AD} $ không đồng phẳng $\Leftrightarrow $ A, B, C, D không đồng phẳng Ta có: $V_{ABCD}=\frac{1}{6}|[\overrightarrow{AB}. \overrightarrow{AC}].\overrightarrow{AD}|=\frac{1}{6} $
|
|
|
|
giải đáp
|
cmr
|
|
|
|
Bất đẳng thức tương đương với: $(a+b-c)(b+c-a)(c+a-b)\le abc$ Áp dụng bất đăng thức Cauchy ta có: $(a+b-c)(b+c-a)\le\left(\frac{a+b-c+b+c-a}{2}\right)^2=b^2$ $(b+c-a)(c+a-b)\le\left(\frac{b+c-a+c+a-b}{2}\right)^2=c^2$ $(c+a-b)(a+b-c)\le\left(\frac{c+a-b+a+b-c}{2}\right)^2=a^2$ Nhân 3 BĐT trên lại ta có đpcm.
|
|
|
|
giải đáp
|
tiếp bài này nữa ạ
|
|
|
|
Điều kiện: $m\ne-2$ Phương trình có 2 nghiệm dương $x_1 ,x_2$ khi và chỉ khi: $\left\{ \begin{array}{l} \Delta>0\\x_1+x_2>0\\x_1x_2>0 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} (2m-5)^2-4(m+2)(m-4)>0\\ \frac{2m-5}{m+2}>0\\\frac{m-4}{m+2}>0\end{array} \right.$ $\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 57-12m>0\\ \left[\begin{array}{l} m>4\\m<-2 \end{array} \right.\end{array} \right.$ $\Leftrightarrow 4<m<\frac{19}{4}$
Ta có: $x_1^6+x_2^6=(x_1^2+x_2^2)^3-3(x_1^2+x_2^2)x_1^2x_2^2$ $=(S^2-2P)^3-3(S^2-2P)P^2$
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
giải hpt
|
|
|
|
Ta thấy: $0<x,y,z<\pi$ Suy ra tồn tại $\triangle ABC$, sao cho: $A=x,B=y,C=z$ . Đặt $a=BC,b=CA,c=AB$ Ta có: $ \frac{\sin x}{1}= \frac{\sin y}{\sqrt{3}}=\frac{\sin z}{2}\Leftrightarrow\frac{a}{1}= \frac{b}{\sqrt{3}}=\frac{c}{2}$ Chọn: $a=1,b=\sqrt3,c=2$ . Vì $a^2+b^2=c^2$ suy ra $\triangle ABC$ vuông tại $C$. Suy ra: $z=C=\frac{\pi}{2}$ $\sin x=\sin A=\frac{a}{c}=\frac{1}{2} \Rightarrow x=\frac{\pi}{6}$ $\sin y=\sin B=\frac{b}{c}=\frac{\sqrt3}{2} \Rightarrow y=\frac{\pi}{3}$
|
|
|
|
giải đáp
|
tính tổng
|
|
|
|
Đặt $S_n=\frac{1^{4}}{1.3}+\frac{2^{4}}{3.5}+....+\frac{n^{4}}{(2n-1)(2n+1)}$ Ta chứng minh $S_n=\frac{n(n+1)(n^2+n+1)}{6(2n+1)}, \forall n\ge 1$ *) Với $n=1$, ta có: $S_1=\frac{1}{3}=\frac{1.2.3}{6.3}$, đúng. *) Giả sử mệnh đề đúng với $n=k,k\ge 1$, tức $ S_k=\frac{k(k+1)(k^2+k+1)}{6(2k+1)} $ Ta chứng minh mệnh đề đúng với $n=k+1$ Ta có: $S_{k+1}=S_k+\frac{(k+1)^4}{(2k+1)(2k+3)}$ $= \frac{k(k+1)(k^2+k+1)}{6(2k+1)}+\frac{(k+1)^4}{(2k+1)(2k+3)} $ $=\frac{(k+1)[k(k^2+k+1)(2k+3)+6(k+1)^3]}{6(2k+1)(2k+3)}$ $=\frac{(k+1)(2k^4+11k^3+23k^2+21k+6)}{6(2k+1)(2k+3)}$ $=\frac{(k+1)(k+2)(2k+1)(k^2+3k+3)}{6(2k+1)(2k+3)}$ $=\frac{(k+1)(k+2)[(k+1)^2+(k+1)+1]}{6(2k+3)}$ , đpcm. Vậy: $S_n=\frac{n(n+1)(n^2+n+1)}{6(2n+1)}, \forall n\ge 1$
|
|
|
|
giải đáp
|
tìm gtnn
|
|
|
|
Ta có: $\frac{x^3}{y+z}+\frac{y+z}{2}+2\ge3\sqrt[3]{ \frac{x^3}{y+z}.\frac{y+z}{2}.2 }=3x$ Tương tự: $\frac{y^3}{x+z}+\frac{x+z}{2}+2\ge3y$ $\frac{z^3}{x+y}+\frac{x+y}{2}+2\ge3y$ Suy ra: $A\ge 2(x+y+z)-6\ge6$ Min $A=6 \Leftrightarrow x=y=z=2$
|
|
|
|
giải đáp
|
chứng minh
|
|
|
|
