|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
xác định tiếp tuyến tại đó song song với trục hoành
|
|
|
a) Cho hàm số phân thức dạng $ y=\frac{u}{v}; u, v $ là hàm số của $x$ và có đạo hàm, $v(x)\neq 0$. Chứng minh rằng nếu $y'(x_0)=0$ thì $y(x_0)=\frac{u'(x_0)}{v'(x_0)} $ . b) Cho hàm số $y=\frac{x^2+x-1}{x-1} $. Xác định tọa độ các điểm mà tiếp tuyến tại đó song song với trục hoành.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tính giá trị biểu thức lượng giác:
|
|
|
Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy tính giá trị biểu thức: $A=
\tan 142^0 30' + \tan 105^0, B= \frac{\cos \alpha. \cos 13
\alpha}{\cos 3\alpha + \cos 5 \alpha}$ với $\alpha=\frac{\pi}{17} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tính giá trị của biểu thức lượng giác :
|
|
|
Tính giá trị của biểu thức: a) $A=\frac{\tan^2 \frac{\pi}{12}
+\tan^2 \frac{5\pi}{12} }{\cot \frac{\pi}{24} } $ b)
$B=\frac{\cos \frac{\pi}{7}.\cos \frac{4\pi}{7}. \cos
\frac{5\pi}{7}}{\cos \frac{2\pi}{31}.\cos
\frac{4\pi}{31}.\cos\frac{8\pi}{31}.\cos \frac{16 \pi}{31}.\cos
\frac{32\pi}{31}} $
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
|
|
|
Tìm tập giá trị của các hàm số sau: a) $y=3\cos (x+\frac{\pi}{3} )+2$ b) $y=\sqrt{3+2\sin 2x} $ c) $y=\frac{1}{\sin ^4 x+ \cos ^4 x} $ d) $y= \sqrt{1+\cos x}-3 $
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải tam giác
|
|
|
Hãy chứng minh: Trong một tam giác $ABC$, nếu ta có $\cot A+\cot C=2 \cot B$ thì $a^2+c^2=2 b^2$
|
|