|
đặt câu hỏi
|
Hinh HOc Giup e voi khan cap
|
|
|
cho hinh hop $abcd.a'b'c'd'.$Tren canh $AC'$ lay diem $M$ sao cho $MC'=3MA$.Mot duong thang $d$ qua $M$ cat $A'B'$ va $BC$ lan luot tai $F,E$.Tinh ti so $A'F/A'B'$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giúp mình khẩn
|
|
|
Cho $x,y>0$ thoả mãn $x^{2}+y^{2}+xy=12 $ . Tìm max $S=x+y$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giúp mình
|
|
|
$ Giải phương trình.$ $\frac{x^{2}}{(x+2)^{2}}=3x^{2}-2x+1$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hộ mình cái cần gấp
|
|
|
Cho hai số $x,y$ thay đổi thỏa mãn $x+y+xy=x^{2} +y^{2}$.Tim Min $P=x^{3}+y^{3}+ x^{2} +y^{2}-6(x+y)$.
|
|
|
giải đáp
|
Bất phương trình.
|
|
|
Điều kiện $x \ge 0.$ BPT $\Leftrightarrow 8x^{3} +76x\sqrt{x} +1-58x^{2}-29x \ge 0$ BPT trên sẽ tương đươn với BPT sau đây, bạn tự nhân ra và kiểm tra nhé $\Leftrightarrow (2x-4\sqrt x+1)(8\sqrt[]{x^3}+4x^2-15x+4\sqrt{x}+1) \ge 0$ Mặt khác áp dụng BĐT Cô-si ta có $8\sqrt[]{x^3}+4\sqrt{x} \ge 2\sqrt[]{8\sqrt[]{x^3}.4\sqrt{x}}=2\sqrt[]{32x^2} =8\sqrt 2 x \ge 11x$ $4x^2+1 \ge 2\sqrt[]{4x^2.1}=4x$ Suy ra $8\sqrt[]{x^3}+4x^2+4\sqrt{x}+1 \ge 15x$ và dễ kiểm tra dấu bằng không xảy ra vì hpt $ \begin{cases}8\sqrt[]{x^3}=4\sqrt{x} \\ 4x^2=1\\8\sqrt 2 x = 11x \end{cases}$ vô nghiệm. Do vậy phải có $2x-4\sqrt x+1 \ge 0 $. Vế trái là PT bậc hai theo $\sqrt x$ nên dễ có $\left[ {\begin{matrix} x \ge \dfrac{1}{2}(3+2\sqrt2)\\ 0 \le x \le \dfrac{1}{2}(3-2\sqrt2) \end{matrix}} \right.$.TRAN MINH TAN
|
|
|
giải đáp
|
minh can gap cac ban giup mjnh nha
|
|
|
$Vì x,y,z là độ dài 3 cạnh tam giác nên :1-\frac{x}{y+z},1-\frac{y}{x+z},1-\frac{z}{x+y}\geq 0Ta Có:$ $P=\sqrt{1-\frac{x}{y+z}} +\sqrt{1-\frac{y}{x+z}}+\sqrt{1-\frac{z}{x+y}}\leq \frac{1-\frac{x}{y+z}+1}{2}+\frac{1-\frac{y}{x+z}+1}{2}+\frac{1-\frac{z}{x+y}+1}{2}$ $Hay 2P \leq 6-(\frac{x}{y+z}+\frac{y}{x+z}+\frac{z}{x+y})$ $ Đặt A=\frac{x}{y+z}+\frac{y}{x+z}+\frac{z}{x+y}$ $Ta có:Áp dụng hệ quả bđt Bunhiacopxi $ $Ta có :A\geq \frac{(\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z})^{2}}{2.(x+y+z)}$ $Mà \frac{(\sqrt{x}+\sqrt{y}+\sqrt{z})^{2}}{2.(x+y+z)}\geq \frac{3}{2}.Dễ dàng chứng minh thôi nhân chéo là ra $ $Suy ra A\geqslant \frac{3}{2} $ $Nên P \leq\frac{6-\frac{3}{2}}{2}$$<=>P\leq \frac{9}{4}$ $Dấu ''='' xảy ra khi x=y=z.Hay tam giác đó đều $ $Vậy max P=\frac{9}{4} Khi tam giác đều $
