BIỆN LUẬN THAM SỐ ĐỂ ĐA THỨC ĐỒNG
BIẾN, NGHỊCH BIẾN
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Cho hàm số y=f(x) xác định và có đạo hàm trên D
* Hàm số đồng biến trên (a,b)⊂Dkhif′(x)⩾0,∀x∈(a,b)
* Hàm số nghịch biến trên (a,b)⊂Dkhif′(x)⩽0,∀x∈(a,b)
2. Xét tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c, a≠0
* ax2+bx+c⩾0⇔{>0Δ⩽0
* ax2+bx+c⩽0⇔{<0Δ⩽0
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
Cho hàm số y=x3−3(m−1)x2+3m(m−2)x+1. Tìm m để hàm số
a. Đồng biến trên R
b. Nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R. y′=3x2−6(m−1)x+3m(m−2)
a. Hàm số đồng biến trên R khi y′⩾0,∀x
{=3>0Δ′=6m+9⩽0⇔m⩽−32
b. Hàm số nghịch biến trên R khi y′⩽0,∀x
⇔{=3<0Δ′=6m+9⩽0(V.Ng)
Vậy: Không có giá trị nào để hàm số nghịch biến trên R
Bài 2.
Cho hàm số y=x2(m−x)−m. Tìm m để hàm số nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
y′=−x3+mx2−m
Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi y′⩽0,∀x
−x3+mx2−m⩽0,∀x⇔{=−1<0Δ=m2⩽0⇔m=0
Vậy: Với m = 0 thì yêu cầu bài toán được thỏa
Bài 3.
Cho hàm số y=x3−2x2+(m−1)x+m+3. Tìm m để hàm số đồng biến
trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R. y′=3x2−4x+m−1
Hàm số đồng biến trên R khi y′⩾0,∀x
3x2−4x+m−1⩾0,∀x⇔{=3>0Δ′=−3m+7⩽0⇔m⩾73
Vậy: Với m⩾73 thì yêu cầu bài toán được thỏa
Bài 4.
Cho hàm số y=x2(m−x)−mx+6. Tìm m để hàm số luôn nghịch biến
Lời giải:
TXĐ:
D = R. y′=−3x2+2mx−m
Hàm số nghịch biến trên R khi y′⩽0,∀x
−3x2+2mx−m⩽0,∀x⇔{=−3<0Δ=m2−3m⩽0⇔0⩽m⩽3
Vậy: Với 0⩽m⩽3 thì điều kiện bài toán được thỏa
Bài 5.
Cho hàm số y=x3−3mx2+3(2m−1)x+1. Tìm m để hàm số đồng biến
trên R
Lời giải:
TXĐ:
D = R
y′=3x2−6mx+3(2m−1)
Hàm số đồng biến trên R khi y′⩾0,∀x
3x2−6mx+3(2m−1)⩾0,∀x⇔{=1>0Δ′=m2−2m+1⩾0⇔m=1
Vậy: Với m = 1 thì điều kiện bài toán được thỏa
Bài 6.
Cho hàm số y=−13x3+(m−1)x2+(m+3)x+4. Tìm m
để hàm số luôn luôn giảm
Lời giải:
TXĐ:
D = R. y′=−x2+2(m−1)x+m+3
Hàm số luôn luôn giảm khi y′⩽0,∀x
−x2+2(m−1)x+m+3⩽0,∀x⇔{=−1<0Δ′=m2−m+4⩽0(V.Ng)
Vậy: Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán
Bài 7.
Cho hàm số y=x3−mx2+3x−1. Tìm m để hàm số luôn đồng biến
Lời giải:
TXĐ:
D = R
y′=3x2−2mx+3
Hàm số đồng biến trên R khi y′⩾0,∀x
3x2−2mx+3⩾0,∀x⇔{=3>0Δ′=m2−9⩽0⇔−3⩽m⩽3
Vậy: Với −3⩽m⩽3 thì điều kiện bài toán được thỏa
Bài 8.
Cho hàm số y=13x3−(m−1)x2+2(m−1)x−2. Tìm m để hàm
số luôn tăng trên R
Lời giải:
TXĐ:
D = R
y′=x2−2(m−1)x+2(m−1)
Hàm số luôn tăng trên R khi y′⩾0,∀x
x2−2(m−1)x+2(m−1)⩾0,∀x⇔{=1>0Δ′=(m−1)(m−3)⩽0⇔1⩽m⩽3
Vậy: Với 1⩽m⩽3 thì điều kiện bài toán được thỏa
Bài 9.
Cho hàm số y=13x3−12(sinm+cosm)x2+34xsin2m. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
y′=x2−(sinm+cosm)x+34sin2m
Hàm số đồng biến trên R khi y′⩾0,∀x
x2−(sinm+cosm)x+34sin2m⩾0,∀x⇔{=1>0Δ=1−2sinm⩽0⇔1−2sinm⩽0⇔−π6+k2π⩽2m⩽π6+k2π⇔−π12+kπ⩽m⩽π12+kπ
Bài 10.
Cho hàm số y=x3+mx2+2x+1. Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Lời giải:
TXĐ:
D = R
y′=3x2+2mx+2
Hàm số đồng biến trên R khi y′⩾0,∀x
3x2+2mx+2⩾0,∀x⇔{=3>0Δ′=m2−6⩽0⇔−√6⩽m⩽√6
Vậy: Với −√6⩽m⩽√6 thì điều kiện bài
toán được thỏa
Bài 11.
