|
sửa đổi
|
thầy giúp e hpt đối xứng loại 2 này vs
|
|
|
thầy giúp e hpt đối xứng loại 2 này vs 1,$ \begin{cases}x^{3}=2x + yx \\ y^{3}= 2y +x\end{cases}$2, $\begin{cases} xy + x +y = 5x \\ (x+y)^{2} -2xy + x + y=8 \end{cases}$
thầy giúp e hpt đối xứng loại 2 này vs 1,$ \begin{cases}x^{3}=2x + yx \\ y =y^{3}= 2y +x\end{cases}$2, $\begin{cases} xy + x +y = 5x \\ y= (x+y)^{2} -2xy + x + y=8 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
thầy giúp e hpt đối xứng loại 2 này vs
|
|
|
thầy giúp e hpt đối xứng loại 2 này vs 1,$ \begin{cases}x^{3}=2x + yx \\ y = y^{3}= 2y +x\end{cases}$2, $\begin{cases} xy + x +y = 5x \\ y= (x+y)^{2} -2xy + x + y=8 \end{cases}$
thầy giúp e hpt đối xứng loại 2 này vs 1,$ \begin{cases}x^{3}=2x + yx \\ y^{3}= 2y +x\end{cases}$2, $\begin{cases} xy + x +y = 5x \\ (x+y)^{2} -2xy + x + y=8 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương tình nghiệm nguyên
|
|
|
giải phương tình nghiệm nguyên tìm x là số tự nhiên thoả mãn 2^x+3^x=25
giải phương tình nghiệm nguyên tìm $x $ là số tự nhiên thoả mãn $2^x+3^x=25 $
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me cho 0<b &l t;=a &l t;=4 v a a+b &l t;=7 CMR a^2+b^2 &l t;=25
help me Cho $0<b \l eq a \l eq 4 $ v à $a+b \l eq 7 .$ CMR : $a^2+b^2 \l eq 25 $
|
|
|
sửa đổi
|
Đề thi thử học kì I. Lớp 10
|
|
|
Đề thi thử học kì I. Lớp 10 I.Phần chungCâu 1: Tìm TXĐ của các hàm số:$a/y=\frac{\sqrt{x^2-4}}{2x-3}$ $b/y=\frac{x}{2}+\sqrt{2x+1}$Câu 2: Giải pt:$ \left|3x+2 {} \right|=\sqrt{2x+6}-2\sqrt{2}$Câu 3: Tìm hàm số $y=ax^2-bx+c$ biết đồ thị của nó cắt trục trung tại $A(0;2)$ và tâm đối xứng $I(3:5)$Câu 4: Trong mp với hệ Oxy. Cho $A(1;5), B(0;-2), C(6;0)$. M là trung điểm BC.a/CMR: $ABC$ là tam giác cânb/Tính chu vi và diện tích tam giác $ABM$II.Phần riêng5a/Cho a,b,c>0. CMR: $(1+\frac{a}{b})(1+\frac{b}{c})(1+\frac{c}{a})\geq 8$6a/Cho tam giác cân $ABC (AB=AC). AH$ là đường cao. $HD$ vuông góc với $AC. (D\in AC). M$ là trung điểm $HD.$ Cm $AM$ vuông góc với $BD$5b/Giải pt: $\sqrt{x^2-6x+13}=x-1$6/ Cho tứ giác ABCD. M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD. G là trung điểm MN.CMR: $\overrightarrow{GA}+\overrightarrow{GB}+\overrightarrow{GC}+\overrightarrow{GD}=\overrightarrow{0}$
Đề thi thử học kì I. Lớp 10 I.Phần chungCâu 1: (1,5đ) Tìm TXĐ của các hàm số:$a/y=\frac{\sqrt{x^2-4}}{2x-3}$ $b/y=\frac{x}{2}+\sqrt{2x+1}$Câu 2: (2đ) Giải pt:$ \left|3x+2 {} \right|=\sqrt{2x+6}-2\sqrt{2}$Câu 3: (1,5đ) Tìm hàm số $y=ax^2-bx+c$ biết đồ thị của nó cắt trục trung tại $A(0;2)$ và tâm đối xứng $I(3:5)$Câu 4: (2đ) Trong mp với hệ Oxy. Cho $A(1;5), B(0;-2), C(6;0)$. M là trung điểm BC.a/CMR: $ABC$ là tam giác cânb/Tính chu vi và diện tích tam giác $ABM$II.Phần riêng (mỗi câu 1,5đ)5a/Cho a,b,c>0. CMR: $(1+\frac{a}{b})(1+\frac{b}{c})(1+\frac{c}{a})\geq 8$6a/Cho tam giác cân $ABC (AB=AC). AH$ là đường cao. $HD$ vuông góc với $AC. (D\in AC). M$ là trung điểm $HD.$ Cm $AM$ vuông góc với $BD$5b/Giải pt: $\sqrt{x^2-6x+13}=x-1$6/ Cho tứ giác ABCD. M,N lần lượt là trung điểm của AB và CD. G là trung điểm MN.CMR: $\overrightarrow{GA}+\overrightarrow{GB}+\overrightarrow{GC}+\overrightarrow{GD}=\overrightarrow{0}$
|
|
|
sửa đổi
|
phương trình lượng giác
|
|
|
phương trình lượng giác $ Tìm m để phương trình \sqrt{2}\sin (x + \frac{\pi }{4})= m có nghiệm x \in \left ( 0;\frac{\pi }{2} \right )$
phương trình lượng giác Tìm m để phương trình $\sqrt{2}\sin (x + \frac{\pi }{4})= m $ có nghiệm $ x \in \left ( 0;\frac{\pi }{2} \right )$
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giúp em bài toán này với
|
|
|
Ai giải giúp em bài toán này với Cho a,b,c>0 thỏa mãn \frac{1}{1+a} + \frac{1}{1+b} + \frac{1}{1+c} = 2.Tìm GTLN của biểu thức Q=abc.
