|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 21/04/2014
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
$\widehat{MAN}<60^{\circ}$
|
|
|
Cho tứ diện đều $ABCD$. $M, N$ là hai điểm bất kì nằm trong tam giác $BCD$. Chứng minh rằng: $\widehat{MAN}<60^{\circ}$
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 01/08/2013
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
$P = 2{x^3} + {y^3} + {z^3}$
|
|
|
Cho x , y , z là các số thực không âm và : \[\sqrt {1 + {x^2}} + \sqrt {1 + 2y} + \sqrt {1 + 2z} = 5\] Tìm GTLN của biểu thức : \[P = 2{x^3} + {y^3} + {z^3}\]
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 16/06/2013
|
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Cho hai số thực không âm $x,y$. Tìm GTNN của biểu thức $$P=\sqrt[3]{4(e^{3x}+e^{3y})}-\frac{2\sqrt[4]{(1+2x)^3(1+2y)^3}}{2}$$
|
|
|
Cho hai số thực không âm $x,y$. Tìm GTNN của biểu thức $$P=\sqrt[3]{4(e^{3x}+e^{3y})}-\frac{2\sqrt[4]{(1+2x)^3(1+2y)^3}}{2}$$ Bài 1: Cho hai số thực không âm $x,y$. Tìm GTNN của biểu thức:$P=\sqrt[3]{4(e^{3x}+e^{3y})}-\frac{ 2\sqrt[4]{(1+2x)^3(1+2y)^3}}{2}$(Trích đề thi thử Lương Thế Vinh Hà Nội - lần 3)Bài 2: Cho $a, b, c \ge 0$: $\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}+\frac{1}{c^2}=3$. Chứng minh rằng:$\frac{1}{1+\sqrt{(a+b)^3+abc}}+\frac{1}{1+\sqrt{(c+b)^3+abc}}+\frac{1}{1+\sqrt{(a+c)^3+abc}} \le \frac{3}{4}$
Cho hai số thực không âm $x,y$. Tìm GTNN của biểu thức $$P=\sqrt[3]{4(e^{3x}+e^{3y})}-\frac{2\sqrt[4]{(1+2x)^3(1+2y)^3}}{2}$$ Bài 1: Cho hai số thực không âm $x,y$. Tìm GTNN của biểu thức:$P=\sqrt[3]{4(e^{3x}+e^{3y})}-\frac{\sqrt[4]{(1+2x)^3(1+2y)^3}}{2}$(Trích đề thi thử Lương Thế Vinh Hà Nội - lần 3)Bài 2: Cho $a, b, c \ge 0$: $\frac{1}{a^2}+\frac{1}{b^2}+\frac{1}{c^2}=3$. Chứng minh rằng:$\frac{1}{1+\sqrt{(a+b)^3+abc}}+\frac{1}{1+\sqrt{(c+b)^3+abc}}+\frac{1}{1+\sqrt{(a+c)^3+abc}} \le \frac{3}{4}$
|
|
|
|
|
|