|
sửa đổi
|
Ai giúp e với ạ
|
|
|
Ai giúp e với ạ Cho hàm số : y= -x^3+ 3mx^2 +1. Tìm m để hàm số có cực trị sao cho tam giác OAB vuông tại O
Ai giúp e với ạ Cho hàm số : y= - $x^3 $+ 3m $x^2 $+ 1. Tìm m để hàm số có cực trị sao cho tam giác OAB vuông tại O
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giúp e với ạ
|
|
|
Ai giúp e với ạ Cho hàm số : y= -x^ {3 }+ 3mx^ {2 } +1. Tìm m để hàm số có cực trị sao cho tam giác OAB vuông tại O
Ai giúp e với ạ Cho hàm số : y= -x^3+ 3mx^2 +1. Tìm m để hàm số có cực trị sao cho tam giác OAB vuông tại O
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ PT
|
|
|
$\sqrt{\sin^{4}x + 4\cos^2 x}$ + $\sqrt{\cos^4x + 4\sin^2x}$ = $\sqrt{\frac{(1-\cos 2x)^2}{4} + 2({1+\cos 2x})}$ + $\sqrt{\frac{(1+\cos 2x)^2}{4} + 2({1-\cos 2x})}$ = $\sqrt{\frac{(3+\cos 2x)^2}{4}}$ + $\sqrt{\frac{(3-\cos 2x)^2}{4}}$= 3
$\sqrt{\sin^{4}x + 4\cos^2 x}$ + $\sqrt{\cos^4x + 4\sin^2x}$ = $\sqrt{(1-\cos^2x)^2 +4\cos^2x }$ + $\sqrt{(1-\sin^2x)^2+4\sin ^2x}$= $\sqrt{(\cos ^2x + 1)^2}$ + $\sqrt{(\sin ^2x +1)^2}$= 3
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ PT
|
|
|
$\sqrt{\sin^{4}x + 4\cos^2 x}$ + $\sqrt{\cos^4x + 4\sin^2x}$ = $\sqrt{\frac{(1-\cos 2x)^2}{4} + 2({1+\cos 2x})}$ + $\sqrt{\frac{(1+\cos 2x)^2}{4} + 2({1-\cos 2x})}$ = $\sqrt{\frac{(\cos 2x+3)^2}{4}}$ + $\sqrt{\frac{(\cos 2x-3)^2}{4}}$= $\cos 2x$
$\sqrt{\sin^{4}x + 4\cos^2 x}$ + $\sqrt{\cos^4x + 4\sin^2x}$ = $\sqrt{\frac{(1-\cos 2x)^2}{4} + 2({1+\cos 2x})}$ + $\sqrt{\frac{(1+\cos 2x)^2}{4} + 2({1-\cos 2x})}$ = $\sqrt{\frac{(3+\cos 2x)^2}{4}}$ + $\sqrt{\frac{(3-\cos 2x)^2}{4}}$= 3
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ PT
|
|
|
$\sqrt{\sin^{4}x + 4\cos^2 x}$ + $\sqrt{\cos^4x + 4\sin^2x}$ = $\sqrt{\frac{(1-\cos 2x)^2}{4} + 2({1+\cos 2x})}$ + $\sqrt{\frac{(1+\cos 2x)^2}{4} + 2({1-\cos 2x})}$ = $\sqrt{\frac{(\cos 2x-3)^2}{4}}$ + $\sqrt{\frac{(\cos 2x-3)^2}{4}}$= $\cos 2x$
$\sqrt{\sin^{4}x + 4\cos^2 x}$ + $\sqrt{\cos^4x + 4\sin^2x}$ = $\sqrt{\frac{(1-\cos 2x)^2}{4} + 2({1+\cos 2x})}$ + $\sqrt{\frac{(1+\cos 2x)^2}{4} + 2({1-\cos 2x})}$ = $\sqrt{\frac{(\cos 2x+3)^2}{4}}$ + $\sqrt{\frac{(\cos 2x-3)^2}{4}}$= $\cos 2x$
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ PT
|
|
|
$\sqrt{\sin^{4}x + 4\cos^2 x}$ + $\sqrt{\cos^4x + 4\sin^2x}$ = $\sqrt{\frac{(1-\cos 2x)^2}{4} + 2({1+\cos 2x})}$ + $\sqrt{\frac{(1+\cos 2x)^2}{4} + 2({1-\cos 2x})}$ = $\sqrt{\frac{(\cos 2x-3)^2}{4}}$ + $\sqrt{\frac{(\cos 2x-3)^2}{4}}$= $\cos 2x -3$
$\sqrt{\sin^{4}x + 4\cos^2 x}$ + $\sqrt{\cos^4x + 4\sin^2x}$ = $\sqrt{\frac{(1-\cos 2x)^2}{4} + 2({1+\cos 2x})}$ + $\sqrt{\frac{(1+\cos 2x)^2}{4} + 2({1-\cos 2x})}$ = $\sqrt{\frac{(\cos 2x-3)^2}{4}}$ + $\sqrt{\frac{(\cos 2x-3)^2}{4}}$= $\cos 2x$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp e với ạ.
