|
đặt câu hỏi
|
toán hình lớp 11
|
|
|
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hcn và AB=a, BC=a√3. SA ⊥ (ABCD) và SA=a 1, Tìm điểm O cách đều các điểm S,A,B,C,D và tính khoảng cách từ O đến các điểm đó 2,Gọi B1, C1, D1 lần lượt là hình chiếu của A trên đt SB, SC, SD. Cm: A , B1, C1, D1 cùng thuộc một mp 3, Tính góc giữa (SCD) và (ABCD)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
TOÁN HÌNH LỚP 11
|
|
|
Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA=SC, SB=SD. Gọi O = AC ∩ BD a, C/m: SO ⊥ (ABCD) b, Gọi d = (SAB) ∩ (SCD) d1 = (SBC) ∩ (SAD) C/m: SO ⊥ (d1, d)
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. SA⊥(ABCD) và SA=a 1, C/m: các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông 2, Gọi D1 là trung điểm SD. C/m: AD1 ⊥ (SCD)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
toán đâị lớp 11
|
|
|
Nhân lượng liên hợp:
1, lim\frac{\sqrt[3]{1 + 4x} - 1}{x} 2, \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2}\frac{\sqrt[3]{4x} - 2}{x - 2}
3, \mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{1- \sqrt[3]{x + 1}}{3x} 4, \mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{x}{\sqrt[3]{x+ 1} - 1}
5, \mathop {\lim }\limits_{x \to 0}\frac{\sqrt{a + x} - \sqrt{a}}{x} (a > 0)
chi tiết giúp mình nhé!
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình học lớp 11
|
|
|
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA ⊥ (ABCD). Kẻ AB' ⊥ SB, AC' ⊥ SC, AD' ⊥ SD. C/m: 1, AB' ⊥ (SBC), AD' ⊥ (SCD) 2, Các điểm A,B',C',D' cùng thuộc một mp 3, Tứ giác AB'C'D' nột tiếp một đường tròn
|
|
|
đặt câu hỏi
|
toán hình 11
|
|
|
Cho hình chóp O.ABC, có OA=OB=OC, AOCˆ = 120o, BOAˆ = 60o, BOCˆ = 90o . C/m: 1, ABC là tam giác vuông 2, Gọi M trung điểm AC. C/m; OM ⊥ AC
|
|
|
đặt câu hỏi
|
TOÁN HÌNH 11
|
|
|
Bài 1: Cho hình chóp O.ABC, có OA=OB=OC, AOCˆ = 120o, BOAˆ = 60o, BOCˆ = 90o . C/m: 1, ABC là tam giác vuông 2, Gọi M trung điểm AC. C/m; OM ⊥ AC'
Bài 2: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. M, N lần lượt là trung điểm của AD, C'D. C/m: AN ⊥ BM
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại C và đt AC ⊥ (ABC) tại A. Điểm S thay đổi trên AC (S khác A). Gọi B', C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A xuống SB, SC. C/m: 1, Các điểm B', C' thuộc những đương tròn cố định 2, B'C' đi qua một điểm T cố định 3, \frac{1}{AC'^{2}} = \frac{1}{AS^{2}} + \frac{1}{AB^{2}} + \frac{1}{AT^{2}}
|
|
|
đặt câu hỏi
|
toán hình lớp 11
|
|
|
Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc vơi (ABC). Gọi B', C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A xuống SB, SC. Chứng minh rằng: 1, BC vuông góc (SAB) 2, AB' vuông góc (SBC) c, Tứ giác BCC'B' nột tiếp
Bài 2: Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều = a. Trung điểm M của CC'. Chứng minh rằng: A'B vuông góc B'M
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc (ABCD) . Gọi B', C', D' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A xuống SB, SC, SD. Chứng minh rằng: 1, B'D' vuông góc ( SAC) 2, Các điểm A, B', C', D' đồng phẳng 3, Tứ giác AB'C'D' nội tiếp một đường tròn
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \Delta SAB đều, SC = a\sqrt{2}. Gọi K là trung điểm AD. C/M: 1, (SAB) vuông góc (ABCD) 2, AC vuông góc SK, CK vuông góc SD
|
|
|
đặt câu hỏi
|
toán đại số 11
|
|
|
Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số u_{n} :
a, u_{n} = \frac{n}{n + 1} b, u_{n} = \frac{n}{n^{2} + 5}
c, u_{n} = \frac{7n + 5}{5n + 7} d, u_{n} = \frac{3n^{2} + 5}{n^{2} - 1}
các bạn giải thich kĩ bài này cho mình nhé!
