|
|
giải đáp
|
Giải phương trình
|
|
|
|
Phương trình tương đương với: $\sqrt[3]{3x-5}=(2x-3)^3-x+2 (*)$ Đặt: $\sqrt[3]{3x-5}=2y-3 (**)$ , kết hợp với $(*)$ ta có hệ: $\left\{ \begin{array}{l} (2y-3)^3=3x-5\\(2x-3)^3=x+2y-5 \end{array} \right.$ Trừ theo vế 2 phương trình trong hệ ta được: $2(x-y)((2x-3)^2+(2x-3)(2y-3)+(2y-3)^2)=2(y-x)$ $\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x=y (i)\\(2x-3)^2+(2x-3)(2y-3)+(2y-3)^2+1=0 (ii) \end{array} \right.$ Dễ thấy $(ii)$ vô nghiệm vì: $ (2x-3)^2+(2x-3)(2y-3)+(2y-3)^2+1=\Big(2x-3+\frac{1}{2}(2y-3)\Big)^2+1+\frac{3}{4}(2y-3)^2>0$ Thay $x=y$ ở $(i)$ vào $(**)$ ta được: $(2x-3)^3=3x-5\Leftrightarrow (x-2)(8x^2-20x+11)=0\Leftrightarrow \left [ \begin{array}{l} x=2\\ x=\frac{5\pm\sqrt3}{4} \end{array} \right.$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
|
có mem n ào g iúp emCho 3 số thực dương $a,b,c$. thỏa mãn: $ab+bc+ca=3$.CMR: $\frac{a^3}{b^2+3}+\frac{b^3}{c^2+3}+\frac{c^3}{a^2+3}\geq \frac{3}{4} $
Bất đẳng thứcCho 3 số thực dương $a,b,c$. thỏa mãn: $ab+bc+ca=3$.CMR: $\frac{a^3}{b^2+3}+\frac{b^3}{c^2+3}+\frac{c^3}{a^2+3}\geq \frac{3}{4} $
|
|
|
|
giải đáp
|
có mem nào giúp em
|
|
|
|
Ta có: $\frac{a^3}{b^2+3}=\frac{a^3}{b^2+ab+bc+ca}=\frac{a^3}{(a+b)(b+c)}$ Áp dụng BĐT Cauchy ta có: $\frac{a^3}{(a+b)(b+c)}+\frac{a+b}{8}+\frac{b+c}{8}\ge\frac{3a}{4}$ Hay $\frac{a^3}{b^2+3}\ge\frac{5a}{8}-\frac{b}{4}-\frac{c}{8}$ Tương tự: $\frac{b^3}{c^2+3}\ge\frac{5b}{8}-\frac{c}{4}-\frac{a}{8}$ $\frac{c^3}{a^2+3}\ge\frac{5c}{8}-\frac{a}{4}-\frac{b}{8}$ Từ đó suy ra: $ \frac{a^3}{b^2+3}+\frac{b^3}{c^2+3}+\frac{c^3}{a^2+3}\geq \frac{1}{4}(a+b+c)\ge\frac{1}{4}\sqrt{3(ab+bc+ca)}=\frac{3}{4}$ Dấu bằng xảy ra khi: $a=b=c=1$.
|
|
|
|
giải đáp
|
CMR trên đường tròn lượng giác .cung x có m điểm ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều
|
|
|
|
Gọi $A_k$ là ngọn của cung $\alpha+\frac{2k\pi}{m}$, với $k=\overline{1,m+1}$. Quy ước: $A_{1+m}\equiv A_1$ . Với mọi $k=\overline{1,m}$ ta có: $\widehat{ A_kOA_{k+1}}=\frac{2\pi}{m}$. Suy ra: $A_kA_{k+1}=2OA_k\sin\frac{\widehat{A_kOA_{k+1}}}{2}=2\sin\frac{\pi}{m},\forall k=\overline{1,m}$ . Dẫn tới: $A_1A_2\ldots A_m$ là m-giác đều.
|
|
|
|
sửa đổi
|
CMR trên đường tròn lượng giác .cung x có m điểm ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều
|
|
|
|
CMR trên đường tròn lượng giác .cung x có m điểm ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều CMR:trên đường tròn lượng giác, cung x= $\alpha +\frac{2k .pi}{m}$ với k nguyên, $m\in\mathbb{N}^*$ và n $\geq$ 3 có m ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều.
CMR trên đường tròn lượng giác .cung x có m điểm ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều CMR:trên đường tròn lượng giác, cung x= $\alpha +\frac{2k \pi}{m}$ với k nguyên, $m\in\mathbb{N}^*$ và n $\geq$ 3 có m ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều.
|
|
|
|
sửa đổi
|
CMR trên đường tròn lượng giác .cung x có m điểm ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều
|
|
|
|
CMR trên đường tròn lượng giác .cung x có m điểm ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều CMR:trên đường tròn lượng giác ,cung x= $\alpha +\frac{2k.pi}{m}$ với k nguyên, m thuộc n sa o và n $\geq$ 3 có m ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều ủng hộ anh tân phát :D
CMR trên đường tròn lượng giác .cung x có m điểm ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều CMR:trên đường tròn lượng giác, cung x= $\alpha +\frac{2k.pi}{m}$ với k nguyên, $m \in \ma thbb{N}^*$ và n $\geq$ 3 có m ngọn là m đỉnh của 1 đa giác đều .