Ai giải giúp em bài toán này với Cho $a,b,c>0 $ thỏa mãn $\frac{1}{1+a} + \frac{1}{1+b} + \frac{1}{1+c} = 2. $Tìm GTLN của biểu thức $Q=abc. $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học
|
|
|
Điều kiện cần và đủ để ABCD là hình bình hành: $\begin{cases}x_A+x_C=x_B+x_D \\ y_A+y_C=y_B+y_D \end{cases}\Rightarrow x=y=-2$
Điều kiện cần và đủ để ABCD là hình bình hành: $\begin{cases}x_A+x_C=x_B+x_D \\ y_A+y_C=y_B+y_D \end{cases}\Rightarrow \begin{cases}x=-2 \\ y=-1 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học
|
|
|
Hình học cho $A(2;1) ;B(2;-1);C( 9x;-3);D( 9;-2y)$ tìm x và y để ABCD là hình bình hành
Hình học cho $A(2;1) ;B(2;-1);C(x;-3);D(-2 ;y)$ tìm x và y để ABCD là hình bình hành
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học
|
|
|
Hình học cho A(2;1) ;B(2;-1);C9x;-3);D9-2 ;y) tìm x và y để ABCD là hình bình hành
Hình học cho $A(2;1) ;B(2;-1);C (9x;-3);D (9 ;-2y) $ tìm x và y để ABCD là hình bình hành
|
|
|
sửa đổi
|
Giải giúp e với e đang cần gấp
|
|
|
Toán 10 hệ trục toạ độ cho 3 điểm M(2;-3);N(-1;2);P(3;-2)a, xác định toạ độ điểm Q sao cho \overrightarrow{MP}+\overrightarrow{MN}-2\ times\overrightarrow{MQ} = \overrightarrow{0}b;xác đinh toạ độ 3 đỉnh của tam giác ABC sao cho M,N,P) lần lượt là trung điểm của BC,CA,AB
Toán 10 hệ trục toạ độ cho 3 điểm M(2;-3);N(-1;2);P(3;-2)a, xác định toạ độ điểm Q sao cho $\overrightarrow{MP}+\overrightarrow{MN}-2\overrightarrow{MQ} = \overrightarrow{0} $b;xác đinh toạ độ 3 đỉnh của tam giác ABC sao cho M,N,P) lần lượt là trung điểm của BC,CA,AB
|
|
|
sửa đổi
|
not phat nay
|
|
|
not phat nay tìm nghiệm nguyên 19x ²+28 x²=729
not phat nay tìm nghiệm nguyên $19x ^2+28 y^2=729 $
|
|
|
sửa đổi
|
giải nhanh giúp e nha m.n
|
|
|
1/Gọi số tự nhiên cần lập $\overline{abcd}$+số tự nhiên lẽ có 4 chữ số$\begin{cases}a: 7 cách \\ d:4 cách\\b,c: 8 cách \end{cases}\Rightarrow $ Có $7.4.8^2=1792$(số)+số tự nhiên lẽ có 4 chữ số khác nhau : $\begin{cases}a:7 cách\\d:4 cách \\ b:6 cách\\c:5 cách \end{cases}\Rightarrow Có 7.4.6.5=840$ (số)2/Số cách $C^3_{10}.C^3_6=2400$ (cách)3/Số cách $C^3_8.C^1_2=112$ (cách)4/$n(\Omega )=C^4_{20}$Gọi A:......$\Rightarrow n(A)=C^1_6.C^3_{14}$$\Rightarrow P(A)=\frac{728}{1615}$5/Số cách $C^5_{15}.C^1_3.C^4_{12}=4459455$ (cách)
1/Gọi số tự nhiên cần lập $\overline{abcd}$+số tự nhiên lẽ có 4 chữ số$\begin{cases}a: 7 cách \\ d:4 cách\\b,c: 8 cách \end{cases}\Rightarrow $ Có $7.4.8^2=1792$(số)+số tự nhiên lẽ có 4 chữ số khác nhau : $\begin{cases}a:6 cách\\d:4 cách \\ b:6 cách\\c:5 cách \end{cases}\Rightarrow Có 7.4.6.5=720$ (số)2/Số cách $C^3_{10}.C^3_6=2400$ (cách)3/Số cách $C^3_8.C^1_2=112$ (cách)4/$n(\Omega )=C^4_{20}$Gọi A:......$\Rightarrow n(A)=C^1_6.C^3_{14}$$\Rightarrow P(A)=\frac{728}{1615}$5/Số cách $C^5_{15}.C^1_3.C^4_{12}=4459455$ (cách)
|
|
|
sửa đổi
|
toán 9
|
|
|
toán 9 cho abc=$\frac{9}{4}$Chứng minh rằng a^3+b^3+c^3>$a\sqrt{b+c}+b\sqrt{c+a}+c\sqrt{a+b}$
toán 9 Cho $abc= $$\frac{9}{4}$Chứng minh rằng $a^3+b^3+c^3> $$a\sqrt{b+c}+b\sqrt{c+a}+c\sqrt{a+b}$
|
|
|
sửa đổi
|
phuong trjnh luong gjac
|
|
|
phuong trjnh luong gjac sinx -2cosx(1-sinx) =cosx^{2}
phuong trjnh luong gjac $sinx -2cosx(1-sinx) =cosx^{2} $
|
|