|
|
|
đặt câu hỏi
|
toán đại số 11
|
|
|
Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số u_{n} với:
a, u_{n} = \frac{n}{n + 1} b, u_{n} = \frac{n}{n^{2} + 1} c, u_{n} = \frac{7n + 5}{5n + 7} d, u_{n} = \frac{3n^{2} + 5}{n^{2} - 1}
các bạn hướng dẫn chi tiết phần bị chặn cho mình nhé
|
|
|
đặt câu hỏi
|
toán đại số 11
|
|
|
Cho dãy số u_{n} xác định bởi : \begin{cases}u_{1} = 1; u_{2}= 2\\ u_{n + 1}= \frac{u_{n}+ u_{n - 1}}{2}\end{cases} n \geq 2; n \in N^{*} a, Chứng minh rằng dãy số (v_{n}) mà v_{n} = u_{n} - u_{n - 1} với n \geq 2 là một cấp số nhân b, Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số u_{n} c, Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của dãy số u_{n}
các bạn hướng dẫn chi tiết cho mình nhé
|
|
|
đặt câu hỏi
|
toán đai 11
|
|
|
Bài 1: Cho cấp số nhân u_{n} có \left\{ \begin{array}{l} u_{6} - u_{4} = 432\\ u_{3} - u_{1} = 16 \end{array} \right. Hãy tìm u_{1} , q , S_{6} của cấp số nhân đó
Bài 2: Ba số dương có tổng = 114 là 3 số hạng liên tiếp của một cấp sô nhân hoặc là số hạng thứ 1, thứ 4, thứ 25 của một cấp số cộng. Tìm 3 số ấy.
Hướng dẫn chi tiết cho m` nhé!
|
|
|
đặt câu hỏi
|
toán đại số 11
|
|
|
Bài 1: Cho cấp số cộng u_{n} có \begin{cases}u_{2} + u_{5}= 42\\ u_{4} + u_{9}= 66\end{cases} Hãy tìm tổng của 346 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
Bài 2: Cho cấp số cộng có u_{1} = 3 ; d = 5 ; S_{n} = 207. Tìm n , u_{n}
Bài 3: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân mà tổng là 19 và tích là 216
Bài 4: Tìm u_{1} , q, n của một cấp số nhân biết: \begin{cases}u_{5} - u_{3}= 72 \\ u_{3} + u_{2}= 36 \end{cases} và S_{n} = 1530
Hướng dẫn chi tiết cho mình nhé!
|
|
|
đặt câu hỏi
|
toán đại số 11
|
|
|
Bài 1: chứng minh rằng a, 1.2 + 2.5 + ... + n (3n - 1) = n^{2} (n + 1) n \in N^{*} b, n (2n^{2} - 3n + 1) chia hết cho 6 n \in N^{*}
Bài 2: Cho dãy số u_{n} xác định bởi u_{1} = 1 và u_{n + 1} = 3u_{n} + 10 với mọi n\geq 1 a, Chứng minh rằng: u_{n} = 2.3^{n} - 5 với mọi n \geq 1 2, Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số u_{n}
Bài 3: Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy u_{n} với: a, u_{n} = \frac{n}{n + 1} b, u_{n} = \frac{\mathrm{n} }{\mathrm{n} ^2 + 1}
c, u_{n} = \frac{\mathrm{7n + 5} }{\mathrm{5n +} 7} d, u_{n} = \frac{3n^2 + 5 }{n^2 - 1}
các bạn giải thích chi tiết cho m` bài dãy số bị chặn nhé! m` k hiểu cách làm bài đấy
|
|
|
đặt câu hỏi
|
cấp số cộng 11
|
|
|
Bài 1: Hãy xen vào giữa hai số 2 và 37 sáu số để dãy tám số ấy lập thành một cấp số cộng
Bài 2: Tìm một cấp số nhân có tổng 4 số hạng đầu là 15 và tổng các bình phương của chúng bằng 85.
Bài 3: Hãy tìm một cấp số cộng sao cho có tính chất:
S_{n} = 3n^{2} + n với n = 1; 2 ... ở đây S_{n} = u_{1} + u_{2} + ... + u_{n}
|
|