|
đặt câu hỏi
|
pt vô tỉ
|
|
|
Giải pt: $\sqrt{4x^{2}-14x+16}+1=x+\sqrt{x^{2}-4x+5} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
pt vô tỉ
|
|
|
Giải pt: $\sqrt{x^{2}+80}=3x+4+\sqrt{x^{2}+3}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
pt vô tỉ
|
|
|
Giải pt: $\sqrt{2x-1}+\sqrt[3]{3x-2}=2x$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình:
|
|
|
Tìm tất cả giá trị của m để hpt: $ \left\{ \begin{array}{l} (x + y)(4xy + 1) = 9xy\\ (x^{3} + y^{3})(64x^{3}y^{3} + 1) = mx^{3}y^{3} \end{array} \right. $ có nghiệm (x;y) với x>0, y>0.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải hpt:
|
|
|
Giải hpt:$ \left\{ \begin{array}{l} \frac{1}{\sqrt{x}} + \frac{y}{x} = \frac{2\sqrt{x}}{y} + 2\\ 16x^{4} - 24x^{2} + 8\sqrt{3 - 2y} - 3 = 0 \end{array} \right. $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
pt vô tỉ
|
|
|
Giải pt: $ x(x + 2\sqrt[3]{2x + 1}) = \sqrt[3]{2x + 1}(\sqrt{x + 1} + 2x) $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải pt:
|
|
|
Giải pt: $ 16x^{4} -8x^{3} - 7x^{2} + 14x +1 = 0 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải pt:
|
|
|
Giải pt: $ 2\sqrt[2015]{-1 - 2x} = \sqrt[2016]{x + 2} +1 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải hpt
|
|
|
Giải hpt:$ \left\{ \begin{array}{l} (1 + 4^{2x - y})5^{1 - 2x + y} = 1 + 2^{2x - y + 1}\\ y^{3} + 4x + 1 + \ln (y^{2} + 2x) = 0 \end{array} \right. $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải hệ phương trình:
|
|
|
Giải hpt: $ \begin{cases}x^{3}(2 + 3y) = 1 \\ x(y^{3} - 2 ) = 3 \end{cases} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải hệ phương trình
|
|
|
Giải hệ phương trình: $ \left\{ \begin{array}{l} x^{4} + y^{2} = \frac{698}{81}\\ x^{2} + y^{2} + xy - 3x - 4y + 4 = 0 \end{array} \right. $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hàm số bậc hai
|
|
|
Tìm điều kiện của các hệ số $a,b,c$ để phương trình sau vô nghiệm : $ a\left ( ax^{2} + bx + c \right )^{2} + b\left ( ax^{2} + bx + c \right ) + c = x $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hàm số
|
|
|
Cho hàm số $ y = x^{2} - 4x + 3 $.Tìm GTLN,GTNN của hàm số trên đoạn $ \left[ {0;3} \right] $.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình bậc hai
|
|
|
Cho $ x\in\left[ {0;3} \right] $ và $ y\in \left[ {0;4} \right] $. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $ A = \left (3 - x \right )\left (4 - y \right )\left ( 2x + 3y \right ) $
|
|