|
đặt câu hỏi
|
Xác suất 1.
|
|
|
Một hộp chứa 8 viên bi khác nhau về màu sắc, trong đó có 5 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để được: a) 2 viên bi màu xanh. b) 2 viên bi màu đỏ.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Xác suất.
|
|
|
Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Giả sử con xúc xắc xuất hiện mặt b chấm. Xét phương trình: $x^2+bx+2=0.$ Tính xác suất sao cho: a) Phương trình có nghiệm. b) Phương trình vô nghiệm. c) Phương trình có nghiệm nguyên.
|
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Nhị thức Newton.
|
|
|
Tìm hệ số của $x^{10}$ trong khai triển: $$\left(1+x+x^2+x^3\right)^{15}$$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình căn thức.
|
|
|
Giải các phương trình:
$1.\,x^2-x+1=\sqrt{\dfrac{x^3+x}{2}}\\2.\,x^2\left(x-1\right)^2=\left(2x-1\right)^2+2\\3.\,2\left(x-3\right)^2\left(x+2\right)^2=\left(2x-1\right)^2-9$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình-bất phương trình vô tỉ.
|
|
|
Giải các phương trình - bất phương trình sau:
$1.\,\sqrt{3x^2+6x+7}+\sqrt{5x^2+10x+14}=4-2x-x^2\\2.\,\sqrt{2x^2+x+1}+\sqrt{x^2-x+1}=3x\\3.\,x+1+\sqrt{x^2-4x+1}\geq3\sqrt{x}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình vô tỉ.
|
|
|
Giải các phương trình: $1.\,\left(3x+1\right)\sqrt{2x^2-1}=5x^2+\dfrac{3}{2}x-3\\2.\,6x^2-10x+5-\left(4x-1\right)\sqrt{6x^2-6x+5}=0\\3.\,x^2+2x-2\sqrt{x+2}=4$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bài toán về tính chất phân giác.
|
|
|
Cho $\Delta ABC$, từ $B,\,C$ kẻ các tia phân giác trong của từng góc. Gọi $E,\,D$ lần lượt là chân đường cao hạ từ $A$ xuống hai tia phân giác trên, $A'$ và $A''$ lần lượt là ảnh của $A$ qua $D$ và $E$(NHƯ HÌNH VẼ). Chứng minh rằng: $A',\,A''$ nằm trên BC.
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm m thỏa điều kiện các phương trình.
|
|
|
Tìm $m$ để: a) Phương trình: $\left(m+1\right)^2x+1-m=\left(7m-5\right)x$ vô nghiệm. b) Phương trình: $m^2x=9x+m^2-4m+3$ có nghiệm $\forall x\in\mathbb{R}$. c) Phương trình: $m^2\left(x-1\right)=4\left(x-3m+2\right)$ có nghiệm $\forall x>0.$
|
|