|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 21/03/2016
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 14/03/2016
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 25/04/2014
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 24/04/2014
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường tròn
|
|
|
Phương trình đường tròn 1. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.2. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.
Phương trình đường tròn Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường tròn
|
|
|
Phương trình đường tròn 1. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.2. Cho đường tròn $(C_{m}) $: $ x^{2}+ y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.$a. Tìm m để đường tròn $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính $R_{m}$ min. b. CM: Tâm $(C_{m})$ di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: $(C_{m})$ luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi $(C_{m})$ đều không đi qua.3. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.
Phương trình đường tròn 1. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.2. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường tròn
|
|
|
Phương trình đường tròn 1. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.2. Cho đường tròn $(C_{m})$: $ x^{2}+ y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.$a. Tìm m để đường tròn $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính $R_{m}$ min. b. CM: Tâm $(C_{m})$ di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: $(C_{m})$ luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi $(C_{m})$ đều không đi qua.3. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định. 4. CM: đường thẳng d: $(1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0$ luôn tiếp xúc đường tròn cố định
Phương trình đường tròn 1. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.2. Cho đường tròn $(C_{m})$: $ x^{2}+ y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.$a. Tìm m để đường tròn $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính $R_{m}$ min. b. CM: Tâm $(C_{m})$ di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: $(C_{m})$ luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi $(C_{m})$ đều không đi qua.3. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường tròn
|
|
|
Phương trình đường tròn 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): $x^2+ y^2 - 2x - 3 = 0$, đường tròn (C'): $x^{2} + y{2} - 8x - 8y + 28 = 0.$2. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định. 3. Cho đường tròn (C): $x^{2 } + y^{2} = 4$ , đường tròn (C'): $x^{2} + y^{2} = 1.$ Điểm A tùy ý trên đường tròn (C). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C'). CM: BC tiếp xúc đường tròn cố định.4. Cho đường tròn $(C_{m})$: $ x^{2}+ y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.$a. Tìm m để đường tròn $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính $R_{m}$ min. b. CM: Tâm $(C_{m})$ di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: $(C_{m})$ luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi $(C_{m})$ đều không đi qua. 5. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định. 6. CM: đường thẳng d: $(1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0$ luôn tiếp xúc đường tròn cố định
Phương trình đường tròn 1. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.2. Cho đường tròn $(C_{m})$: $ x^{2}+ y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.$a. Tìm m để đường tròn $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính $R_{m}$ min. b. CM: Tâm $(C_{m})$ di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: $(C_{m})$ luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi $(C_{m})$ đều không đi qua. 3. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định. 4. CM: đường thẳng d: $(1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0$ luôn tiếp xúc đường tròn cố định
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 23/04/2014
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường tròn
|
|
|
Phương trình đường tròn 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): $x^2+ y^2 - 2x - 3 = 0$, đường tròn (C'): $x^{2} + y{2} - 8x - 8y + 28 = 0.$2. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.3. Cho đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} = 4$ , đường tròn (C'): $x^{2} + y^{2} = 1.$ Điểm A tùy ý trên đường tròn (C). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C'). CM: BC tiếp xúc đường tròn cố định.4. Cho đường tròn $(C_{m})$: $ x^{2}+ y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.$a. Tìm m để đường tròn $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính $R_{m}$ min. b. CM: Tâm $(C_{m})$ di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: $(C_{m})$ luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi $(C_{m})$ đều không đi qua.5. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.6. CM: đường thẳng d: $(1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0$ luôn tiếp xúc đường tròn cố định
Phương trình đường tròn 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): $x^2+ y^2 - 2x - 3 = 0$, đường tròn (C'): $x^{2} + y{2} - 8x - 8y + 28 = 0.$2. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.3. Cho đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} = 4$ , đường tròn (C'): $x^{2} + y^{2} = 1.$ Điểm A tùy ý trên đường tròn (C). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C'). CM: BC tiếp xúc đường tròn cố định.4. Cho đường tròn $(C_{m})$: $ x^{2}+ y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.$a. Tìm m để đường tròn $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính $R_{m}$ min. b. CM: Tâm $(C_{m})$ di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: $(C_{m})$ luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi $(C_{m})$ đều không đi qua.5. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.6. CM: đường thẳng d: $(1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0$ luôn tiếp xúc đường tròn cố định
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường tròn
|
|
|
