|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức.
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c$ là ba cạnh của một tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của: $$S=\dfrac{a^3+b^3+c^3+15abc}{a^2b+b^2a+b^2c+c^2b+a^2c+c^2a}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình vô tỉ.
|
|
|
Giải phương trình $$\begin{aligned}2{\left( {\sqrt {1 - {x^2}} + \sqrt {1 + {x^2}} } \right)^3} + 2\sqrt {1 - {x^4}} - 13\left( {\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 - {x^2}} } \right) + 8 &= 0\end{aligned}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức.
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c \geq 0$ và $a+b+c=1.$ Chứng minh rằng: $$\sqrt{a^2+b^2}+\sqrt{b^2+c^2}+\sqrt{c^2+a^2}\geq\sqrt{2}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình lượng giác.
|
|
|
Định $m$ để phương trình: $$4\sin3x\sin x+4\cos\left( 3x-\dfrac{\pi}{4}\right)\cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)-\cos^2\left(2x+\dfrac{\pi}{4}\right)+m=0$$có nghiệm.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hình học(tt).
|
|
|
Đường tròn nội tiếp $\Delta ABC\,\,(AC>AB)$ tiếp xúc với cạnh $AB,\,BC,\,AC$ tại $M,\,N,\,Q;$ phân giác trong của $\widehat{BAC}$ cắt tia $MN$ tại $P.$ Chứng minh tứ giác $NPCQ$ nội tiếp trong một đường tròn.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hình học.
|
|
|
Cho hình lập phương $ABCDA'B'C'D'$ cạnh $a.$ Một mặt phẳng qua $A$ cắt các cạnh $BB',\,CC',\,DD'$ lần lượt tại $M,\,N,\,P$ sao cho $BM=C'N=x.$ Xác định vị trí của điểm $P$ trên $DD'$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giá trị lớn nhất.
|
|
|
Tìm giá trị lớn nhất của tích $xy$ nếu $|2y-x|\leq 2$ và $|4x+y|\leq 10$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình.
|
|
|
Giải phương trình: $\dfrac{2x}{2x^2-5x+3}+\dfrac{13x}{2x^2+x+3}=6$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cực trị(tt).
|
|
|
Cho $x, \,y, \,z$ là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện $\sqrt{x^2+y^2+2x+2y+1} +z =3.$ Tìm GTLN của biểu thức $$P=x^4+y^4+z^4.$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình vô tỉ.
|
|
|
Giải phương trình $$\sqrt{2x+3} \cdot \sqrt[3]{x+5} = x^2+x-6.$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cực trị.
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương thỏa mãn: $a^2 + b^2 + c^2 \le abc$. Tìm GTLN của biểu thức: $$M = \dfrac{a}{a^2 + bc} + \dfrac{b}{b^2 + ca} + \dfrac{c}{c^2 + ab}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Khoảng cách hai đường chéo nhau(tt).
|
|
|
Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,$ hình chiếu vuông góc của $S$ lên mặt đáy trùng với trọng tâm $H$ của $\Delta ABC.$ Mặt bên $(SAB)$ tạo với đáy góc $60^o.$ Tính khoảng cách giữa $SC$ và $BD.$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Khoảng cách hai đường chéo nhau.
|
|
|
Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ có đáy là $\Delta ABC$ đều cạnh $a,$ hình chiếu vuông góc của $S$ lên $(ABC)$ là $H\in AB$ sao cho $HA=2HB.$ Cạnh bên $SC$ tạo với đáy $(ABC)$ góc $60^o.$ Tính khoảng cách giữa $SA$ và $BC.$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cực trị.
|
|
|
Cho $0<a\leq b\leq c,\,b+c\leq 5,\,a+b+c=6.$ Tìm GTLN của: $$P=a^3+b^3+c^3$$
|
|