|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Cho a,b,c > 0 và abc = 1 . CMR : \frac{1}{a^{5}\times \left ( b+2\times c\right )^{2}}+\frac{1}{b^{5}\times \left ( c+2\times a\right )^{2}}+\frac{1}{c^{5}\times \left ( a+2\times b\right )^{2}}
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho a,b,c>0 và abc=1 CMR : \frac{1}{a^{5}\times (b+2c )^{2}}+\frac{1}{b^{5}\times (c+2a )^{2}}+\frac{1}{c^{5}\times (a+2b )^{2}} \geq \frac{1}{3}
Bất đẳng thức Cho a,b,c>0 và abc=1 CMR : \frac{1}{a^{5}\times b+2c^{2}}+\frac{1}{b^{5}\times c+2a^{2}}+\frac{1}{c^{5}\times a+2b^{2}} \geq \frac{1}{3}
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho a,b,c>0 và abc=1 CMR : \frac{1}{a x^{5}\times (b+2c) x^{2}}+\frac{1}{b x^{5}\times (c+2a) x^{2}}+\frac{1}{c x^{5}\times (a+2b) x^{2}} \geq \frac{1}{3}
Bất đẳng thức Cho a,b,c>0 và abc=1 CMR : \frac{1}{a^{5}\times (b+2c)^{2}}+\frac{1}{b^{5}\times (c+2a)^{2}}+\frac{1}{c^{5}\times (a+2b)^{2}} \geq \frac{1}{3}
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho a,b,c>0 và abc=1 CMR : \frac{1}{ax^{5}\times (b+2c)x^{2}}+\frac{1}{bx^{5}\times (c+2a)x^{2}}+\frac{1}{cx^{5}\times (a+2b)x^{2}} \geq \frac{1}{3} a\frac{a}{b}b
Bất đẳng thức Cho a,b,c>0 và abc=1 CMR : \frac{1}{ax^{5}\times (b+2c)x^{2}}+\frac{1}{bx^{5}\times (c+2a)x^{2}}+\frac{1}{cx^{5}\times (a+2b)x^{2}} \geq \frac{1}{3}
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Bất đẳng thức Cho a,b,c>0 và abc=1 CMR : \frac{1}{ax^{5}\times (b+2c)x^{2}}+\frac{1}{bx^{5}\times (c+2a)x^{2}}+\frac{1}{cx^{5}\times (a+2b)x^{2}} \geq \frac{1}{3}
Bất đẳng thức Cho a,b,c>0 và abc=1 CMR : \frac{1}{ax^{5}\times (b+2c)x^{2}}+\frac{1}{bx^{5}\times (c+2a)x^{2}}+\frac{1}{cx^{5}\times (a+2b)x^{2}} \geq \frac{1}{3} a\frac{a}{b}b
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Cho a,b,c>0 và abc=1 CMR : \frac{1}{a^{5}\times b+2c^{2}}+\frac{1}{b^{5}\times c+2a^{2}}+\frac{1}{c^{5}\times a+2b^{2}} \geq \frac{1}{3}
|
|