|
sửa đổi
|
Đại số lớp 8
|
|
|
Đại số lớp 8 cho biểu thức A= \frac{x}{x+1}Tìm x để A nhận giá trị âmMong mọi người giúp em ạ
Đại số lớp 8 cho biểu thức $A= \frac{x}{x+1} $Tìm x để A nhận giá trị âmMong mọi người giúp em ạ
|
|
|
sửa đổi
|
tiếp
|
|
|
Đề hình như là vậy mới đúng" Với mọi số dương m,n phân biệt, $4^m$ và $4^n$ luôn có 3 chữ số tận cùng khác nhau"chứng minh: Giả sử tồn tại hai số dương m,n và $m>n$ để $4^m;4^n$ có 3 chữ số tận cùng giống nhau$(4^m-4^n)\equiv 0 (mod1000)$$\Leftrightarrow 4^n(4^{m-n}-1)\equiv 0 (mod 1000)$$\Rightarrow 4^n$ chia hết cho 1000 ( vô lý) hoặc $4^{m-n}-1$ chia hết cho 1000$\Rightarrow 4^{m-n}=1000.k+1$ ( vô lý) vì $1000.k$ chia hết cho 4$\Rightarrow $ điều giả sử là sai$\Rightarrow dpcm$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp e và vẽ hình giúp e nha
|
|
|
giúp e và vẽ hình giúp e nha Cho HCN ABCD có A D= 2A B .Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và CD .Gọi H là giao điểm của AQ và D B . Gọi K là giao điểm của C B và BQCM: Tứ giác QHPK là hình vuông
giúp e và vẽ hình giúp e nha Cho HCN $ABCD $ có $A B= 2A D$ .Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và CD .Gọi H là giao điểm của AQ và D P . Gọi K là giao điểm của C P và BQCM: Tứ giác QHPK là hình vuông
|
|
|
sửa đổi
|
hờ..hờ...v...e...c...t...ơ.....
|
|
|
hờ..hờ...v...e...c...t...ơ..... cho tam giác ABC. lấy M, N, P thỏa mãn: vtMB=3vtMC, vtNA+3vtNC=vt0, vtPA+vtPB=vt0. tìm vtM B, vtMN theo vtAB, vtAC. suy ra M, N, P thẳng hàng
hờ..hờ...v...e...c...t...ơ..... cho tam giác ABC. lấy M, N, P thỏa mãn: $\ov erright arrow{MB }=3 \ov erright arrow{MC }$, $\ov erright arrow{NA }+3 \ov erright arrow{NC }= \ov erright arrow{0 }$, $\ov erright arrow{PA }+ \ov erright arrow{PB }= \ov erright arrow{0 }$. tìm $\ov erright arrow{M P}$, $\ov erright arrow{MN }$ theo $\ov erright arrow{AB }$, $\ov erright arrow{AC }$. suy ra M, N, P thẳng hàng
|
|
|
sửa đổi
|
(2)
|
|
|
Đặt $P(x)=a_1x^n+a_2x^{n-1}+...+a_k$ta có $P(0)=a_k$ là số lẻvà $P(1)=a_1+a_2+..+a_k$ lẻ $\Rightarrow A=a_1+a_2+..+a_{k-1}$ chẵnGọi $m$ là số hạng tử trong A là số lẻ $\Rightarrow m$ chẳn để $A$ chẳnGiả sử $P(x)$ có nghiệm nguyên là $x_1$thì $P(x_1)=a_1.x_1+a_2x_1+..+a_k=0$mà ta có $a_1x_1+a_2x_1+..+a_{k-1}x_1$ luôn chẳn với mọi $x_1$( dù chẳn hoặc lẻ)$\Rightarrow P(x_1)$ lẻ $\Rightarrow P(x_1)=0$(vô lý)Vậy $P(x)=0$ vô nghiệm
Đặt $P(x)=a_1x^n+a_2x^{n-1}+...+a_k$ $(a_1;a_2;..;a_k\in Z)$ta có $P(0)=a_k$ là số lẻvà $P(1)=a_1+a_2+..+a_k$ lẻ $\Rightarrow A=a_1+a_2+..+a_{k-1}$ chẵnGọi $m$ là số hạng tử trong A là số lẻ $\Rightarrow m$ chẳn để $A$ chẳnGiả sử $P(x)$ có nghiệm nguyên là $x_1$thì $P(x_1)=a_1.x_1+a_2x_1+..+a_k=0$mà ta có $a_1x_1+a_2x_1+..+a_{k-1}x_1$ luôn chẳn với mọi $x_1$( dù chẳn hoặc lẻ)$\Rightarrow P(x_1)$ lẻ $\Rightarrow P(x_1)=0$(vô lý)Vậy $P(x)=0$ vô nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