|
|
|
|
giải đáp
|
huong dan gjup mjnh cau b thoi nha
|
|
|
$Ta có:a^{2}.\sqrt{bc}\leq a^{2}.\frac{b+c}{2}$ $b^{2}.\sqrt{ac}\leq b^{2}.\frac{a+c}{2}$ $c^{2}.\sqrt{ab}\leq c^{2}.\frac{a+b}{2}$ $Suy ra:$ $a^{2}.\sqrt{bc}+b^{2}.\sqrt{ac}+c^{2}.\sqrt{ab}\leq a^{2}.\frac{b+c}{2}+ b^{2}.\frac{a+c}{2}+c^{2}.\frac{a+b}{2}$ $<=> a^{2}.\sqrt{bc}+b^{2}.\sqrt{ac}+c^{2}.\sqrt{ab}\leq \frac{ab.(a+b)}{2}+\frac{bc.(b+c)}{2}+\frac{c.a(c+a)}{2}(*)$ $Biến đổi tương đương dễ dàng chứng minh: ab.(a+b)\leq a^{3}+b^{3} ,bc.(b+c) \leq c^{3}+b^{3},ca.(c+a) \leq a^{3}+c^{3}(**)$ $Từ(*) và (**) Suy ra : a^{2}.\sqrt{bc}+b^{2}.\sqrt{ac}+c^{2}.\sqrt{ab}\leq a^{3}+b^{3}+ c^{3}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Hộ mình cần gấp
|
|
|
$Với a,b,c>0,abc=1.Chứng minh$ $\frac{1}{1+a} + \frac{1}{1+b} + \frac{1}{1+c}\geq\frac{3}{2}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giúp mình nhé
|
|
|
$Cho x,y,z, ko âm thỏa mãn xyz=1.$ $Cmr:(x+y).(y+z).(z+x) \geq \frac{8}{3}.(x+y+z)$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giúp Mình Nhé
|
|
|
V$ới x,y,z>0.thỏa mãn \frac{1}{x+1} + \frac{1}{y+1} + \frac{1}{z+1} =2 $ $Cm.xyz \leq\frac{1}{8}$
|
|
|
|
giải đáp
|
phương trình 07
|
|
|
Điều kiện:$x\geq 1$,Đặt $\sqrt{3x-2} + \sqrt{x-1} =a(a\geqslant 0)$ Suy ra:$a^2=4x-3 +2 \sqrt{3x^{2}-5x+2}^{}$ <=>$a^{2}-6=4x-9+ 2 \sqrt{3x^{2}-5x+2}^{}$ $Từ đề bài ta có$ $:a^{2} -a -6=0.$ $Suy ra:a=-2 hoặc a=3.$ $Vì a\geq0 nên a=3.$ $Suy ra:$$\sqrt{3x-2} +\sqrt{x-1}=3$ $<=>$ $3x-2 + x-1 +2\sqrt{3x^{2}-5x+2}=9$ $<=>$ $ \sqrt{3x^{2}-5x+2}=6-2x$ $<=>$ $ 3x^{2}-5x+2=4x^{2}-24x+36(1) và x\leq3(2)$ $(1)$ $<=>$ $x^{2}-19x+34=0$ $<=>$$x=17(Không thỏa mãn 2) hoặc x=2(Thỏa mãn) $ $ Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=2 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
Với $a,b,c>0$.Và $abc=1$. Chứng minh rằng: $\frac{1}{(a+1)^2}+\frac{1}{(b+1)^2}+\frac{1}{(c+1)^2}+\frac{2}{(a+1)(b+1)(c+1)} \geq 1 $
|
|