|
đặt câu hỏi
|
Giá trị nhỏ nhất.
|
|
|
Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương thỏa mãn $a^2+b^2+c^2=5\left(a+b+c\right)-2ab.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $$P=a+b+c+48\left(\dfrac{\sqrt{3}}{\sqrt{a+10}}+\dfrac{1}{\sqrt[3]{b+c}}\right)$$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Diện tích hình phẳng(8).
|
|
|
Tính diện tích hình $(H)$ giới hạn bởi: $y=x;\,y=x\left(2+\tan^2x\right);\,x=\dfrac{\pi}{4}$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Diện tích hình phẳng(6).
|
|
|
Tính diện tích hình $(H)$ giới hạn bởi: $y=\left(e+1\right)x;\,y=\left(1+e^x\right)x$
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Diện tích hình phẳng(2).
|
|
|
Tính diện tích hình $(H)$ giới hạn bởi: $y=\dfrac{x\ln\left(x+2\right)}{\sqrt{4-x^2}};\,y=0$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Diện tích hình phẳng(1).
|
|
|
Tính diện tích hình $(H)$ giới hạn bởi: $y=\dfrac{1}{x\left(x^3+1\right)};\,y=0;\,x=1;\,x=2$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Diện tích hình phẳng.
|
|
|
Tính diện tích hình $(H)$ giới hạn bởi: $y=\dfrac{\ln x}{2\sqrt{x}};\,y=0;\,x=1;\,x=e$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình bậc ba.
|
|
|
Chứng minh rằng phương trình $x^3-ax^2+bx-c=0$ có 3 nghiệm lập thành một cấp số cộng thì ta luôn có: $$9ab=2a^3+27c$$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức.
|
|
|
Cho $\Delta ABC$ và ba số $x,\,y,\,z>0.$ Chứng minh rằng: $$\dfrac{1}{x}\cos A+\dfrac{1}{y}\cos B+\dfrac{1}{z}\cos C\leq\dfrac{x}{2yz}+\dfrac{y}{2xz}+\dfrac{z}{2xy}$$ $\fbox{Bằng phương pháp biến đổi tương đương}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Nguyên hàm.
|
|
|
Tính nguyên hàm: $$\int\limits\dfrac{\cos x+\sin x}{\sqrt{3+\sin2x}}dx$$
|
|