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
mọi người ơi giúp tớ bài này với
|
|
|
|
Áp dụng công thức: $(a+b)^n=\sum_{i=0}^nC_n^ia^ib^{n-i}$Hệ số của $x^5$ là: $C_5^52^5+C_6^52^5+C_7^52^5=896$
Áp dụng công thức: $(2x+1)^n=\sum_{i=0}^nC_n^i(2x)^i$Hệ số của $x^5$ trong $(2x+1)^4$ là: $0$.Hệ số của $x^5$ trong $(2x+1)^5$ là: $C_5^52^5$. Hệ số của $x^5$ trong $(2x+1)^6$ là: $C_6^52^5$. Hệ số của $x^5$ trong $(2x+1)^7$ là: $C_7^52^5$. Suy ra hệ số của $x^5$ trong $f(x)$ là: $C_5^52^5+C_6^52^5+C_7^52^5=896$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tính tổng
|
|
|
|
giai giup minh ?tinh tong:$S=\left ( \frac{C^{0}_{n}}{1} \right )^{2}+\left ( \frac{C^{1}_{n}}{2} \right )^{2}+\left ( \frac{C^{2}_{n}}{3}\right )^{2}+....+\left ( \frac{C^{n}_{n}}{n+1} \right )^{2}$
Tính tổngtinh tong:$S=\left ( \frac{C^{0}_{n}}{1} \right )^{2}+\left ( \frac{C^{1}_{n}}{2} \right )^{2}+\left ( \frac{C^{2}_{n}}{3}\right )^{2}+....+\left ( \frac{C^{n}_{n}}{n+1} \right )^{2}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lượng giác
|
|
|
|
bạn n ào g iỏi t oán nh ào zo gi úp mình$\sin (\frac{3\pi}{5}+2x )=2\sin (\frac{\pi}{5}-x )$
Phương t rình lượng gi ác$\sin (\frac{3\pi}{5}+2x )=2\sin (\frac{\pi}{5}-x )$
|
|
|
|
giải đáp
|
mọi người ơi giúp tớ bài này với
|
|
|
|
Áp dụng công thức: $(2x+1)^n=\sum_{i=0}^nC_n^i(2x)^i$ Hệ số của $x^5$ trong $(2x+1)^4$ là: $0$. Hệ số của $x^5$ trong $(2x+1)^5$ là: $C_5^52^5$. Hệ số của $x^5$ trong $(2x+1)^6$ là: $C_6^52^5$. Hệ số của $x^5$ trong $(2x+1)^7$ là: $C_7^52^5$.
Suy ra hệ số của $x^5$ trong $f(x)$ là: $C_5^52^5+C_6^52^5+C_7^52^5=896$
|
|
|
|
giải đáp
|
bạn nào giỏi toán nhào zo giúp mình
|
|
|
|
$\sin (\frac{3\pi}{5}+2x )=2\sin (\frac{\pi}{5}-x )$ $\Leftrightarrow \sin(\frac{2\pi}{5}-2x)=2\sin(\frac{\pi}{5}-x)$ $\Leftrightarrow 2\sin(\frac{\pi}{5}-x)
\cos(\frac{\pi}{5}-x)=2\sin(\frac{\pi}{5}-x) $ $\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\sin(\frac{\pi}{5}-x)=0\\
\cos(\frac{\pi}{5}-x)=1 \end{array} \right.$ $\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \frac{\pi}{5}-x=k\pi\\ \frac{\pi}{5}-x=2k\pi \end{array} \right. (k\in\mathbb{Z})$ $\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{5}-k\pi,k\in\mathbb{Z}.$
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Bất đẳng thức
|
|
|
|
Chứng minh bất đẳng thức: $\sum_{i=1}^{n}\frac{1}{\sqrt[3]{i}}<\sum_{i=1}^{4n^2}\frac{1}{\sqrt{i}},\forall n\in\mathbb{Z}_+$
|
|
|
|
giải đáp
|
giai giup minh?
|
|
|
|
Ta có: $\sum_{i=0}^{n}(C_n^i)^2=C_{2n}^n$ . Thật vậy: Xét biểu thức: $(x+1)^{2n}=\sum_{i=0}^{2n}a_ix^i$. Ta có: $a_n=C_{2n}^n$. Lại có: $(x+1)^{2n}=\Big(\sum_{i=0}^nC_n^ix^i\Big)^2$, nên: $a_n=\sum_{i=0}^nC_n^iC_n^{n-i}= \sum_{i=0}^{n}(C_n^i)^2$ Từ đó suy ra: $\sum_{i=0}^{n}(C_n^i)^2=C_{2n}^n$.
Quay lại bài toán: $\sum_{i=0}^n\Big(\frac{C_n^i}{i+1}\Big)^2=\sum_{i=0}^n\Big(\frac{n!}{(i+1)!(n-i)!}\Big)^2$ $=\sum_{i=0}^n\Big(\frac{1}{n+1}C_{n+1}^i\Big)^2$ $=\frac{1}{(n+1)^2}\sum_{i=0}^n(C_{n+1}^i)^2=\frac{C_{2n+2}^{n+1}-1}{(n+1)^2}$
|
|
|
|
giải đáp
|
Tìm giá trị nhỏ nhất
|
|
|
|
Bằng phương pháp xét hàm ta nhận được: Min$P= \alpha\sqrt{1+\sqrt{1-\alpha^2}}+\sqrt{1-\alpha^2}\sqrt{1+\alpha}$, với: $\alpha=\frac{1}{6}\Big(-1-\sqrt{2}-\sqrt{15-2\sqrt2}\Big)$. Dấu bằng xảy ra khi: $(x;y)\in\{(\alpha;\sqrt{1-\alpha^2}),(\sqrt{1-\alpha^2};\alpha)\}$
|
|