|
|
sửa đổi
|
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
|
|
|
Ủa câu b $cosx \neq 0$ thì phải là x $\neq$ $\pm$ $\frac{π}{2}$ + $k2π$ chứ ạ sao lại là x $\neq$ $\pm$ $\frac{π}{2}$ + $kπ$ (cái này là công thức sin mà) ???
Ủa câu b $cosx \neq 0$ thì phải là x $\neq$ $\pm$ $\frac{\pi}{2} + k2\pi $ chứ ạ sao lại là x $\neq$ $\pm$ $\frac{π}{2}$ + $kπ$ (cái này là công thức sin mà) ???
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
|
|
|
Ủa câu b $cosx \neq 0$ thì phải là x $\neq$ $\pm$ $\frac{π}{2}$ + $k2π$ chứ ạ sao lại là x $\neq$ $\pm$ $\frac{π}{2} + kπ$ (cái này là công thức sin mà) ???
Ủa câu b $cosx \neq 0$ thì phải là x $\neq$ $\pm$ $\frac{π}{2}$ + $k2π$ chứ ạ sao lại là x $\neq$ $\pm$ $\frac{π}{2}$ + $kπ$ (cái này là công thức sin mà) ???
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
|
|
|
Ủa câu b $cosx \neq 0$ thì phải là x $\neq$ \pm \frac{π}{2} + k2π$ chứ ạ sao lại là $x \neq \pm \frac{π}{2} + kπ$ ???
Ủa câu b $cosx \neq 0$ thì phải là x $\neq$ $\pm$ $\frac{π}{2}$ + $k2π$ chứ ạ sao lại là x $\neq$ $\pm$ $\frac{π}{2} + kπ$ (cái này là công thức sin mà) ???
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
|
|
|
Ủa câu b $cosx \neq 0$ thì phải là $x \neq \pm \frac{π}{2} + k2π$ chứ ạ sao lại là $x \neq \pm \frac{π}{2} + kπ$ ???
Ủa câu b $cosx \neq 0$ thì phải là x $\neq$ \pm \frac{π}{2} + k2π$ chứ ạ sao lại là $x \neq \pm \frac{π}{2} + kπ$ ???
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
|
|
|
Ủa câu b cosx \neq 0 thì phải là x \neq \pm \frac{π}{2} + k2π chứ ạ sao lại là x \neq \pm \frac{π}{2} + kπ ???
Ủa câu b $cosx \neq 0$ thì phải là $x \neq \pm \frac{π}{2} + k2π$ chứ ạ sao lại là $x \neq \pm \frac{π}{2} + kπ$ ???
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau:
|
|
|
Ủa câu b cosx \neq 0 thì phải là x \neq \pm \frac{π}{2} + k2π chứ ạ sao lại là x \neq \pm \frac{π}{2} + kπ ???
Ủa câu b cosx \neq 0 thì phải là x \neq \pm \frac{π}{2} + k2π chứ ạ sao lại là x \neq \pm \frac{π}{2} + kπ ???
|
|
|