|
giải đáp
|
lượng giác 11
|
|
|
1. Phương trình đã cho tương đương với: cosx−√3sinx=2cos3x ⇔12cosx−√32sinx=cos3x ⇔cos(x+π3)=cos3x ⇔[x+π3=3x+k2πx+π3=−3x+k2π,k∈Z ⇔[x=π6−kπx=−π12+kπ2,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 10
|
|
|
Ta có: {sin2(3x−π4)≥0cos2(x+π3)≥0⇒sin2(3x−π4)+cos2(x+π3)≥0 Dấu bằng xảy ra khi: {sin2(3x−π4)=0cos2(x+π3)=0 ⇔{sin(3x−π4)=0cos(x+π3)=0 ⇔{3x−π4=kπ,k∈Zx+π3=π2+lπ,l∈Z ⇔{x=π12+kπ3,k∈Zx=π6+lπ,l∈Z Suy ra phương trình vô nghiệm.
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 09
|
|
|
Ta có: {sin62x+1≥1sin2x≤1⇒sin62x+1≥sin2x Dấu bằng xảy ra khi: {sin2x=0sin2x=1 ⇔{sin2x=0cosx=0 ⇔cosx=0 ⇔x=π2+kπ,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 08
|
|
|
Ta có: {cos3x4≤1cos2x≤1⇒cos3x4+cos2x≤2 Dấu bằng xảy ra khi: {cos3x4=1cos2x=1 ⇔{3x4=kπ,k∈Z2x=lπ,l∈Z ⇔x=k4π,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 07
|
|
|
Phương trình đã cho tương đương với: (sinx−cosx)(sin2x+sinxcosx+cos2x)=3sinxcosx−1 ⇔(sinx−cosx)(1+sinxcosx)=3sinxcosx−1 Đặt: t=sinx−cosx=√2sin(x−π4),|t|≤√2, khi đó: sinxcosx=1−t22 Phương trình trở thành: t(1+1−t22)=31−t22−1 ⇔t3−3t2−3t+1=0 ⇔[t=−1t=2−√3, vì |t|≤√2 Khi đó: [sin(x−π4)=−1√2sin(x−π4)=2−√3√2 ⇔[x=k2πx=3π2+k2πx=arcsin2−√3√2+π4+k2πx=π−arcsin2−√3√2+π4+k2π,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 06
|
|
|
Đặt: t=sinx−cosx=√2sin(x−π4),|t|≤√2, khi đó: sinxcosx=1−t22 Phương trình trở thành: t=2√61−t22 ⇔√6t2+t−√6=0 ⇔[t=2√6t=−√62 Khi đó: [sin(x−π4)=1√3sin(x−π4)=−√32,k∈Z ⇔[x=arcsin1√3+π4+k2πx=π−arcsin1√3+π4+k2πx=−π12+k2πx=19π12+k2π,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 05
|
|
|
Đặt: t=sinx−cosx=√2sin(x−π4),|t|≤√2, khi đó: sinxcosx=1−t22 Phương trình trở thành: t=−1−41−t22 ⇔2t2−t−3=0 ⇔t=−1, vì |t|≤√2 Khi đó: sin(x−π4)=−1√2 ⇔[x=k2πx=3π2+k2π,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 04
|
|
|
Phương trình đã cho tương đương với: (sinx+cosx)(sin2x−sinxcosx+cos2x)=√22 ⇔(sinx+cosx)(1−sinxcosx)=√22 Đặt: t=sinx+cosx=√2sin(x+π4),|t|≤√2, khi đó: sinxcosx=t2−12 Phương trình trở thành: t(1−t2−12)=√22 ⇔t3−3t+√2=0 ⇔[t=√2t=−1+√3√2, vì |t|≤√2 Khi đó: ⇔[sin(x+π4)=1sin(x+π4)=−1+√32,k∈Z ⇔[x=π4+k2πx=arcsin−1+√32−π4+k2πx=π−arcsin−1+√32−π4+k2π,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 03
|
|
|
Phương trình đã cho tương đương với: cos2x+√3sin2x=1 ⇔12cos2x+√32sin2x=12 ⇔sin(2x+π6)=sinπ6 ⇔[2x+π6=π6+k2πx+π6=5π6+k2π,k∈Z ⇔[x=kπx=π3+kπ,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 02
|
|
|
Phương trình đã cho tương đương với: cosx+√3sinx=√3 ⇔12cosx+√32sinx=√32 ⇔sin(x+π6)=sinπ3 ⇔[x+π6=π3+k2πx+π6=2π3+k2π,k∈Z ⇔[x=π6+k2πx=π2+k2π,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 01
|
|
|
Phương trình đã cho tương đương với: sinx+cosx=√2sin5x ⇔1√2sinx+1√2cosx=sin5x ⇔sin(x+π4)=sin5x ⇔[x+π4=5x+k2πx+π4=π−5x+k2π,k∈Z ⇔[x=π16−kπ2x=π8+kπ3,k∈Z
|
|
|
bình luận
|
Giúp em bài toán tổ hợp Nếu thấy lời giải đúng thì bạn vui lòng đánh dấu vào hình chữ V dưới phần vote để xác nhận nhá. Thanks!
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
toán đại số 11 Nếu thấy lời giải đúng thì bạn vui lòng đánh dấu vào hình chữ V dưới phần vote để xác nhận nhá. Thanks!
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Tính giá trị của biểu thức Nếu thấy lời giải đúng thì bạn vui lòng đánh dấu vào hình chữ V dưới phần vote để xác nhận nhá. Thanks!
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Hình 9 đề bài thiếu giả thiết AB khác AC.
|
|
|
|
|