|
sửa đổi
|
Cực trị.
|
|
|
Cực trị. Cho các số thực dương $a,\,b,\,c$ thỏa mãn $5\left(a^2+b^2+c^2\right)=9\left(ab+2bc+ca\right).$ Tìm giá trị n hỏ nhất của biểu thức:$$P=\dfrac{a}{b^2+c^2}-\dfrac{1}{\left(a+b+c\right)^3}$$
Cực trị. Cho các số thực dương $a,\,b,\,c$ thỏa mãn $5\left(a^2+b^2+c^2\right)=9\left(ab+2bc+ca\right).$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:$$P=\dfrac{a}{b^2+c^2}-\dfrac{1}{\left(a+b+c\right)^3}$$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình vô tỉ.
|
|
|
pt vô tỉ $ 2x + \frac{x -1}{x} - \sqrt{1 -\frac{1}{x}} - 3\sqrt{x - \frac{1}{x}} = 0 $
Phương t rình vô tỉ .Giải phương trình:$ $2x+\ dfrac{x -1}{x}-\sqrt{1-\ dfrac{1}{x}}-3\sqrt{x-\ dfrac{1}{x}}=0 $$
|
|
|
sửa đổi
|
Đẳng thức
|
|
|
giải chi tiết nha toán 8 cũng hơi khó th ôicho a+b+c=0.C MR : a^3+b^3+c^3=3abc
Đẳng th ứcCho $a+b+c=0. $ C hứng minh rằng:$$a^3+b^3+c^3=3abc $$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức cô-si
|
|
|
Bất đẳng thức cô-si Bài 4 : C M đẳng th ức sau : câu a &g t; a2 + b2 + c2 + d2 + c2 &g t;hoặc= a ( b + c + d + e )
Bất đẳng thức cô-si C hứng minh rằng : $$a ^2+b ^2+c ^2+d ^2+ e^2 \g e a \left(b+c+d+e \right) $$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức cô-si
|
|
|
Bất đẳng thức cô-si BÀI 5 : CM đẳng th ức sa u : c âu a > 1 /a + 1 /b + 1 /c &g t;hoặc= 1/c ăn ab + 1/c ăn bc + 1/c ăn ca ( với a , b ,c > 0 )
Bất đẳng thức cô-si Với $a,\,b,\,c>0,$ chứng minh rằng:$$\dfrac {1 }{a }+ \dfrac{1 }{b }+ \dfrac{1 }{c }\g eq \dfrac {1}{\sqrt{ab }}+ \dfrac {1}{\sqrt{bc }}+ \dfrac {1}{\sqrt{ca }}$$
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình (5).
|
|
|
Hệ phương trình (5). Giải hệ phương trình: $$\begin{cases}\left(x-y+6\right)\sqrt{x-y+2}-\left(y+7\right)\sqrt{y+ 7}=3\left(x-2y-1\right)\\2\sqrt{4y+1}+\sqrt{x^3-5x+14y}=\sqrt{3x^3+17x+2y-26}\end{cases}$$
Hệ phương trình (5). Giải hệ phương trình: $$\begin{cases}\left(x-y+6\right)\sqrt{x-y+2}-\left(y+7\right)\sqrt{y+ 4}=3\left(x-2y-1\right)\\2\sqrt{4y+1}+\sqrt{x^3-5x+14y}=\sqrt{3x^3+17x+2y-26}\end{cases}$$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình vô tỉ.
|
|
|
giải phương trình : $x^2=\sqrt {x^3-x^2}+\sqrt{x^2-x}$giải phương trình: $x^2=\sqrt{x^3-x^2}+\sqrt{x^2-x}$
Phương trình vô t ỉ.Giải phương trình: $x^2=\sqrt{x^3-x^2}+\sqrt{x^2-x}$
|
|
|
sửa đổi
|
Mình đang cần gấp.
|
|
|
minh dang c an g ap $\sqrt[3]{14-x^{3}}+x=2 *(1+\sqrt{x^{2}-2x-1})$
Mình đang c ần g ấp .Giải phương trình:$$\sqrt[3]{14-x^{3}}+x=2 \left(1+\sqrt{x^{2}-2x-1} \right)$ $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình không gian cần gấp.
|
|
|
Hình không gian cần gấp. Trong không gian $Oxyz$ cho $A(1;1;0),$ $B(2;1;)$ và $(d):\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-2}{1}=\dfrac{z}{1}.$ Viết phương trình $(\Delta)$ qua $A$ vuông góc $(d)$ và khoảng cách từ $B$ đến $(\Delta)$ là lớn nhất.
Hình không gian cần gấp. Trong không gian $Oxyz$ cho $A(1;1;0),$ $B(2;1; 1)$ và $(d):\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-2}{1}=\dfrac{z}{1}.$ Viết phương trình $(\Delta)$ qua $A$ vuông góc $(d)$ sao cho khoảng cách từ $B$ đến $(\Delta)$ là lớn nhất.
|
|
|
sửa đổi
|
Cực trị.
|
|
|
Hệ phương tr ình. Giải h ệ phương t rình :$$\ begin {ca ses}x ^2+ 1=\ sqr t{ y-1} +2x \\y^2+ 1=\ sqr t{ x-1} +2 y\end{cases}$$
Cực tr ị. Ch o $x,\,y&g t;0$ th ỏa $ x+y\ le 1.$ Tìm gi á trị n hỏ nhất c ủa biểu thức:$$P=x y+\ dfr ac{1} {x^2 }+\ dfr ac{1} {y^2}$$
|
|
|
sửa đổi
|
Câu hỏi phụ KSHS.
