|
|
sửa đổi
|
phương trình lượng giác
|
|
|
phương trình lượng giác Giải pt: (căn3) sin2x
–cos2x +4= 3[cosx+ (căn3)/> 3style="font-size:11.0pt;line-height:107%;font-family:"Arial",sans-serif;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;mso-fareast-font-family:Arial;mso-fareast-theme-font:
minor-latin;mso-hansi-theme-font:minor-latin;mso-bidi-font-family:"Times New Roman";
mso-bidi-theme-font:minor-bidi;position:relative;top:3.0pt;mso-text-raise:-3.0pt;
mso-ansi-language:VI;mso-fareast-language:EN-US;mso-bidi-language:AR-SA">lang="EN-US" style="font-size:11.0pt;line-height:
107%;font-family:"Arial",sans-serif;mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-fareast-font-family:Arial;mso-fareast-theme-font:minor-latin;mso-hansi-theme-font:
minor-latin;mso-bidi-font-family:"Times New Roman";mso-bidi-theme-font:minor-bidi;
mso-ansi-language:EN-US;mso-fareast-language:EN-US;mso-bidi-language:AR-SA">sinx]
phương trình lượng giác Giải pt: (căn3) rial",sans-serif;mso-ascii-theme-font:minor-latin;="" mso-fareast-font-family:arial;mso-fareast-theme-font:minor-latin;mso-hansi-theme-font:="" minor-latin;mso-bidi-font-family:"times="" new="" roman";mso-bidi-theme-font:minor-bidi;="" mso-ansi-language:en-us;mso-fareast-language:en-us;mso-bidi-language:ar-sa"="">sin2x
–cos2x +4= 3[cosx+ (căn3)3rial",sans-serif;mso-ascii-theme-font:minor-latin;="" mso-fareast-font-family:arial;mso-fareast-theme-font:minor-latin;mso-hansi-theme-font:="" minor-latin;mso-bidi-font-family:"times="" new="" roman";mso-bidi-theme-font:minor-bidi;="" mso-ansi-language:en-us;mso-fareast-language:en-us;mso-bidi-language:ar-sa"="">sinx]
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 18/06/2015
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 17/06/2015
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 16/06/2015
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
PT lượng giác -Tích phân
|
|
|
PT lượng giác -Tích phân BT1: (1-tanx)/ (1+tanx) = 1+sin2xBT2: \int\limits_{0}^{pi/2}\sqrt[6]{1-cosx^{3}}.sinx.cos5x.dx
PT lượng giác -Tích phân BT1: Giải pt : (1-tanx)/ (1+tanx) = 1+sin2xBT2 : Tích phân: \int\limits_{0}^{pi/2}\sqrt[6]{1-cosx^{3}}.sinx.cos5x.dx
|
|
|
đặt câu hỏi
|
PT lượng giác -Tích phân
|
|
|
BT1: Giải pt : (1-tanx)/ (1+tanx) = 1+sin2x BT2: Tích phân: \int\limits_{0}^{pi/2}\sqrt[6]{1-cosx^{3}}.sinx.cos5x.dx
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 10/06/2015
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 03/06/2015
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 31/05/2015
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 30/05/2015
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
pp tọa độ trong mp Oxy
|
|
|
pp tọa độ trong mp Oxy Trong mp với hệ tọa độ oxy, cho đường thẳng d: 3x-4y-24=0 ; d': 2x-y-6=0. Viết pt đường tròn (C) tiếp xúc với d tại A và cắt d' tại B,C: BC= 4 căn5 và sin A= 2/ căn5 biết tam I của đường tròn (C) có tọa độ dương.
pp tọa độ trong mp Oxy Trong mp với hệ tọa độ oxy, cho đường thẳng d: 3x-4y-24=0 ; d': 2x-y-6=0. Viết pt đường tròn (C) tiếp xúc với d tại A và cắt d' tại B,C: BC= 4 căn5 và sin A= 2/ căn5 biết tam I của đường tròn (C) có tọa độ dương.
|
|
|
|
sửa đổi
|
pp tọa độ trong mp Oxy
|
|
|
pp tọa độ trong mp Oxy Trong mp với hệ tọa độ oxy, cho đường thẳng d: 3x-4y-24=0 ; d': 2x-y-6=0. Viết pt đường tròn (C) tiếp xúc với d tại A và cắt d' tại B,C: BC= và sin A= biết tam I của đường tròn (C) có tọa độ dương.
pp tọa độ trong mp Oxy Trong mp với hệ tọa độ oxy, cho đường thẳng d: 3x-4y-24=0 ; d': 2x-y-6=0. Viết pt đường tròn (C) tiếp xúc với d tại A và cắt d' tại B,C: BC= 4 căn5 và sin A= 2/ căn5 biết tam I của đường tròn (C) có tọa độ dương.
|
|