|
sửa đổi
|
Một bài hình học không gian
|
|
|
Giúp e bài n ũa với Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên đều bằng $a$. Gọi $A',B',C',D'$ lần lượt là trung điểm của $SA,SB,SC,SD$.a) Chứng minh rằng các điểm $A,B,C,D,A',B',C',D'$ cùng thuộc mặt cầu $(S)$.b) Tìm bán kính mặt cầu $(S)$.
Một bài hìn h học không gi anCho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên đều bằng $a$. Gọi $A',B',C',D'$ lần lượt là trung điểm của $SA,SB,SC,SD$.a) Chứng minh rằng các điểm $A,B,C,D,A',B',C',D'$ cùng thuộc mặt cầu $(S)$.b) Tìm bán kính mặt cầu $(S)$.
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh đẳng thức
|
|
|
g iúp m ình bài nữa nh é mọi ng ười ?Cho tứ diện $ABCD$ có $4$ chiều cao kẻ từ $4$ đỉnh $h_1,h_2,h_3,h_4$. Gọi $r$ là bán kính hình cầu nội tiếp tứ diện. Chứng minh : $\frac{1}{h_1}+\frac{1}{h_2}+\frac{1}{h_3}+\frac{1}{h_4}=\frac{1}{r}$.
Chứng minh đẳng thứcCho tứ diện $ABCD$ có $4$ chiều cao kẻ từ $4$ đỉnh $h_1,h_2,h_3,h_4$. Gọi $r$ là bán kính hình cầu nội tiếp tứ diện. Chứng minh : $\frac{1}{h_1}+\frac{1}{h_2}+\frac{1}{h_3}+\frac{1}{h_4}=\frac{1}{r}$.
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh
|
|
|
nh iều bài tập về nhà quá . moi ng ười giúp m ình vớiCho $ABCD$ là tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau. Chứng minh rằng trung điểm của các cạnh và các đường vuông góc chung của các cặp cạnh đối diện nằm trên một mặt cầu.
Ch ứng m inh Cho $ABCD$ là tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau. Chứng minh rằng trung điểm của các cạnh và các đường vuông góc chung của các cặp cạnh đối diện nằm trên một mặt cầu.
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình không mẫu mực
|
|
|
Hệ phương trình không mẫu mực Giải hệ phương trình : $\begin{cases}x^3y-y^4=28\\x^2y+2xy^2+y^3=18\sqrt{2} \end{cases} $
Hệ phương trình không mẫu mực Giải hệ phương trình : $\begin{cases}x^3y-y^4=28\\x^2y+2xy^2+y^3=18\sqrt{2} \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Tính thể tích
|
|
|
mình mới học hình xong. có bài hay h ay Ad và mọi người c ùng làm nh éKhối hộp $ABCD.A'B'C'D'$, cạnh $a$. Góc $\widehat{A'AB} =\widehat{BAD}=\widehat{A'AD} =\alpha (0^0<\alpha <90^0) $. Tính $V$ hộp ?
Tính th ể tích Khối hộp $ABCD.A'B'C'D'$, cạnh $a$. Góc $\widehat{A'AB} =\widehat{BAD}=\widehat{A'AD} =\alpha (0^0<\alpha <90^0) $. Tính $V$ hộp ?
|
|
|
sửa đổi
|
Tập hợp điểm
|
|
|
Giải chi tiết giúp mình với Ad và m ọi người ơiXác định tập hợp các điểm $M$ biểu diễn các số phức $Z$ thoả mãn một trong các điều kiện sau:1)$|Z+\overline{Z}+3|=4$ 2) $|Z^2-(\overline{Z})^2|=4$.