|
|
|
Câu hỏi phụ KSHS. Tìm $m$ để đồ thị hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-\dfrac{5}{2}mx^2-4mx-4$ đạt cực trị tại $x_1,\,x_2$ sao cho biểu thức $P=\dfrac{m^2}{x_1^2+5mx_2+12m}+\dfrac{x_2^2+5mx_1+12m}{m^2}$ đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu hỏi phụ KSHS. Tìm $m$ để đồ thị hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-\dfrac{5}{2}mx^2-4mx-4$ đạt cực trị tại $x_1,\,x_2$ sao cho biểu thức $ $P=\dfrac{m^2}{x_1^2+5mx_2+12m}+\dfrac{x_2^2+5mx_1+12m}{m^2} $$ đạt giá trị nhỏ nhất.
|
|
|
sửa đổi
|
Hàm số.
|
|
|
Hàm số. Tìm $m$ sao cho tiếp tuyến với $y=\ df rac{2mx+3 }{x-m }$ c ắt hai ti ệm c ận tạo thành một tam giác c ó diện tích bằng $ 64.$
Hàm số. Tìm $m$ để $ (C):y= x^3-3x^2-3\ lef t(m ^2-1\right)x+3m ^2+1$ c ó hai đi ểm c ực c ách đều $ (\Delta):x+y-2=0.$
|
|
|
sửa đổi
|
Giải tích không gian.
|
|
|
Tích ph ân.
Normal
0
false
false
false
EN-US
X-NONE
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
T ính tích phân: $$I=\ int\ limits_{ 0} ^{1}\dfrac{ x\ left(\ sqr t{ 4-x^4} +2 x\ right) }{\ sqrt {2-x^2 }}dx$$
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/>
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-qformat:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt;
mso-para-margin:0in;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:11.0pt;
font-family:"Calibri","sans-serif";
mso-ascii-font-family:Calibri;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-fareast-font-family:"Times New Roman";
mso-fareast-theme-font:minor-fareast;
mso-hansi-font-family:Calibri;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-bidi-font-family:"Times New Roman";
mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}
Giải tích kh ông gian.
Normal
0
false
false
false
EN-US
X-NONE
X-NONE
MicrosoftInternetExplorer4
T ron g kh ông gian $Oxyz$ ch o $d_1: \dfrac{x-1}{3}=\ dfrac{y-1}{1}=\dfrac{z-2}{-1},\ ,d_ 2:\dfrac{ x-3}{1} =\dfrac{ y+1}{3}=\ df rac{z-2}{-1}.$ Mặt phẳng $( P)$ qua $M(-3;\ ,0;\,0),\,N(0;\,-\dfr ac{ 3} {2 };\,0),\,P(0;\,0;\ ,1).$ Vi ết phương trình $(\Delt a)\ in (P)$ và cắt $d_1,\,d_2 .$
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
>
/* Style Definitions */
table.MsoNormalTable
{mso-style-name:"Table Normal";
mso-tstyle-rowband-size:0;
mso-tstyle-colband-size:0;
mso-style-noshow:yes;
mso-style-priority:99;
mso-style-qformat:yes;
mso-style-parent:"";
mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt;
mso-para-margin:0in;
mso-para-margin-bottom:.0001pt;
mso-pagination:widow-orphan;
font-size:11.0pt;
font-family:"Calibri","sans-serif";
mso-ascii-font-family:Calibri;
mso-ascii-theme-font:minor-latin;
mso-fareast-font-family:"Times New Roman";
mso-fareast-theme-font:minor-fareast;
mso-hansi-font-family:Calibri;
mso-hansi-theme-font:minor-latin;
mso-bidi-font-family:"Times New Roman";
mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}
|
|
|
sửa đổi
|
Giải tích phẳng.
|
|
|
G TNNCho $x ,\,y ,\,z>0$ th ỏa
$ x^2y^2z^2+\ le ft(1 +x\right)\ left( 1+y\right)\ left(1 +z\right)\ ge
x+y+z+xy+yz+zx+3.$ Tìm giá tr ị n hỏ nhất của:
$$ P=\dfrac{x^3}{\left( y+2z\right) \left(2z+3x\right)}+\dfrac{y^3}{\left(z+2x\right)\left(2x +3y \right)}+\ dfrac{ z^3} {\left (x+2y\ right)\left(2y+3z\right)}$$
G iải tích phẳng.Tro ng mặt phẳng $ Oxy$ ch o $\ De lt a ABC$ có $B( 3;\,1) ,\ ,I( 0;\ ,1)\ in AC,$ phân giá c tr on g $( AD) :x -y =0,\ ,S_{ ABC} =6.$ Tìm t ọa độ $A,\ ,C.$
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học Oxy. [ĐÓNG]
|
|
|
Hình học Oxy. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho $\Delta ABC$ có đỉnh $A(-1;\,1),$ trực tâm $H(-31;\,41),$ tâm đường tròn ngoại tiếp $I(16;\,-18).$ Tìm tọa độ các đỉnh $B,\,C.$
Hình học Oxy. [ĐÓNG]Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho $\Delta ABC$ có đỉnh $A(-1;\,1),$ trực tâm $H(-31;\,41),$ tâm đường tròn ngoại tiếp $I(16;\,-18).$ Tìm tọa độ các đỉnh $B,\,C.$
|
|