(2)
|
|
|
Đặt $P(x)=a_1x^n+a_2x^{n-1}+...+a_k$ta có $P(0)=a_k$ là số lẻvà $P(1)=a_1+a_2+..+a_k$ lẻ $\Rightarrow A=a_1+a_2+..+a_{k-1}$ chẵnGọi $m$ là số hạng tử trong A là số lẻ $\Rightarrow m$ chẳnGiả sử $P(x)$ có nghiệm nguyên là $x_1$thì $P(x_1)=a_1.x_1+a_2x_1+..+a_k=0$mà ta có $a_1x_1+a_2x_1+..+a_{k-1}x_1$ luôn chẳn với mọi $x_1$( dù chẳn hoặc lẻ)$\Rightarrow P(x_1)$ lẻ $\Rightarrow P(x_1)=0$(vô lý)Vậy $P(x)=0$ vô nghiệm
Đặt $P(x)=a_1x^n+a_2x^{n-1}+...+a_k$ta có $P(0)=a_k$ là số lẻvà $P(1)=a_1+a_2+..+a_k$ lẻ $\Rightarrow A=a_1+a_2+..+a_{k-1}$ chẵnGọi $m$ là số hạng tử trong A là số lẻ $\Rightarrow m$ chẳn để $A$ chẳnGiả sử $P(x)$ có nghiệm nguyên là $x_1$thì $P(x_1)=a_1.x_1+a_2x_1+..+a_k=0$mà ta có $a_1x_1+a_2x_1+..+a_{k-1}x_1$ luôn chẳn với mọi $x_1$( dù chẳn hoặc lẻ)$\Rightarrow P(x_1)$ lẻ $\Rightarrow P(x_1)=0$(vô lý)Vậy $P(x)=0$ vô nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
(2)
|
|
|
Đặt $P(x)=a_1x^n+a_2x^{n-1}+...+a_k$ta có $P(0)=a_k$ là số lẻvà $P(1)=a_1+a_2+..+a_k$ lẻ $\Rightarrow A=a_1+a_2+..+a_{k-1}$ chẵnGọi $m$ là số hạng tử trong A là số lẻ $\Rightarrow m$ chẳnGiả sử $P(x)$ có nghiệm nguyên là $x_1$thì $P(x_1)=a_1.x_1+a_2x_2+..+a_k=0$mà ta có $a_1x_1+a_2x_1+..+a_{k-1}x_1$ luôn chẳn với mọi $x_1$( dù chẳn hoặc lẻ)$\Rightarrow P(x_1)$ lẻ $\Rightarrow P(x_1)=0$(vô lý)Vậy $P(x)=0$ vô nghiệm
Đặt $P(x)=a_1x^n+a_2x^{n-1}+...+a_k$ta có $P(0)=a_k$ là số lẻvà $P(1)=a_1+a_2+..+a_k$ lẻ $\Rightarrow A=a_1+a_2+..+a_{k-1}$ chẵnGọi $m$ là số hạng tử trong A là số lẻ $\Rightarrow m$ chẳnGiả sử $P(x)$ có nghiệm nguyên là $x_1$thì $P(x_1)=a_1.x_1+a_2x_1+..+a_k=0$mà ta có $a_1x_1+a_2x_1+..+a_{k-1}x_1$ luôn chẳn với mọi $x_1$( dù chẳn hoặc lẻ)$\Rightarrow P(x_1)$ lẻ $\Rightarrow P(x_1)=0$(vô lý)Vậy $P(x)=0$ vô nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
(2)
|
|
|
Đặt $P(x)=a_1x^n+a_2x^{n-1}+...+a_k$ta có $P(0)=a_k$ là số lẻvà $P(1)=a_1+a_2+..+a_k$ lẻ $\Rightarrow A=a_1+a_2+..+a_{k-1}$ chẵnGọi $m$ là số hạng tử trong A là số lẻ $\Rightarrow m$ chẳnGiả sử $P(x)$ có nghiệm nguyên là $x_1$thì $P(x_1)=a_1.x_1+a_2x_2+..+a_kx_1=0$mà ta có $a_1x_1+a_2x_1+..+a_{k-1}x_1$ luôn chẳn với mọi $x_1$( dù chẳn hoặc lẻ)$\Rightarrow P(x_1)$ lẻ $\Rightarrow P(x_1)=0$(vô lý)Vậy $P(x)=0$ vô nghiệm
Đặt $P(x)=a_1x^n+a_2x^{n-1}+...+a_k$ta có $P(0)=a_k$ là số lẻvà $P(1)=a_1+a_2+..+a_k$ lẻ $\Rightarrow A=a_1+a_2+..+a_{k-1}$ chẵnGọi $m$ là số hạng tử trong A là số lẻ $\Rightarrow m$ chẳnGiả sử $P(x)$ có nghiệm nguyên là $x_1$thì $P(x_1)=a_1.x_1+a_2x_2+..+a_k=0$mà ta có $a_1x_1+a_2x_1+..+a_{k-1}x_1$ luôn chẳn với mọi $x_1$( dù chẳn hoặc lẻ)$\Rightarrow P(x_1)$ lẻ $\Rightarrow P(x_1)=0$(vô lý)Vậy $P(x)=0$ vô nghiệm
