|
đặt câu hỏi
|
giup minh bai nay voi
|
|
|
bai 1: giai pt: $2x + 1 + x\sqrt{x^{2} + 2} + (x + 1)\sqrt{x^{2} + 2x + 3} = 0$
bai 2: giai pt:$ \sqrt[3]{x + 34} - \sqrt[3]{x - 3} = 1$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup voi moi nguoi oi
|
|
|
cho $C_{m} : x^{2} + y^{2} - 4mx - 2y + 4m=0$ a/ tim m de $C_{m}$ la duong tron b/ tim quy tich tam cua duong tron c/ CMR: cac duong tron $C_{m}$ luon tiep xuc nhau tai 1 diem co dinh
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup minh may cau nay voi?
|
|
|
bai1: $C_{m} : x^{2} + y^{2} + mx - 4y - m + 2=0$ a/ tim m de $C_{m}$ la duong tron. tim diem co dinh cua $C_{m}$ b/ khi C_{m} di qua goc O(0,0) hay viet phuong trinh $\Delta // D : 3x - 4y=0$ va $\Delta$ chan tren duong tron 1 doan co do dai bang 4 c/ tim m de $C_{m}$ tiep xuc coi truc Oy
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup minh may bai luong giac voi
|
|
|
bai1: tinh cac gia tri luong giac sau: $a/ A= cos^{3}1 + cos^{3}2 + .... + cos^{3}180$ $b/ B= sin^{2}10 + sin^{2}20+ ... + sin^{2}170 + sin^{2}180$ $c/ C= cos^{2}\frac{\pi }{8} + cos^{2}\frac{3\pi }{8} + cos^{2}\frac{5\pi }{8} + cos^{2}\frac{7\pi }{8}$
bai2: chung minh rang duong thang $D_{m} : 2mx - (1 - m^{2})y + 2m - 2=0$ luon tiep xuc voi 1 duong tron co dinh
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cho minh hoi bai nay voi!
|
|
|
bai 1: cho tam giac ABC co trung tuyen BM =6, CN =9, goc BGC = 120 do( G la
trong tam cua tam giac ABC). tinh do dai cac canh tam giac ABC
bai2: a/ xac dinh diem M tren elip: x^{2} + 4y^{2} = 4 sao cho khoang cach tu M den duong thang denta co phuong trinh: 3x + 4y - 2007 = 0 dat gia tri lon nhat b/ xac dinh diem M thuoc E : \frac{x^{2}}{18} + \frac{y^{2}}{8} = 1 sao cho khoang cach tu M den duong thang d: 2x - 3y + 25 = 0 dat gia tri nho nhat
|
|
|
đặt câu hỏi
|
luong giac giup minh voi! can gap
|
|
|
a/ Cho $\tan a + \cot a =m$ . Tính theo $m$ $tan^{3} a + cot^{3} a, tan^{2} a + cot^{2} a$, $\left| {tan a - cot a} \right|$
b/ Cho $tan a = 3$ tính $\frac{2\sin a + 3\cos a}{4\sin a - 5\cos a} $, $\frac{3\sin a - 2\cos a}{5sin^{3}a + 4cos^{3}a}$
bai2: cho tam giac ABC co AB= 5, AC= 4 va dien tich bang $3\sqrt{3}$. tinh BC
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup minh voi ! can gap
|
|
|
bai 1: lap phuong trinh chinh tac cua elip biet dinh tren truc lon la (5,0) va duong tron ngoai tiep hinh chu nhat co so co pt: $x^{2} + y^{2} - 41=0$
bai 2: cho elip cp phuong trinh: $x^{2} + 4y^{2} = 4$ a/ tim toa do cac dinh, toa do cac tieu diem va tam sai cua elip b/ 1 duong thang d qua 1 trong 2 tieu diem cua elip va song song voi truc Oy cat elip tai 2 diem M va N. tinh do dai MN
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup minh bai nay voj
