|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
Lượng giác Chứng minh các biểu thức độc lập đối với x.
a. A = (sin4 x + cos4 x – 1)(tan² x +
cot² x + 2)
b.
Lượng giác Chứng minh các biểu thức độc lập đối với x.
A = (sin4 x + cos4 x – 1)(tan² x +
cot² x + 2)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Lượng giác
|
|
|
Chứng minh các biểu thức độc lập đối với x.
A = (sin4 x + cos4 x – 1)(tan² x +
cot² x + 2)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hình 10 Đường tròn
|
|
|
Cho (C): x2 + y2 – 10x + 2y –
3 = 0
a) Cho M(0;2). Gọi MP và MQ là các tiếp tuyến của (C) (với P, Q là các tiếp điểm). Tính độ
dài đoạn PQ và viết phương tình đường thẳng PQ
b) Viết phương tình đường thẳng d qua M sao cho d cắt
(C) tại hai điểm A, B và tam giác IAB có diện tích lớn nhất (I là tâm đường
tròn)
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 22/02/2016
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 18/02/2016
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình chứa căn
|
|
|
cho pt: $\sqrt{x^{2}-(m+1)x+8}=2-x$a) Giải pt khi $m=2$b) Tìm m để pt có nghiệm
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình chứa căn
|
|
|
Tìm m để pt sau có nghiệm a) √(2x^2 + mx + 1) = x -1 b) √x +√(4-x) =√-x^2 +4x +m
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 17/02/2016
|
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 16/02/2016
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 12/02/2016
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Đại 10
|
|
|
Đại 10 Cho a) Giải pt khi m=2b) Tìm m để pt có nghiệmChoa) Giải pt khi m=1b) Tìm m để pt có 3 nghiệm phân biệt
Đại 10 Cho |x + 1| + m|x - 1| = (m + 1)\sqrt{x^2 - 1}a) Giải pt khi m=2b) Tìm m để pt có nghiệmCho |x^2 - 2mx - 2m| = | x^2 + 2x|a) Giải pt khi m=1b) Tìm m để pt có 3 nghiệm phân biệt
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 11/02/2016
|
|
|
|
|