|
|
|
sửa đổi
|
giúp đê
|
|
|
giúp đê Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n đều tồn tại số nguyên dương a_{n} sao cho $(\sqrt{2}-1)^{n}=\sqrt{a_{n}} - \sqrt{a_{n}-1}$
giúp đê Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n đều tồn tại số nguyên dương $a_{n} $ sao cho $(\sqrt{2}-1)^{n}=\sqrt{a_{n}} - \sqrt{a_{n}-1}$
|
|
|
sửa đổi
|
giúp đê
|
|
|
giúp đê Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n đều tồn tại số nguyên dương a_{n} sao cho (\sqrt{2}-1)^{n}=\sqrt{a_{n}} - \sqrt{a_{n}-1}
giúp đê Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n đều tồn tại số nguyên dương a_{n} sao cho $(\sqrt{2}-1)^{n}=\sqrt{a_{n}} - \sqrt{a_{n}-1} $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp em
|
|
|
giúp em Giả sử x là số thực thỏa mãn x^{3}-x và x^{4}-x là các số nguyên . CMR x nguyên
giúp em Giả sử x là số thực thỏa mãn $x^{3}-x $ và $x^{4}-x $ là các số nguyên . CMR x nguyên
|
|
|
sửa đổi
|
ôi
|
|
|
ôi A=1+3+3^{2}+3^{3}+...+3^{15}chia hết cho 4;40B=2+2^{2}+2^{3}+...+2^{99}+2^{100}chia het cho 31
ôi $A=1+3+3^{2}+3^{3}+...+3^{15} $ chia hết cho 4;40 $B=2+2^{2}+2^{3}+...+2^{99}+2^{100} $ chia het cho 31
|
|
|
sửa đổi
|
giải hpt,bt
|
|
|
giải hpt,bt http://hoctainha.vn/Users_Image/52097/13902622_280151912351842_8291365042899656308_n.jpg
|
|
|
sửa đổi
|
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
|
|
|
DK: $a\geq 1$$pt\Leftrightarrow (a-2)\sqrt{a-1}=a\sqrt{2}-2$bình phương hai vế lên$\Rightarrow \begin{cases}a\geq 2 hoặc 1\leq a\leq \sqrt{2} \\ a^3-7a^2+(8+4\sqrt{2})a-8=0(1) \end{cases}$giải $pt(1)\Leftrightarrow (a-4+2\sqrt{2})[a^2-(3+2\sqrt{2})a+4+2\sqrt{2}]=0$$\Rightarrow a_1=4-2\sqrt{2}$ (nhận)$a_2=\frac{3+2\sqrt{2}+\sqrt{1+4\sqrt{2}}}{2}$ (nhận)$a_3=\frac{3+2\sqrt{2}-\sqrt{1+4\sqrt{2}}}{2}$ (loại)Vậy pt có hai nghiệm $a_1=...;a_2=...$Đúng click "V" cho Jin
DK: $a\geq 1$$pt\Leftrightarrow (a-2)\sqrt{a-1}=a\sqrt{2}-2$bình phương hai vế lên$\Leftrightarrow \begin{cases}a\geq 2 hoặc 1\leq a\leq \sqrt{2} \\ a^3-7a^2+(8+4\sqrt{2})a-8=0(1) \end{cases}$giải $pt(1)\Leftrightarrow (a-4+2\sqrt{2})[a^2-(3+2\sqrt{2})a+4+2\sqrt{2}]=0$$\Rightarrow a_1=4-2\sqrt{2}$ (nhận)$a_2=\frac{3+2\sqrt{2}+\sqrt{1+4\sqrt{2}}}{2}$ (nhận)$a_3=\frac{3+2\sqrt{2}-\sqrt{1+4\sqrt{2}}}{2}$ (loại)Vậy pt có hai nghiệm $a_1=...;a_2=...$Đúng click "V" cho Jin
|
|
|
sửa đổi
|
cố giúp e nha
|
|
|
$gt\Leftrightarrow (\sqrt{a}-\sqrt{b}^2+(\sqrt{b}-\sqrt{c})^2+(\sqrt{c}-\sqrt{a})^2=0$$\Rightarrow \sqrt{a}=\sqrt{b}=\sqrt{c}\Rightarrow a=b=c$$\Rightarrow \triangle $ đều
$gt\Leftrightarrow (\sqrt{a}-\sqrt{b})^2+(\sqrt{b}-\sqrt{c})^2+(\sqrt{c}-\sqrt{a})^2=0$$\Rightarrow \sqrt{a}=\sqrt{b}=\sqrt{c}\Rightarrow a=b=c$$\Rightarrow \triangle $ đều
|
|