Cho hàm số y=mx3−(2m−1)x2+(m−2)x−2. Tìm m để hàm số luôn đồng
biến
Lời giải:
TXĐ: D =R
y′=3mx2−2(2m−1)x+m−2
Trường hợp 1:
m=0⇒y′=2x−2⇒ m = 0 không thỏa yêu càu bài toán
Trường hợp 2: m≠0
Hàm số đồng biến trên R khi y′⩾0,∀x
{=3m>0Δ′=(2m−1)2−3m(m−2)⩽0⇔{>0m2+2m+1⩽0⇔{>0m=−1(V.Ng)
Vậy: Không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu bài toán
Bài 12.
Tìm m để hàm số y=m−13x3+mx2+(3m−2)x luôn đồng biến
Lời giải:
TXĐ:
D = R
y′=(m−1)x2+2mx+3m−2
Trường hợp 1: m−1=0⇔m=1⇒y′=2x+1⇒ m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m−1≠0⇔m≠1
Hàm số luôn đồng biến khi y′⩾0,∀x
(m−1)x2+2mx+3m−2⩾0,∀x⇔{−1>0Δ′=−2m2+5m−2⩽0⇔m⩾2
Vậy: Với m⩾2 thì yêu cầu bài toán được thỏa
Bài 13.
Cho hàm số y=13mx3+mx2−x. Tìm m để hàm số đã cho luôn
nghịch biến
Lời giải:
TXĐ:
D = R
y′=−mx2+2mx−1
Trường hợp 1: m=0⇒y′=−1<0⇒ m = 0 thỏa
yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m≠0
Hàm số đã cho nghịch biến trên R khi y′⩽0,∀x
−mx2+2mx−1⩽0,∀x⇔{=−m<0Δ′=m2−m⩽0⇔{>00⩽m⩽1(V.Ng)
Vậy: Với m = 0 thì yêu cầu bài toán được thỏa
Bài 14.
Định m để hàm số y=1−m3x3−2(2−m)x2+2(2−m)x+5
luôn luôn giảm
Lời giải
TXĐ: D = R
y′=(1−m)x2−4(2−m)x+4−2m
Trường hợp 1: m=1⇒y′=−4x+2⩽0⇔x⩾12 nên m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m≠1
Hàm số luôn giảm khi {=1−m<0Δ′=2m2−10m+12⩽0⇔{>12⩽m⩽3⇔2⩽m⩽3
Bài 15.
Cho hàm số y=m+23x3−(m+2)x2+(m−8)x+m2−1.
Tìm m để dồ thị hàm số nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
y′=(m+2)x2−2(m+2)x+m−8
Trường hợp 1: m+2=0⇔m=−2⇒y′=−10⇒ m = -2 thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m≠−2
Hàm số nghịch biến trên R khi y′⩽0,∀x
(m+2)x2−2(m+2)x+m−8⩽0,∀x⇔{=m+2<0Δ′=(m+2)2−(m+2)(m−8)⩽0⇔m<−2
KL: Với m < - 2 thì yêu cầu bài toán được thỏa
Bài 16.
Cho hàm số y=13(m2−1)x3+(m+1)x2+3x+5. Tìm m để
hàm số đồng biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
y′=(m2−1)x2+2(m+1)x+3
Trường hợp 1: m2−1=0⇔m=±1
* m=1⇒y′=4x+3⇒ m = 1 không thỏa yêu cầu bài
toán
* m=−1⇒y′=3>0⇒ m = - 1 thỏa yêu cầu
bài toán
Trường hợp 2: m2−1≠0⇔m≠±1
Hàm số đồng biến trên R khi y′⩾0,∀x
(m2−1)x2+2(m+1)x+3⩾0⇔{−1>0Δ=−2m2+2m+4⩽0⇔m<−1∨m>2
Vậy: Với m⩽−1∨m>2 thì bài toán được thỏa
Bài 17.
Cho hàm số y=13(m+3)x3−2x2+mx. Tìm m để hàm số:
a. Đồng biến trên R
b. Nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
y′=(m+3)x2−4x+m
Trường hợp 1: m+3=0⇔m=−3⇒y′=−4x−3⇒ m = -3 không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m≠−3.
a. Hàm số luôn đồng biến khi y′⩾0,∀x
(m+3)x2−4x+m⩾0,∀x⇔{=m+3>0Δ=−m2−3m+4⩽0⇔m⩾1
b. Hàm số luôn nghịch biến khi y′⩽0,∀x
(m+3)x2−4x+m⩽0,∀x⇔{=m+3<0Δ=−m2−3m+4⩽0⇔m⩽−4
Bài 18.
Cho hàm số y=13mx3−(m−1)x2+3(m−2)x+13.
Xác định giá trị m để hàm số đã cho nghịch biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
y′=mx2−2(m−1)x+3(m−2)
Trường hợp 1: m=0⇒y′=2x−6⇒ m = 0 không thỏa yêu
cầu bài toán
Trường hợp 2: m≠0
Hàm số nghịch biến trên R khi y′⩽0,∀x
mx2−2(m−1)x+3(m−2)⩽0,∀x⇔{=m<0Δ=−2m2+4m+1⩽0⇔m⩽2−√62
Bài 19.
Cho hàm sốy=13(m2+2m)x3+mx2+2x+1.
Xác định m để hàm số sau đồng biến trên R
Lời giải:
TXĐ: D = R
Ta có: y′=(m2+2m)x2+2mx+2
Xét 2 trường hợp:
* m2+2m=0⇔[=0m=−2
+ m = 0 ⇒ y′⩾0,∀x nên m = 0 thỏa yêu cầu bài
toán
+ m = - 2 ⇒y′=−4x+2⩾0⇔x⩽12 nên m = -2 không thỏa điều kiện bài toán
* m2+2m≠0⇔[≠0m≠−2
Hàm số đồng biến trên R khi {>0Δy′⩽0⇔{+2m>0−m2−4m⩽0⇔m⩽−4∨m⩾0
Vậy với m⩽−4∨m⩾0 thì điều kiện bài toán được
thỏa