|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình(2).
|
|
|
Giải hệ phương trình: \begin{cases} 2x^2-8xy^2-xy+4y^3=0 \\16x^3+2x-8y^2+5=0 \end{cases}
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình(1).
|
|
|
Giải hệ phương trình: \begin{cases} x+y=2 \\ 4x^2+y^2=5\left(2x-y\right)\sqrt{xy} \end{cases}
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình.
|
|
|
Giải hệ phương trình: \begin{cases} xy+x-2=0 \\ 2x^3-x^2y+x^2+y^2-2xy-y=0 \end{cases}
|
|
|
giải đáp
|
Hệ phương trình khó.
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giá trị lớn nhất.
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực không âm thoả mãn $a^2+b^2+c^2=1$. Tìm giá trị lớn nhất của:$$P=(a-b)(b-c)(c-a)(a+b+c)$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hệ phương trình khó.
|
|
|
Giải hệ phương trình: $\begin{cases}\left(x+y\right)\left(3xy-4\sqrt{x}\right) =-2\\ \left(y+x\right) \left(3xy+4\sqrt{y}\right)=2 \end{cases}$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Nhị thức Newton(3).
|
|
|
Tìm hệ số của số hạng chứa $x^7$ trong khai triển: $\left(1+2x-x^2\right)^4$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Nhị thức Newton(2).
|
|
|
Tìm hệ số của số hạng chứa $x^3$ trong khai triển: $$\left(2x+1\right)^3-\left(3x+1\right)^4+\left(x+1\right)^7$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Nhị thức Newton(1).
|
|
|
Tìm hệ số của số hạng chứa $x^8$ trong khai triển: $$\left[ 1+x^2\left(1-x\right) \right]^8$$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài toán về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
|
|
|
Trong mặt phẳng $(P)$ cho đường thẳng $(a)$ và đường thẳng $(b)$ cắt nhau tại $O;\,A,\,B$ là hai điểm cho trước không thuộc mặt phẳng $(P),$ đường thẳng $(AB)$ cắt mặt phẳng $(P)$ tại $C$. Mặt phẳng $(Q)$ thay đổi nhưng luôn luôn chứa đường thẳng $(AB)$ cắt đường thẳng $(a)$ tại $M$, cắt đường thẳng $(b)$ tại $N$.
a) Chứng minh $M,\,N,\,C$ thẳng hàng. b) $I$ là giao điểm của $AM$ với $BN$, $J$ là giao điểm của $AN$ với $BM$. Chứng minh $I,\,J$ thuộc đường thẳng cố định. c) Chứng minh đường thẳng $(IJ)$ luôn luôn nằm trong một mặt phẳng cố định và đường thẳng $(IJ)$ luôn đi qua một điểm cố định.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình lượng giác.(III)
|
|
|
Giải các phương trình: $a)\,2\sin\left(2x+\dfrac{9\pi}{4}\right)+7\sqrt{2}\sin x+\sqrt{2}\sin\left(x+\dfrac{11\pi}{2}\right)-4\sqrt{2}=0\\b)\,\sqrt{3}\sin2x+\cos2x=2\cos x-1\\c)\,2\cos^2x+2\sqrt{3}\sin x\cos x+1-3\sqrt{3}\cos x=3\sin x$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình lượng giác.(II)
|
|
|
$a)\,2\left(\cos x+\sqrt{3}\sin x\right)\cos x=\cos x-\sqrt{3}\sin x+1\\b)\,\dfrac{\sin x\sin2x+2\sin x\cos^2x+\sin x\cos x}{\cos\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)}=\sqrt{6}\cos2x\\c)\,\sin\left(\dfrac{3\pi}{10}-\dfrac{x}{2}\right)=\dfrac{1}{2}\sin\left(\dfrac{\pi}{10}+\dfrac{3x}{2}\right)$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình lượng giác.(I)
|
|
|
$a)\,2\tan x+\cot x=2\sin2x+\dfrac{1}{\sin2x}\\ b)\,\sqrt{3}\sin\left(3x-\dfrac{\pi}{5}\right)+2\sin\left(8x-\dfrac{\pi}{3}\right)=2\sin\left(2x+\dfrac{11\pi}{15}\right)+3\cos\left(3x-\dfrac{\pi}{5}\right)\\c)\,\sin^2x+\sin x\cos3x+\cos^23x=\dfrac{3}{4}\\d)\,\left(\tan x\cot2x-1\right)\sin\left(4x+\dfrac{\pi}{2}\right)=-\dfrac{1}{2}\left(\sin^4x+\cos^4x\right)$
|
|