|
bình luận
|
:P học đội tuyển à du
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
Cho hình chóp $SABC; ABC$ vuông tại $A; \widehat{B}=60; AB=a;O$ trung điểm $BC; SB$ vuông góc với $OA; M \in AB; (\alpha) qua M; \alpha \left| {} \right| SB và \alpha \left| {} \right| OA$a. Xđịnh thiết diện của hình chóp và $\alpha$b.Đặt $BM=x(0 \leq x \leq$ a). Tính diện tích thiết diệntheo $a,x$a, $\begin{cases} SB//(\alpha )\\SB\subset (SAB)\\M\in (\alpha )\bigcap (SAB) \end{cases}$$=>Mx//SB$; $Mxcắt SA=N$tương tự My//AO; My cắt BC=Ptương tự Pt//SB (P vẫn $\in(\alpha )$);Pt cắt SC=Q=> thiết diện là MNPQ
Cho hình chóp $SABC; ABC$ vuông tại $A; \widehat{B}=60; AB=a;O$ trung điểm $BC; SB$ vuông góc với $OA; M \in AB; (\alpha) qua M; \alpha \left| {} \right| SB và \alpha \left| {} \right| OA$a. Xđịnh thiết diện của hình chóp và $\alpha$b.Đặt $BM=x(0 \leq x \leq$ a). Tính diện tích thiết diệntheo $a,x$a, $\begin{cases} SB//(\alpha )\\SB\subset (SAB)\\M\in (\alpha )\bigcap (SAB) \end{cases}$$=>Mx//SB$; $Mxcắt SA=N$tương tự My//AO; My cắt BC=Ptương tự Pt//SB (P vẫn $\in(\alpha )$);Pt cắt SC=Q=> thiết diện là MNPQ (là mp $(\alpha )$luôn)
|
|
|
giải đáp
|
help
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
bình luận
|
:P du học tổ hợp r à
|
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
giúp tui cũng nhờ đám bạn tui lm r đứa nào cũng ko ra đk đến hơn 2000 đâu
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp
|
|
|
dùng tạo ô (bạn kẻ 5 ô vuông ra). từ đề bài $=>$ có 3 số lẻ, 4 số chẵnSố cần tìm tạo nên từ 5 ô$+)$Th1: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ kể cả có số 0: chọn vị trí cho 3 số lẻ có: $C^{3}_{5}$ cách chọn 2 trong 4 số chẵn để điền vào 2 ô còn lại có: $C^{2}_{4}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>C^{3}_{5}.C^{2}_{4}.5!=7200$ cách$+)$Th2: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ mà số 0 luôn đứng đầu: chọn vị trí của chữ số 0 có 1 cách ( vì 0 đứng đầu) chọn vị trí của 3 chữ số lẻ có: $C^{3}_{4}$ cách chọn 1 số chẵn trong 3 chữ số chẵn (trừ 0) có: $C^{1}_{3}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>1.C^{3}_{4}.C^{1}_{3}.5!=1440$ cáchvậy có $7200-1440=5760$ cách chọncách này có gì sai thì bảo m nhachúc bạn học tốt
dùng tạo ô (bạn kẻ 5 ô vuông ra). từ đề bài $=>$ có 3 số lẻ, 4 số chẵnSố cần tìm tạo nên từ 5 ô$+)$Th1: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ kể cả có số 0: chọn vị trí cho 3 số lẻ có: $C^{3}_{5}$ cách chọn 2 trong 4 số chẵn để điền vào 2 ô còn lại có: $C^{2}_{4}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>C^{3}_{5}.3!C^{2}_{4}.2!=720$ cách$+)$Th2: số cần tìm có 2 chẵn, 3 lẻ mà số 0 luôn đứng đầu: chọn vị trí của chữ số 0 có 1 cách ( vì 0 đứng đầu) chọn vị trí của 3 chữ số lẻ có: $C^{3}_{4}$ cách chọn 1 số chẵn trong 3 chữ số chẵn (trừ 0) có: $C^{1}_{3}$ cách vị trí của 5 số đã chon có:$5!$ vị trí$=>1.C^{3}_{4}.3!.C^{1}_{3}.=72$ cáchvậy có $720-72=648$ cách chọncách này có gì sai thì bảo m nhachúc bạn học tốt
