1. Find the following words/phrases in the text below. What do they mean? (Hãy tìm những từ hoặc cụm từ sau trong bài đọc. Chúng có nghĩa gì?)
xem thêm : Tiếng Anh 6
1. space robot: người máy không gian
2. apart from: tách khỏi
3. typer: người đánh máy
4. space station: trạm không gian
5. planner: người lập kế hoạch
2. Read the news report on the international robot show. Then, answer the questions. (Đọc bản tin về buổi trình diễn người máy quốc tế. Sau đó, trả lời các câu hỏi sau.)
1. What show is on in Ha Noi now?(Ở Hà Nội đang có buổi trình diễn gì?)
=> International robot show
2. Who is interested in home robots?(Ai quan tâm đến người máy gia đình?)
=> Young people
3. Who likes to see teaching robots?(Ai thích xem người máy dạy học?)
=> The children like to see them.
4. What other kinds of robots are there?(Có những loại người máy nào khác ở đó?)
=> There are worker robot, doctor robot, and space robot.