|
|
|
viết phương trình chính tắc của elip biết: a/ tâm sai $e= \frac{1}{2}$ va diện tích của hình chữ nhật cơ sở bằng $32\sqrt{3}$ b/ đỉinh trên trục lớn là (5;0) va đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở có phương trình: $x^{2} + y^{2} - 41= 0$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup minh phan elip nay voi
|
|
|
lập phương trình chính tắc của elip biết: a/ tiêu điểm $F1(-3;0)$, đường chéo của hình chữ nhật có độ dài bằng $2\sqrt{41}$ b/ qua điểm $P(1;\frac{4}{\sqrt{5}})$, $Q(2; \frac{2}{\sqrt{5}})$ c/ qua điểm $M(1; \frac{3}{2})$ va $MF1$ = $\frac{5}{3}MF2$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup minh voi ! can gap
|
|
|
Bài 1: giải hệ: $\left\{ \begin{array}{l} x - 2y -\sqrt{xy} = 0\\ \sqrt{x - 1} + \sqrt{4y - 1} = 2 \end{array} \right.$
Bài 2: Giải pt: $\sqrt[3]{x + 34} - \sqrt[3]{x - 3} = 1$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup minh bai nay voi
|
|
|
Bài 1: giải hệ phương trình: $\left\{ \begin{array}{l} x^{2} + 1 + y(x + y) = 4y\\ (x^{2} + 1)(x + y - 2) = y\end{array} \right.$ Bài 2: tính giá trị lượng giác sau:
$A= cos^{3}1+ cos^32+....+Cos^3180 $ a/ x2+1+y(x+y)=4y(x2+1)(x+y−2)=y b/ xy
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup minh voi ! can gap
|
|
|
Bài 1: tính giá trị lượng giác sau: a/ $A= cos^{3}1 + cos^{3}2 + ......+cos^{3}180$ b/ $B= sin^{2}10 + sin^{2}20 +.....+sin^{2}170 + sin^{2}180$
Bài 2: cho a, b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác, chứng minh: a/ $\frac{a}{2b + c - a} + \frac{b}{2c + a - b} + \frac{c}{2a + b - c} \geq \frac{3}{2}$ b/ $\sqrt{p - a} + \sqrt{p - b} + \sqrt{p - c} \leq \sqrt{3p}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup em voi
|
|
|
bai 1: cho tam giac ABC, trong tam G(-2; 0). Phuong trinh AB: 4x + y + 14= 0; AC: 2x + 5y - 2= 0. Tim A, B, C bai 2: cho hinh chu nhat ABCD co dien tich S= 12. Tam I la giao cua 2 duong thang d1: x - y - 3= 0: d2: x + y - 6= 0. Trung diem M cua AD la giao cua d1 va Ox. Tim A, B, C, D
|
|
|
đặt câu hỏi
|
toan 10 giup minh voi
|
|
|
giai he phuong trinh: $\left\{ \begin{array}{l} 2\sqrt{x^{2} + 3y} - \sqrt{y^{2} + 8x} = 1\\ x( x + 8) + y(y + 3) = 13 \end{array} \right.$ giai phuong trinh a/ $\sqrt[4]{x - \sqrt{x^{2} - 1}} + \sqrt{x + \sqrt{x^{2} + 1}} = 2$ b/ $\left\{ \begin{array}{l} \sqrt[3]{y^{3} - 1} + \sqrt{x} = 3\\ x^{2} + y^{3} = 82 \end{array} \right.$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giup em voi nha
|
|
|
bai 1: cho tam giac ABC, trong tam G(-2; 0). Phuong trinh AB: 4x + y + 14= 0 AC: 2x + 5y - 2= 0 Tim A, B, C
bai 2: cho hinh chu nhat ABCD co dien tich S= 12. Tam I la giao cua 2 duong thang d1: x - y - 3= 0 d2: x + y - 6= 0. Trung diem M cua AD la giao cua d1 va Ox. Tim A, B, C, D
|
|