|
sửa đổi
|
giúp me vs ạ toán 8,9
|
|
|
b) Vì $CE=CF\Rightarrow \triangle CEF$ vuông cân tại C $\Rightarrow CM$ là trung tuyến cũng là đường phân giác.$\Rightarrow \widehat{MCE}=\widehat{BCD}=45$$\Leftrightarrow \widehat{ACN}+\widehat{NCB}=\widehat{NCB}+\widehat{BCM}=45$$\Leftrightarrow \widehat{ACN}=\widehat{BCM(đpcm)}$
b) Vì $CE=CF\Rightarrow \triangle CEF$ vuông cân tại C $\Rightarrow CM$ là trung tuyến cũng là đường phân giác.$\Rightarrow \widehat{MCE}=\widehat{BCD}=45$$\Leftrightarrow \widehat{ACN}+\widehat{NCB}=\widehat{NCB}+\widehat{BCM}=45$$\Leftrightarrow \widehat{ACN}=\widehat{BCM}(đpcm)$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp me vs ạ toán 8,9
|
|
|
Xét $\triangle CDE$ và $\triangle CBF$ có:$\widehat{EDC}=\widehat{BCF}=90$$CD=BC$$\widehat{ECD}=\widehat{FCB}$ ( cùng phụ $\widehat{BCD}$)$\Rightarrow \triangle CDE=\triangle CBF$(g-c-g)$\Rightarrow CE=CF(đpcm)$
a)Xét $\triangle CDE$ và $\triangle CBF$ có:$\widehat{EDC}=\widehat{BCF}=90$$CD=BC$$\widehat{ECD}=\widehat{FCB}$ ( cùng phụ $\widehat{BCD}$)$\Rightarrow \triangle CDE=\triangle CBF$(g-c-g)$\Rightarrow CE=CF(đpcm)$
|
|
|
sửa đổi
|
toan lop 10
|
|
|
toan lop 10 cho a, b là 2 số không âma+b+2a^2+2b^2\geq 2b\sqrt{a}+2a\sqrt{b}
toan lop 10 cho a, b là 2 số không âm CMR:$a+b+2a^2+2b^2\geq 2b\sqrt{a}+2a\sqrt{b} $
|
|
|
sửa đổi
|
giới hạn hàm số
|
|
|
giới hạn hàm số \mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\frac{\sqrt[n]{a+x} - 1}{x}
giới hạn hàm số $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}\frac{\sqrt[n]{a+x} - 1}{x} $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với
|
|
|
a/ $\Leftrightarrow 3x=-27-36$$\Leftrightarrow3x=63$$\Leftrightarrow x=21$
a/ $\Leftrightarrow 3x=-27-36$$\Leftrightarrow3x=63$$\Leftrightarrow x=21$
|
|
|
sửa đổi
|
cần gấp
|
|
|
$\frac{2n+1}{n-3}=\frac{2(n-3)+7}{n-3}=2+\frac{7}{n-3}\in Z\Leftrightarrow \frac{7}{n-3}\in Z$$\Rightarrow n-3\in Ư_{(7)}=(-1;-7;1;7)$Vậy $ n=-4;2;4;10$
để $2n+1$ chia hết cho $n-3$ thì $\frac{2n+1}{n-3}$ phải nguyên$\frac{2n+1}{n-3}=\frac{2(n-3)+7}{n-3}=\frac{2(n-3)}{n-3}+\frac{7}{n-3}=2+\frac{7}{n-3}\in Z$mà $2$ là số nguyên $\Leftrightarrow \frac{7}{n-3}\in Z$$\Rightarrow n-3\in Ư_{(7)}=(-1;-7;1;7)$$\Rightarrow n-3=-1$$n-3=-7$$n-3=1$$n-3=7$Vậy $ n=-4;2;4;10$
|
|
|
sửa đổi
|
giới hạn vô cực
|
|
|
giới hạn vô cực lim\sqrt{2n +5^{n}}
giới hạn vô cực $lim\sqrt{2n +5^{n}} $
|
|
|
sửa đổi
|
cần gấp lắm ạ
|
|
|
cần gấp lắm ạ a, lim x->1 ( sin(x-1) / x^2 -2013x+2012 )b, lim x->0 (( căn bậc 3( 1+3x) -1 -x . căn bậc 2( 1-x) ) / x^3 +x^2)c, lim x->0 ( 1/ 3x(căn bậc 2(1+4x) +1) - 1/ 2x( căn bậc 3(1+6x)^2 + căn bậc 3(1+6x) +1))d, lim x-> dương vô cùng ( 1 . căn bậc 3( x^3 -5x^2+x) / x-1)
cần gấp lắm ạ a, $ lim x->1 ( sin(x-1) / x^2 -2013x+2012 ) $b, $ lim x->0 (( căn bậc 3( 1+3x) -1 -x . căn bậc 2( 1-x) ) / x^3 +x^2) $c, $ lim x->0 ( 1/ 3x(căn bậc 2(1+4x) +1) - 1/2x( căn bậc 3(1+6x)^2+căn bậc 3(1+6x) +1)) $d, $lim x-> dương vô cùng ( 1 . căn bậc 3( x^3 -5x^2+x) / x-1) $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mình với