|
|
|
Giúp e với ạ. Bài 1: Xét dãy số $(U_n)$ xác định bởi $U_1= a$ và $U_{n+1}= 5 - U_n, n$$\geqslant $1 . Hãy xác định tất cả các giá trị của $a\epsilon R$ để $(U_n)$ là một cấp số cộng.Bài 2: Cho 2 cấp số cộng :$(Un) :U_1,U_2,...,U_n$, công sai $d_1 , U_n=U_1$$(Vn): V_1,V_2...,V_n,$ công sai $d_2 , V_n=V_1$Gọi $S_n = U_1+ U_2+...+ U_n=7n+1$ ; $T_n = V_1+ V_2+...+V_n =4n+27$. Tìm tỉ số $\frac{U n}{V n}$
Giúp e với ạ. Bài 1: Xét dãy số $(U_n)$ xác định bởi $U_1= a$ và $U_{n+1}= 5 - U_n, n$$\geqslant $1 . Hãy xác định tất cả các giá trị của $a\epsilon R$ để $(U_n)$ là một cấp số cộng.Bài 2: Cho 2 cấp số cộng :$(Un) :U_1,U_2,...,U_n$, công sai $d_1 , U_n=U_1$$(Vn): V_1,V_2...,V_n,$ công sai $d_2 , V_n=V_1$Gọi $S_n = U_1+ U_2+...+ U_n=7n+1$ ; $T_n = V_1+ V_2+...+V_n =4n+27$. Tìm tỉ số $\frac{U 11}{V 11}$
|
|
|
sửa đổi
|
toán lượng giác
|
|
|
toán lượng giác giải phương trình :$\sqrt{3\cot x }-(1+\sqrt{3 \cot ^2x}) (\cot x+1 )=0$ nghiệm thuộc khoảng$(\frac{5\pi }{4};2\pi )$ của phương trình là k$\pi $ với k = ... ( nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản
toán lượng giác giải phương trình :$\sqrt{3 }\cot ^2 x-(1+\sqrt{3})\cot x+1=0$ nghiệm thuộc khoảng$(\frac{5\pi }{4};2\pi )$ của phương trình là k$\pi $ với k = ... ( nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản )
|
|
|
sửa đổi
|
toán lượng giác
|
|
|
toán lượng giác giải phương trình : căn 3 cot^2 (x) - (1 + căn 3) cot (x) +1 =0 nghiệm thuộc khoảng ( 5 \Pi /4 ; 2 \Pi ) của phương trình là k \Pi với k = ... ( nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản
toán lượng giác giải phương trình : căn 3 cot^2 (x) - (1 + căn 3) cot (x) +1 =0 nghiệm thuộc khoảng ( 5Pi /4 ; 2Pi ) của phương trình là kPi với k = ... ( nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giúp với ạ ^^
|
|
|
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + \sqrt{3x} \sin 4x =2
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + căn 3sin 4x =2
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giúp với ạ ^^
|
|
|
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + 3sqrt{x} \sin 4x =2
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + \sqrt{ 3x} \sin 4x =2
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giúp với ạ ^^
|
|
|
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + 3 \sqrt{x} \sin 4x =2
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + 3sqrt{x} \sin 4x =2
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giúp với ạ ^^
|
|
|
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + \sqrt{x} 3 \sin 4x =2
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + 3\sqrt{x} \sin 4x =2
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giúp với ạ ^^
|
|
|
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + \sqrt{ 3} \sin 4x =2
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + \sqrt{ x} 3 \sin 4x =2
|
|
|
sửa đổi
|
Ai giải giúp với ạ ^^
|
|
|
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x +\sqrt{ x}3\sin 4x=2
Ai giải giúp với ạ ^^ 4sin ^4x +cos^4x + \sqrt{3 } \sin 4x =2
|
|