Tập h ợp đi ểm Xác định tập hợp các điểm $M$ biểu diễn các số phức $Z$ thoả mãn một trong các điều kiện sau:1)$|Z+\overline{Z}+3|=4$ 2) $|Z^2-(\overline{Z})^2|=4$.
|
|
|
sửa đổi
|
Giải hệ phương trình
|
|
|
bác nào p ro đâu r ồi ?Giải hệ phương trình $\begin{cases}x+y+\sqrt{x-y} =8\\y\sqrt{x-y}=2 \end{cases} $
Giải hệ p hương tr ìnhGiải hệ phương trình $\begin{cases}x+y+\sqrt{x-y} =8\\y\sqrt{x-y}=2 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
khảo sát
|
|
|
khảo sát Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:a) $y=-x^2 + 2 |x|+3$b) Lập BBT của hàm số trênc) Tìm m để phương trình $-x^2 + 2|x|+3 =m$ có $4$ nghiệm phân biệt, $3$ nghiệm phân biệt, $2$ nghiệm phân biệt, $1$ nghiệm, vô nghiệm.
khảo sát Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:a) $y=-x^2 + 2 |x|+3$b) Lập BBT của hàm số trênc) Tìm m để phương trình $-x^2 + 2|x|+3 =m$ có $4$ nghiệm phân biệt, $3$ nghiệm phân biệt, $2$ nghiệm phân biệt, $1$ nghiệm, vô nghiệm.
|
|
|
sửa đổi
|
Giải pt luojng giác
|
|
|
Anh Tân gi úp em bài n ày với Câu 1 : $\tan({\pi \sin{x}})$ = $\cot({\pi \cos{x}})$
Gi ải pt luojn g gi ácCâu 1 : $\tan({\pi \sin{x}})$ = $\cot({\pi \cos{x}})$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất phương trình
|
|
|
Giúp em bài n ày nh é $\frac{1}{\log _\frac{1}{2}\left( 2x - 1 \right)} + \frac{1}{\log_2\sqrt {x^2 - 3x + 2} } > 0 (1)$
Bất p hươn g trình $\frac{1}{\log _\frac{1}{2}\left( 2x - 1 \right)} + \frac{1}{\log_2\sqrt {x^2 - 3x + 2} } > 0 (1)$
|
|
|
sửa đổi
|
Logarit
|
|
|
Logarit Giải phương trình $ 5^{\log_{49} (x+1) } + 5^{\log_{49} (x-1) }= 2 \sqrt{x} $
Logarit Giải phương trình $ 5^{\log_{49} (x+1) } + 5^{\log_{49} (x-1) }= 2 \sqrt{x} $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình
|
|
|
bác nào giải g iùm emGiải phương trình : $2004^{1-x}-2.2005^{1-x}+2006^{1-x}=0$
Giải phương trìnhGiải phương trình : $2004^{1-x}-2.2005^{1-x}+2006^{1-x}=0$
|
|
|
sửa đổi
|
Toán cấp 2
|
|
|
Có đứa em hỏi mà chẳng nhớ toán cấp 2 nứa,a e làm giúpChứng minh $12^{2n+1}+11^{n+2}$ chia hết cho 133
Toán cấp 2 Chứng minh $12^{2n+1}+11^{n+2}$ chia hết cho 133
|
|
|
sửa đổi
|
Giải phương trình
|
|
|
ai giải giúp mình vớiTìm $x, y $ thoả mãn : $4^{\sin x}-2^{(1+\sin x)}. \cos xy+2^{|y|}=0$
Giải p hương trình Tìm $x, y $ thoả mãn : $4^{\sin x}-2^{(1+\sin x)}. \cos xy+2^{|y|}=0$
|
|
|
sửa đổi
|
Biện luận phương trình
|
|
|
ai giúp em bài n ày vớiChứng minh rằng $x^4 - k^2x^2 + 2kx - 1 = 0$ (k là tham số) có 4 nghiệm phân biệt
Bi ện luận phươn g trìnhChứng minh rằng $x^4 - k^2x^2 + 2kx - 1 = 0$ (k là tham số) có 4 nghiệm phân biệt
|
|