|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 28/03/2014
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm lim
|
|
|
a) $u_{n} = \frac{n + \cos \frac{n\pi}{5}}{n\sqrt{n} + \sqrt{n}}$
b) $u_{n} = \frac{(-1)^{n}\sin n^{2} + \cos n}{2\sqrt[3]{n} + 1}$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 25/02/2014
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 21/02/2014
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm lim biết
|
|
|
a) $u_{n} = \frac{2n^{4} - (-1)^{n}cos^{n}n}{n^{5} + 1}$
b) $u_{n} = \frac{n^{2} + 2\sqrt{n} + 3}{2n^{2} + n - \sqrt{n}}$
c) $u_{n} = \frac{\sqrt{4n^{2} + 3n+ 1} - 2n}{\sqrt[3]{8n^{3} + 2n^{2} - 1} - 2n}$
d) $u_{n} = \sqrt{4n^{2}+ n} + \sqrt[3]{2n^{2} - 8n^{3}}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm m
|
|
|
Tìm $m$ để các phương trình sau có $3$ nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: a) $x^{3} - 3x^{2} + mx + 1 = 0$ b) $x^{3} - 3x^{2} - 9x + m = 0$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 15/01/2014
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Chứng minh cấp số nhân cáp số cộng
|
|
|
1) Cho dãy số $(u_n)$ có tổng $n$ số hạng đầu $S_n$ = $5n^{2}$ + $6n$. Chứng minh rằng dãy số này là một cấp số cộng.
2) Cho dãy số $(u_n)$ có tổng $n$ số hạng đầu $S_n$ = $3^{n}$ $-$ $1$. Chứng minh dãy số này là một cấp số nhân.
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 08/01/2014
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm số
|
|
|
$1$. Tìm $5$ số nguyên tố lập thành cấp số cộng có công sai bằng $6$.
$2$. Tìm $4$ số nguyên khác nhau lập thành cấp số cộng biết số hạng đầu bằng tổng các bình phương của các số hạng còn lại.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cấp số cộng
|
|
|
Tìm số hạng đầu và công sai $d$ của cấp số cộng biết:
$a)\begin{cases}u_{1}+2u_{5}=0 \\ u_{1}+u_{2}+...+u_{14}=14 \end{cases}$
$b)\begin{cases}u_{1}+u_{2}+u_{3}=27 \\ u_{1}^{2}+u_{2}^{2}+u_{3}^{2}=275 \end{cases}$
|
|