|
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình tiếp tuyến 11
|
|
|
phương trình tiếp tuyến 11 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y= \frac{x+2}{2x+3}$, biết tiếp tuyến đó lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại hai điểm phân biệt $A,B$ sao cho $AB$ = $OA\sqrt{2}$ (với $O$ là gốc tọa độ).
phương trình tiếp tuyến 11 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y= \frac{x+2}{2x+3}$, biết tiếp tuyến đó lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại hai điểm phân biệt $A,B$ sao cho A $B$ = $OA\sqrt{2}$ (với $O$ là gốc tọa độ).
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình tiếp tuyến 11
|
|
|
phương trình tiếp tuyến 11 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y= \frac{x+2}{2x+3}$, biết tiếp tuyến đó lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại hai điểm phân biệt $A,B$ sao cho A$B$ = $OA\sqrt{2}$ (với $O$ là gốc tọa độ).
phương trình tiếp tuyến 11 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y= \frac{x+2}{2x+3}$, biết tiếp tuyến đó lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại hai điểm phân biệt $A,B$ sao cho $ AB$ = $OA\sqrt{2}$ (với $O$ là gốc tọa độ).
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình tiếp tuyến 11
|
|
|
phương trình tiếp tuyến 11 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y= \frac{x+2}{2x+3}$, biết tiếp tuyến đó lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại hai điểm phân biệt $A,B$ sao cho $AB = OA\sqrt{2}$ (với $O$ là gốc tọa độ).
phương trình tiếp tuyến 11 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y= \frac{x+2}{2x+3}$, biết tiếp tuyến đó lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại hai điểm phân biệt $A,B$ sao cho A $B $ = $OA\sqrt{2}$ (với $O$ là gốc tọa độ).
|
|
|
đặt câu hỏi
|
phương trình tiếp tuyến 11
|
|
|
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số $y= \frac{x+2}{2x+3}$, biết tiếp tuyến đó lần lượt cắt trục hoành, trục tung tại hai điểm phân biệt $A,B$ sao cho A$B$ = $OA\sqrt{2}$ (với $O$ là gốc tọa độ).
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 06/05/2016
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 05/05/2016
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 04/05/2016
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 03/05/2016
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bài Tập 11: Giới Hạn và Chứng Mình Phương Trình Có Nghiệm
|
|
|
Bài Tập 11: Giới Hạn và Chứng Mình Phương Trình Có Nghiệm 1) Tính $lim(\frac{1}{n^{2}+1}+\frac{2}{n^{2}+1}+...+\frac{n-1}{n^{2}+1})$.2)Chứng Minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: $(m^{2}-2m+2)x^{3}+3x-3=0$
Bài Tập 11: Giới Hạn và Chứng Mình Phương Trình Có Nghiệm 1) Tính $lim(\frac{1}{n^{2}+1}+\frac{2}{n^{2}+1}+...+\frac{n-1}{n^{2}+1})$.2)Chứng Minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: $(m^{2}-2m+2)x^{3}+3x-3=0$ 3)Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm $\forall m \in R$:$mx^{4} +2x^{2}-x-m=0$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài Tập 11: Giới Hạn và Chứng Mình Phương Trình Có Nghiệm
|
|
|
1) Tính $lim(\frac{1}{n^{2}+1}+\frac{2}{n^{2}+1}+...+\frac{n-1}{n^{2}+1})$. 2)Chứng Minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm: $(m^{2}-2m+2)x^{3}+3x-3=0$ 3)Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm $\forall m \in R$: $mx^{4} +2x^{2}-x-m=0$
|
|
|