|
|
|
giải đáp
|
Phương trình vô tỷ
|
|
|
ĐK:$x\geq1$${x^2} - 8\left( {x + 3} \right)\sqrt {x - 1} + 22x - 7 = 0$ $<=>(x^2+22x-7-128)+(128-8(x+3)\sqrt{x-1})=0$ $<=>(x-5)(x+27)+8.\frac{(x+3)^2(x-1)-16^2}{(x+3)\sqrt{x-1}+16}=0$ $<=>(x-5)(x+27)+8\frac{(x-5)(x^2+10x+53)}{(x+3)\sqrt{x-1}+16}=0$ $<=>x=5$ hoặc $(x+27)+8\frac{x^2+10x+53}{(x+3)\sqrt{x-1}+16}=0(1)$ với đk $x\geq1$ $=>(1)>0$ vậy pt có 1 nghiệm: $x=5$
|
|
|
|
giải đáp
|
tam giac
|
|
|
tam giác ABC=tam giác MNP nên các cạnh tương ứng bằng nhau AB=MN, AC=MP,BC=NP=7 chu vi tam giác MNP=25 nên AB+AC+BC=25 $=>AB+AC=18$ mà $AB-AC=2$ => $AB=10;AC=8$
|
|
|
sửa đổi
|
MÌNH CẦN GẤP GIÚP VỚI
|
|
|
1) $(1-sinx+cosx)^2=2(1-sinx)(1+cosx)$$<=>1+sin^2+cosx^2-2sinx+2cosx-2sinxcosx=2-2sinx+2cosx-2sinxcosx$(luôn đúng) 2)$ sin^2x(1+cot^2x)=3cos^2x(1+tan^2x)-2$$<=>sinx^2.\frac{1}{sinx^2}=3cosx^2.\frac{1}{cosx^2}-2$(luôn đúng)3) $cos^4x-sin^4x= cos^2x(1-tanx)(1+tanx)$$<=>(cosx^2)^2-(sinx^2)^2=cosx^2(1-tanx^2)$$<=>cosx^2-sinx^2=cosx^2-sinx^2$(luôn đúng)
1) $(1-sinx+cosx)^2=2(1-sinx)(1+cosx)$$<=>1+sin^2+cosx^2-2sinx+2cosx-2sinxcosx=2-2sinx+2cosx-2sinxcosx$(luôn đúng) 2)$ sin^2x(1+cot^2x)=3cos^2x(1+tan^2x)-2$$<=>sinx^2.\frac{1}{sinx^2}=3cosx^2.\frac{1}{cosx^2}-2$$<=>-2=-2$(luôn đúng)3) $cos^4x-sin^4x= cos^2x(1-tanx)(1+tanx)$$<=>(cosx^2)^2-(sinx^2)^2=cosx^2(1-tanx^2)$$<=>cosx^2-sinx^2=cosx^2-sinx^2$(luôn đúng)
|
|
|
sửa đổi
|
MÌNH CẦN GẤP GIÚP VỚI
|
|
|
1) $(1-sinx+cosx)^2=2(1-sinx)(1+cosx)$$<=>1+sin^2+cosx^2-2sinx+2cosx-2sinxcosx=2-2sinx+2cosx-2sinxcosx$$=>$ pt có nghiệm vói mọi x2)$ sin^2x(1+cot^2x)=3cos^2x(1+tan^2x)-2$$<=>sinx^2.\frac{1}{sinx^2}=3cosx^2.\frac{1}{cosx^2}-2$=> pt có nghiệm với mọi x
1) $(1-sinx+cosx)^2=2(1-sinx)(1+cosx)$$<=>1+sin^2+cosx^2-2sinx+2cosx-2sinxcosx=2-2sinx+2cosx-2sinxcosx$(luôn đúng) 2)$ sin^2x(1+cot^2x)=3cos^2x(1+tan^2x)-2$$<=>sinx^2.\frac{1}{sinx^2}=3cosx^2.\frac{1}{cosx^2}-2$(luôn đúng)3) $cos^4x-sin^4x= cos^2x(1-tanx)(1+tanx)$$<=>(cosx^2)^2-(sinx^2)^2=cosx^2(1-tanx^2)$$<=>cosx^2-sinx^2=cosx^2-sinx^2$(luôn đúng)
|
|
|
giải đáp
|
MÌNH CẦN GẤP GIÚP VỚI
|
|
|
1) $(1-sinx+cosx)^2=2(1-sinx)(1+cosx)$$<=>1+sin^2+cosx^2-2sinx+2cosx-2sinxcosx=2-2sinx+2cosx-2sinxcosx$(luôn đúng) 2)$ sin^2x(1+cot^2x)=3cos^2x(1+tan^2x)-2$ $<=>sinx^2.\frac{1}{sinx^2}=3cosx^2.\frac{1}{cosx^2}-2$ $<=>-2=-2$(luôn đúng) 3) $cos^4x-sin^4x= cos^2x(1-tanx)(1+tanx)$
$<=>(cosx^2)^2-(sinx^2)^2=cosx^2(1-tanx^2)$ $<=>cosx^2-sinx^2=cosx^2-sinx^2$(luôn đúng)
|
|
|
|