|
|
|
$\frac{OA'}{AA'}=\frac{S_{OCA'}}{S_{AA'C}}=\frac{S_{OBA'}}{S_{AA'B}}=\frac{S_{OCA'}+S_{OBA'}}{S_{AA'C}+S_{AA'B}}=\frac{S_{BOC}}{S_{ABC}}$tương tự : $\frac{OB'}{BB'}=\frac{S_{AOC}}{S_{ABC}}$ $\frac{OC'}{CC'}=\frac{S_{AOB}}{S_{ABC}}$cộng từng vế lại với nhau:$\frac{OA'}{AA'}+\frac{OB'}{BB'}+\frac{OC'}{CC'}=\frac{S_{ABC}}{S_{ABC}}=1$ ( đpcm)
$\frac{OA'}{AA'}=\frac{S_{OCA'}}{S_{AA'C}}=\frac{S_{OBA'}}{S_{AA'B}}=\frac{S_{OCA'}+S_{OBA'}}{S_{AA'C}+S_{AA'B}}=\frac{S_{BOC}}{S_{ABC}}$tương tự : $\frac{OB'}{BB'}=\frac{S_{AOC}}{S_{ABC}}$ $\frac{OC'}{CC'}=\frac{S_{AOB}}{S_{ABC}}$cộng từng vế lại với nhau:$\frac{OA'}{AA'}+\frac{OB'}{BB'}+\frac{OC'}{CC'}=\frac{S_{ABC}}{S_{ABC}}=1$ ( đpcm)Còn câu 2: tội của chú là bắt nạt chị anh nên anh chỉ làm cho chú 1 câu thôi :3
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm giới hạn của dãy số
|
|
|
Tìm giới hạn của dãy số Lim [ m/(1-x^m) - n/(1-x^n)]x->1
Tìm giới hạn của dãy số $Lim [ m/(1-x^m) - n/(1-x^n)] $$x->1 $
|
|
|
sửa đổi
|
mn giup vs
|
|
|
mn giup vs tìm số nguyên để thỏa mãn mỗi bất phương trình sau :a)5,2+0,3x< -0,51,2-(2,1-0,2x)<4,4
mn giup vs tìm số nguyên để thỏa mãn mỗi bất phương trình sau :a) $5,2+0,3x< -0,5 $$1,2-(2,1-0,2x)<4,4 $
|
|
|
sửa đổi
|
Căn bậc ba
|
|
|
giả sử A là số tự nhiên. đặt $A=a(a\epsilon N).$$\Leftrightarrow a^{3}=6+2015.\sqrt[3]{6} $ xét a chẵn hay $a^{3} suy ra \sqrt[3]{6} chẵn.đặt \sqrt[3]{6} =2k(k\epsilon N)$$\Leftrightarrow 6=8k^{3} \Leftrightarrow 3=4k^{3} $(vô lí) xét a lẻ hay $a^{3} lẻ suy ra \sqrt[3]{6} lẻ. đặt \sqrt[3]{6} =2h+1(h\epsilon N)$\Leftrightarrow 6=8h^{3}+12h^{2}+6h+1 \Leftrightarrow 8h^{3}+12h^{2}+6h=5 (vô lí). vậy A không là số tự nhiên
giả sử A là số tự nhiên. đặt $A=a(a\epsilon N).$$\Leftrightarrow a^{3}=6+2015.\sqrt[3]{6} $ xét a chẵn hay $a^{3} $ suy ra $\sqrt[3]{6}$ chẵn.đặt $\sqrt[3]{6} =2k(k\epsilon N)$$\Leftrightarrow 6=8k^{3} \Leftrightarrow 3=4k^{3} $(vô lí) xét a lẻ hay $a^{3}$ lẻ suy ra $\sqrt[3]{6} lẻ. đặt \sqrt[3]{6} =2h+1(h\epsilon N)$$\Leftrightarrow 6=8h^{3}+12h^{2}+6h+1 \Leftrightarrow 8h^{3}+12h^{2}+6h=5$ (vô lí). vậy A không là số tự nhiên
|
|
|
sửa đổi
|
Căn bậc ba
|
|
|
Căn bậc ba $A=\sqrt[3]{6+\sqrt[3]{6 }+\sqrt[3]{6}}.....$ ( 2016 dấu căn)Hỏi A phải là số tự nhiên hay không?
Căn bậc ba $A=\sqrt[3]{6+\sqrt[3]{6+\sqrt[3]{6 }}}.....$ ( 2016 dấu căn)Hỏi A phải là số tự nhiên hay không?
|
|
|
sửa đổi
|
Căn bậc ba
|
|
|
Căn bậc ba $A=\sqrt[3]{6+\sqrt[3]{6}+\sqrt[3]{6}}$ ( 2016 dấu căn)Hỏi A phải là số tự nhiên hay không?
Căn bậc ba $A=\sqrt[3]{6+\sqrt[3]{6}+\sqrt[3]{6}} .....$ ( 2016 dấu căn)Hỏi A phải là số tự nhiên hay không?
|
|
|
sửa đổi
|
Căn bậc ba
|
|
|
Căn bậc ha i$A=\sqrt{6+\sqrt{6}+\sqrt{6} +\sqrt{6} }....$ ( 2016 dấu căn)Hỏi A phải là số tự nhiên hay không?
Căn bậc ba $A=\sqrt [3]{6+\sqrt [3]{6}+\sqrt [3]{6}}$ ( 2016 dấu căn)Hỏi A phải là số tự nhiên hay không?
|
|