|
|
sửa đổi
|
giải phương trình
|
|
|
|
giải phương trình Giải phương trình : $x^3+9x^2-156x-144=40(x+2)\sqrt{5x+4} $
giải phương trình Giải phương trình : $x^3+9x^2-156x-144=40(x+2)\sqrt{5x+4} $
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình
|
|
|
|
giải phương trình Cho phương trình: $\sqrt[3]{3x+2} =x^3-6x^2+6x+6$
giải phương trình Cho phương trình: $\sqrt[3]{3x+2} =x^3-6x^2+6x+6$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giải bất phương trình
|
|
|
|
Giải bất phương trình (đọc mấy bài trước biết toàn cao thủ ,tiện cho em hỏi luôn,nghĩ mãi không ra)Giải bất phương trình: $2^{x^{2}-2x+2} + 2^{x^{2}+3} > 2^{2x^{2}-2x}+32$
Giải bất phương trình Giải bất phương trình: $2^{x^{2}-2x+2} + 2^{x^{2}+3} > 2^{2x^{2}-2x}+32$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình
|
|
|
|
giải phương trình Giải phương trình : $\sqrt[3]{6x+1}=8x^3-4x-1 $
giải phương trình Giải phương trình : $\sqrt[3]{6x+1}=8x^3-4x-1 $
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
giúp mình bài nữa nhé mọi người ?
|
|
|
|
Giả sử $h_1,h_2,h_3,h_4$ lần lượt là các chiều cao kẻ từ $A,B,C,D$ Gọi $I$ là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện. Ta có: $V_{IBCD}+V_{IACD}+V_{IABD}+V_{IABC}=V_{ABCD}$ $\Leftrightarrow \frac{V_{IBCD}}{V_{ABCD}}+\frac{V_{IACD}}{V_{ABCD}}+\frac{V_{IABD}}{V_{ABCD}}+\frac{V_{IABC}}{V_{ABCD}}=1$ $\Leftrightarrow \frac{\displaystyle\frac{1}{3}rS_{BCD}}{\displaystyle\frac{1}{3}h_1S_{BCD}}+\frac{\displaystyle\frac{1}{3}rS_{ACD}}{\displaystyle\frac{1}{3}h_2S_{ACD}}+\frac{\displaystyle\frac{1}{3}rS_{ABD}}{\displaystyle\frac{1}{3}h_3S_{ABD}}+\frac{\displaystyle\frac{1}{3}rS_{ABC}}{\displaystyle\frac{1}{3}h_4S_{ABC}}=1$ $\Leftrightarrow \frac{r}{h_1}+\frac{r}{h_2}+\frac{r}{h_3}+\frac{r}{h_4}=1$ , đpcm.
|
|
|
|
giải đáp
|
Chào buổi sáng!
|
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
|
sửa đổi
|
max- min giúp mình bài này
|
|
|
|
Ta có:
$y = \frac{\sin x + \cos x -1 }{\sin x -\cos x +3 }$ $\Leftrightarrow y(\sin x-\cos x+3)=\sin x+\cos x-1$ $\Leftrightarrow 3y+1=(1-y)\sin x+(y+1)\cos x$ $\Rightarrow (3y+1)^2=[(1-y)\sin x+(y+1)\cos x]^2\ge[(1-y)^2+(y+1)^2][\sin^2x+\cos^2x]$ $\Rightarrow
(3y+1)^2
\ge(1-y)^2+(y+1)^2$ $\Leftrightarrow 7y^2+6y-1\ge 0\Leftrightarrow -1\le y\le\frac{7}{6}$ Vậy: Min$y=-1 $, Max$y=\frac{7}{6}$.
Ta có:
$y = \frac{\sin x + \cos x -1 }{\sin x -\cos x +3 }$ $\Leftrightarrow y(\sin x-\cos x+3)=\sin x+\cos x-1$ $\Leftrightarrow 3y+1=(1-y)\sin x+(y+1)\cos x$ $\Rightarrow (3y+1)^2=[(1-y)\sin x+(y+1)\cos x]^2\le[(1-y)^2+(y+1)^2][\sin^2x+\cos^2x]$ $\Rightarrow
(3y+1)^2
\le(1-y)^2+(y+1)^2$ $\Leftrightarrow 7y^2+6y-1\le 0\Leftrightarrow -1\le y\le\frac{7}{6}$ Vậy: Min$y=-1 $, Max$y=\frac{7}{6}$.
|
|
|
|
giải đáp
|
max- min giúp mình bài này
|
|
|
|
Ta có:
$y = \frac{\sin x + \cos x -1 }{\sin x -\cos x +3 }$ $\Leftrightarrow y(\sin x-\cos x+3)=\sin x+\cos x-1$ $\Leftrightarrow 3y+1=(1-y)\sin x+(y+1)\cos x$ $\Rightarrow (3y+1)^2=[(1-y)\sin x+(y+1)\cos x]^2\le[(1-y)^2+(y+1)^2][\sin^2x+\cos^2x]$ $\Rightarrow
(3y+1)^2
\le(1-y)^2+(y+1)^2$ $\Leftrightarrow 7y^2+6y-1\le 0\Leftrightarrow -1\le y\le\frac{7}{6}$ Vậy: Min$y=-1 $, Max$y=\frac{7}{6}$.