Ta cÓ: $a^2+b^2=c^2+4R^2$ $\Leftrightarrow 4R^2\sin^2A+4R^2\sin^2B=4R^2\sin^2C+4R^2$ $\Leftrightarrow \sin^2A+\sin^2B=\sin^2C+1$ $\Leftrightarrow 2\sin^2A-1+2\sin^2B-1=2\sin^2C$ $\Leftrightarrow -\cos2A-\cos2B=2\sin^2C$ $\Leftrightarrow -\cos(A-B)\cos(A+B)=\sin^2C$ $\Rightarrow \tan^2C=\frac{-\cos(A-B)\cos(A+B)}{\cos^2C}$ $=\frac{-\cos(A-B)}{\cos(A+B)}$ $=\frac{\sin A\sin B+\cos A\cos B}{\sin A\sin B-\cos A\cos B}$ $=\frac{\tan A\tan B+1}{\tan A\tan B-1}$
|
|
|
|
giải đáp
|
hnay e mới kt giải giúp e để e so kết quả nhé
|
|
|
|
b) *) Với $m=1$, ta có: $5x-2=0\Leftrightarrow x=\frac{2}{5}$ *) Với $m\ne 1$ , ta xét: $\Delta=(2m+3)^2-4(m-1)(m-3)=28m-3$ Nếu $28m-3<0\Leftrightarrow m<\frac{3}{28}$ , phương trình vô nghiệm. Nếu $28m-3=0\Leftrightarrow m=\frac{3}{28}$, phương trình có nghiệm kép: $x_1=x_2=\frac{-(2m+3)}{2(m-1)}=\frac{9}{5}$ Nếu $28m-3>0\Leftrightarrow m>\frac{3}{28}$, phương trình có 2 nghiệm phân biệt: $x_1=\frac{-(2m+3)+\sqrt{28m-3}}{2(m-1)},
x_2=\frac{-(2m+3)-\sqrt{28m-3}}{2(m-1)} $
|
|
|
|
giải đáp
|
giải hộ nha ad
|
|
|
|
Điều kiện: $x\ne\pm1$. Phương trình tương đương với: $(x-m)(x-1)+(2x+1)(x+1)=3(x+1)(x-1)$ $\Leftrightarrow x^2-mx-x+m+2x^2+3x+1=3x^2-3$ $\Leftrightarrow (m-2)x=m+4$ (*) Phương trình đã cho vô nghiệm khi (*) vô nghiệm hoặc (*) có nghiệm thuộc $\{-1;1\}$ *) Với $m=2$, ta có: $0x=6$, vô nghiệm *) Với $m\ne 2$, ta có: $x=\frac{m+4}{m-2}$ Ta có: $\left[ \begin{array}{l} x=1\\x=-1 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} m+4=m-2\\m+4=2-m \end{array} \right.\Leftrightarrow m=-1$ Vậy phương trình vô nghiệm với: $m\in\{2;-1\}$
|
|
|
|
giải đáp
|
Chữ số tận cùng.
|
|
|
|
Ta có: $\varphi(100)=40$, nên $a^{40}\equiv 1$ (mod $100$), $\forall (a,100)=1$. $\Rightarrow a^{40k+r}\equiv a^r$ (mod $100$), $\forall (a,100)=1$. Mà $10^{2010}\equiv0$ (mod $40$) $\Rightarrow 23^{10^{2010}}\equiv23^0\equiv 1$ (mod $100$). $9^{4}=6561\equiv 1$ (mod $40$) $\Rightarrow 9^{1996}\equiv1^{499}\equiv1$ (mod $40$). $\Rightarrow 13^{9^{1996}}\equiv13^1\equiv 13$ (mod $100$). $\Rightarrow 23^{10^{2010}}+13^{9^{1996}}\equiv 14$ (mod $100$)
|
|
|
|
giải đáp
|
hnay e mới kt giải giúp e để e so kết quả nhé
|
|
|
|
a) Phương trình tương đương với: $(m^2-2m-3)x=m^2-m-2$ $\Leftrightarrow (m+1)(m-3)x=(m+1)(m-2)$ *) Với $m=-1$, ta có: $0x=0$, đúng với $\forall x\in\mathbb{R}$. *) Với $m=3$, ta có: $0x=4$ , vô nghiệm *) Với $m\notin\{-1;3\}$ , phương trình có nghiệm duy nhất: $x=\frac{m-2}{m-3}$
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
1 bài này nữa là hết rồi
|
|
|
|
*) Điều kiện cần: Nhận xét: Nếu $x=x_0$ là nghiệm thì $x=-x_0$ cũng là nghiệm. Để phương trình có 1 nghiệm thì: $x_0=-x_0\Leftrightarrow x_0=0$ Từ đó suy ra: $m=0 $ *) Điều kiện đủ: Với $m=0$ , phương trình trở thành: $3x^4+x^2=0$ $\Leftrightarrow x^2(3x^2+1)=0$ $\Leftrightarrow x=0$ , thỏa mãn. Vậy $m=0$ .
|
|
|
|