Phương trình đường tròn 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): $x^2+ y^2 - 2x - 3 = 0$, đường tròn (C'): $x^{2} + y{2} - 8x - 8y + 28 = 0.$2. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.3. Cho đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} = 4$ , đường tròn (C'): $x^{2} + y^{2} = 1.$ Điểm A tùy ý trên đường tròn (C). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C'). CM: BC tiếp xúc đường tròn cố định.4. Cho đường tròn $(C_{m})$: $ x^{2}+ y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.$a. Tìm m để đường tròn $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính $R_{m}$ min. b. CM: Tâm $(C_{m})$ di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: $(C_{m})$ luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi $(C_{m})$ đều không đi qua.5. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.6. CM: đường thẳng d: $(1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0$ luôn tiếp xúc đường tròn cố định
Phương trình đường tròn 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): $x^2+ y^2 - 2x - 3 = 0$, đường tròn (C'): $x^{2} + y{2} - 8x - 8y + 28 = 0.$2. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0.$ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.3. Cho đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} = 4$ , đường tròn (C'): $x^{2} + y^{2} = 1.$ Điểm A tùy ý trên đường tròn (C). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C'). CM: BC tiếp xúc đường tròn cố định.4. Cho đường tròn $(C_{m})$: $ x^{2}+ y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.$a. Tìm m để đường tròn $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính $R_{m}$ min. b. CM: Tâm $(C_{m})$ di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: $(C_{m})$ luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi $(C_{m})$ đều không đi qua.5. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.$a. CM: $(C_{m})$ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m})$ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.6. CM: đường thẳng d: $(1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0$ luôn tiếp xúc đường tròn cố định
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường tròn
|
|
|
Phương trình đường tròn 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x^2+ y^2 - 2x - 3 = 0, đường tròn (C'): x^{2} + y{2} - 8x - 8y + 28 = 0.2. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.3. Cho đường tròn (C): x^{2} + y^{2} = 4, đường tròn (C'): x^{2} + y^{2} = 1. Điểm A tùy ý trên đường tròn (C). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C'). CM: BC tiếp xúc đường tròn cố định.4. Cho đường tròn (C_{m}): x^{2} + y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.a. Tìm m để đường tròn (C_{m}) là đường tròn có bán kính R_{m} min.b. CM: Tâm (C_{m}) di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: (C_{m}) luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi (C_{m}) đều không đi qua.5. Cho đường tròn (C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.a. CM: (C_{m}) là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: (C_{m}) luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.6. CM: đường thẳng d: (1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0 luôn tiếp xúc đường tròn cố định
Phương trình đường tròn 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): $x^2+ y^2 - 2x - 3 = 0 $, đường tròn (C'): $x^{2} + y{2} - 8x - 8y + 28 = 0. $2. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0. $ Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.3. Cho đường tròn (C): $x^{2} + y^{2} = 4 $ , đường tròn (C'): $x^{2} + y^{2} = 1. $ Điểm A tùy ý trên đường tròn (C). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C'). CM: BC tiếp xúc đường tròn cố định.4. Cho đường tròn $(C_{m}) $: $ x^{2}+ y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0. $a. Tìm m để đường tròn $(C_{m}) $ là đường tròn có bán kính $R_{m} $ min. b. CM: Tâm $(C_{m}) $ di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: $(C_{m}) $ luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi $(C_{m}) $ đều không đi qua.5. Cho đường tròn $(C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0. $a. CM: $(C_{m}) $ là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: $(C_{m}) $ luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.6. CM: đường thẳng d: $(1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0 $ luôn tiếp xúc đường tròn cố định
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình đường tròn
|
|
|
Phương trình đường tròn 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x^ {2 }+ y^ {2 } - 2x - 3 = 0, đường tròn (C'): x^{2} + y{2} - 8x - 8y + 28 = 0.2. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.3. Cho đường tròn (C): x^{2} + y^{2} = 4, đường tròn (C'): x^{2} + y^{2} = 1. Điểm A tùy ý trên đường tròn (C). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C'). CM: BC tiếp xúc đường tròn cố định.4. Cho đường tròn (C_{m}): x^{2} + y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.a. Tìm m để đường tròn (C_{m}) là đường tròn có bán kính R_{m} min.b. CM: Tâm (C_{m}) di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: (C_{m}) luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi (C_{m}) đều không đi qua.5. Cho đường tròn (C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.a. CM: (C_{m}) là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: (C_{m}) luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.6. CM: đường thẳng d: (1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0 luôn tiếp xúc đường tròn cố định
Phương trình đường tròn 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x^2+ y^2 - 2x - 3 = 0, đường tròn (C'): x^{2} + y{2} - 8x - 8y + 28 = 0.2. Lấy điểm A trên Oy tùy ý, đường tròn (C): x^{2} + y^{2} - 4x + 3 = 0. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC của đường tròn. CM: BC đi qua điểm cố định.3. Cho đường tròn (C): x^{2} + y^{2} = 4, đường tròn (C'): x^{2} + y^{2} = 1. Điểm A tùy ý trên đường tròn (C). Kẻ các tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (C'). CM: BC tiếp xúc đường tròn cố định.4. Cho đường tròn (C_{m}): x^{2} + y^{2} + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0.a. Tìm m để đường tròn (C_{m}) là đường tròn có bán kính R_{m} min.b. CM: Tâm (C_{m}) di chuyển trên đường thẳng cố định.c. CM: (C_{m}) luôn đi qua 2 điểm cố định.d. Tìm tập hợp các điểm mà mọi (C_{m}) đều không đi qua.5. Cho đường tròn (C_{m}): x^{2} + y^{2} - 2mx + 2(m + 2)y + 2m^2 + 4m - \frac{1}{2} = 0.a. CM: (C_{m}) là đường tròn có bán kính R không đổi.b. CM: (C_{m}) luôn tiếp xúc hai đường thẳng cố định.6. CM: đường thẳng d: (1 - m^{2})x + 2my + m^{2} - 4m + 1 = 0 luôn tiếp xúc đường tròn cố định
|
|