|
|
|
|
giải đáp
|
Tìm Max - Min
|
|
|
|
Ta có: $y=\sin^3x-\cos^3x=(\sin x-\cos x)(\sin^2x+\sin x\cos x+\cos^2x)$ $=(\sin x-\cos x)(1+\sin x\cos x)$ Đặt $t=\sin x-\cos x$ thì $t=\sqrt{2}\sin(x-\frac{\pi}{4})\Rightarrow |t|\le\sqrt2$. Lại có: $t^2=1-2\sin x\cos x\Rightarrow \sin x\cos x=\frac{1-t^2}{2}$ Từ đó: $y=t(1+\frac{1-t^2}{2})=\frac{3t-t^3}{2}$ Xét hàm: $f(t)= \frac{3t-t^3}{2},
|t|\le\sqrt2 $ ta được : Max$y=1$, Min$y=-1$.
|
|
|
|
sửa đổi
|
Đạo hàm cấp n
|
|
|
|
giúp mình bà i nữa vớiCho hàm số: $ y = \sin ax. \sin bx$.Tính đạo hàm cấp $n$ của hàm số.
Đạo hà m cấp nCho hàm số: $ y = \sin ax. \sin bx$.Tính đạo hàm cấp $n$ của hàm số.
|
|
|
|
giải đáp
|
giúp mình bài nữa với
|
|
|
|
Ta có: $y'=\sin ax\cos bx+\cos ax\sin bx=\sin((a+b)x)$ $y''=(a+b)\cos ((a+b)x)=(a+b)\sin\Big((a+b)x+\frac{\pi}{2}\Big)$ $y^{(3)}=-(a+b)^2\sin((a+b)x)=(a+b)^2\sin\Big((a+b)x+2.\frac{\pi}{2}\Big)$ $y^{(4)}=-(a+b)^3\cos((a+b)x)=(a+b)^2\sin\Big((a+b)x+3.\frac{\pi}{2}\Big)$ Bằng quy nạp, suy ra:
$y^{(n)}=(a+b)^{n-1}\sin\Big((a+b)x+(n-1).\frac{\pi}{2}\Big),\forall n\in\mathbb{N}^*$ .
|
|
|
|
giải đáp
|
mọi ng giai hộ mình
|
|
|
|
Ta có: $2(x^2+6xy)+6(x^2+2xy+3y^2)=2(2x+3y)^2\ge0$ $\Rightarrow
\frac{2(x^2+6xy)}{x^2+2xy+3y^2}\ge-6$ Dấu bằng xảy ra khi: $\left\{ \begin{array}{l}2x+3y=0 \\ x^2+y^2=1 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} x=\frac{3}{\sqrt{13}}\\ y=\frac{-2}{\sqrt{13}} \end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l} x=\frac{-3}{\sqrt{13}}\\ y=\frac{2}{\sqrt{13}} \end{array} \right. \end{array} \right.$ $
2(x^2+6xy)-3(x^2+2xy+3y^2)=-(x-3y)^2\ge0 $ $\Rightarrow
\frac{2(x^2+6xy)}{x^2+2xy+3y^2} \le 3$ Dấu bằng xảy ra khi: $\left\{ \begin{array}{l}x-3y=0 \\ x^2+y^2=1 \end{array} \right.\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} x=\frac{3}{\sqrt{10}}\\ y=\frac{1}{\sqrt{10}} \end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l} x=\frac{-3}{\sqrt{10}}\\ y=\frac{-1}{\sqrt{10}} \end{array} \right. \end{array} \right.$
|
|
|
|
giải đáp
|
Giải chi tiết giúp mình với Ad và mọi người ơi
|
|
|
|
2) Giả sử: $z=x+yi,x,y\in\mathbb{R}$ Ta có: $|z^2-\overline{z}^2|=4$ $\Leftrightarrow |(x+yi)^2-(x-yi)^2|=4$ $\Leftrightarrow |4xyi|=4$ $\Leftrightarrow |xy|=1$ $\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
y=\frac{1}{x} \\
y=\frac{-1}{x} \end{array} \right.$ Vậy tập hợp $M$ là 2 hyperbol vuông góc: $y=\frac{1}{x}$ và $y=\frac{-1}{x}$ .
|
|
|
|
giải đáp
|
giúp mình với
|
|
|
|
Áp dụng bất đăng thức Cauchy ta có: $a^4+b^4+b^4+16\ge 4\sqrt[4]{a^4.b^4.b^4.16}=8ab^2$ $b^4+c^4+c^4+16\ge 4\sqrt[4]{b^4.c^4.c^4.16}=8bc^2$ $c^4+a^4+a^4+16\ge 4\sqrt[4]{c^4.a^4.a^4.16}=8ca^2$ Cộng vế với về của 3 BĐT trên ta được đpcm. Dấu bằng xảy ra khi: $a=b=c=2$.
|
|