|
giải đáp
|
lượng giác 18
|
|
|
Điều kiện: {cosx≠0cos4x≠0⇔x≠π2+kπ,k∈Z. Phương trình đã cho tương đương với: sin4x+cos4xcos4x=(2−sin22x)sin3xcos4x ⇔sin4x+cos4x=2sin3x−sin22xsin3x ⇔1−2sin2xcos2x=2sin3x−sin22xsin3x ⇔2−sin22x=4sin3x−2sin22xsin3x ⇔(2sin3x−1)(sin22x−2)=0 ⇔sin3x=12 ⇔[x=π18+k2π3x=5π18+k2π3,k∈Z, thỏa mãn.
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 19
|
|
|
Điều kiện: {cosx≠0cosx2≠0⇔{x≠π2+kπx≠π+k2π,k∈Z Phương trình đã cho tương đương với: tanx+cosx−cos2x=sinxcosxcosx2+sinxsinx2cosxcosx2 ⇔tanx+cosx−cos2x=sinxcosx2cosxcosx2 ⇔tanx+cosx−cos2x=tanx ⇔cosx−cos2x=0 ⇔cosx=1 ⇔x=k2π,k∈Z
|
|
|
bình luận
|
hình hoc giải gấp. mai nộp Nếu thấy lời giải đúng thì bạn vui lòng đánh dấu vào hình chữ V dưới phần vote để xác nhận nhá. Thanks!
|
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Bài 4 Nếu thấy lời giải đúng thì bạn vui lòng đánh dấu vào hình chữ V dưới phần vote để xác nhận nhá. Thanks!
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
Bài 4
|
|
|
Áp dụng BĐT Cauchy ta có: a4a3+2b3 =a−2ab3a3+b3+b3 ≥a−2ab33ab2 =a−2b3 Tương tự: b4b3+2c3≥b−2c3;c4c3+2a3≥c−2d3;d3d3+2a3≥d−2a3 Cộng các BĐT trên lại ta được đpcm. Dấu bằng xảy ra khi: a=b=c=d
|
|
|
bình luận
|
Bài 5 Nếu thấy lời giải đúng thì bạn vui lòng đánh dấu vào hình chữ V dưới phần vote để xác nhận nhá. Thanks!
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
Bài 5
|
|
|
1. Áp dụng BĐT Cauchy ta có: a2a+2b2 =a−2ab2a+b2+b2 ≥a−2ab233√ab4 =a−233√a2b2 ≥a−29(a+b+ab) Tương tự: b2b+2c2≥b−29(b+c+bc);c2c+2a2≥c−29(c+a+ca) Cộng các BĐT trên lại ta được: a2a+2b2+b2b+2c2+c2c+2a2 ≥a+b+c−29(a+b+ab+b+c+bc+c+a+ac) =59(a+b+c)−29(ab+bc+ca) ≥59(a+b+c)−227(a+b+c)2=1 Dấu bằng xảy ra khi: a=b=c=1
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 21
|
|
|
Điều kiện: cosx≠0⇔x≠π2+kπ,k∈Z Phương trình đã cho tương đương với: 3−2sin2xcosx−tan2x+6cosx=0 ⇔3cos2x−2sin2xcosx−sin2x+6cos3x=0 ⇔3cos2x−2(1−cos2x)cosx−(1−cos2x)+6cos3x=0 ⇔8cos3x+4cos2x−2cosx−1=0 ⇔[cosx=12cosx=−12 ⇔cos2x=−12 ⇔x=±π3+kπ,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 22
|
|
|
Điều kiện: cosx≠0⇔x≠π2+kπ,k∈Z Phương trình đã cho tương đương với: cos2x+2cosxsin2xsin2x−cosx=2 ⇔2cos2x−1+2sin2xcosx−cosx=2 ⇔2cos3x−cosx+2(1−cos2x)−cos2x=2cosx ⇔2cos3x−3cos2x−3cosx+2=0 ⇔[cosx=−1cosx=12, vì |cosx|≤1 ⇔[x=π+k2πx=±π3+k2π,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 30
|
|
|
Điều kiện: {cosx≠0cos2x≠1⇔sin2x≠0⇔x≠kπ2,k∈Z Phương trình đã cho tương đương với: (1+cos2x)(1−cos2x)=sin2xcosx ⇔1−cos22x=sin2xcosx ⇔sin22x=sin2xcosx ⇔cos(π2−2x)=cosx ⇔[π2−2x=x+k2ππ2−2x=−x+k2π,k∈Z ⇔[x=π6−k2π3x=π2−k2π,k∈Z Kết hợp điều kiện, ta có: x∈{π6+k2π;5π6+k2π,k∈Z}
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 24
|
|
|
Phương trình đã cho tương đương với: 2√2sin3(x+π4)=4sinx ⇔(sinx+cosx)3=4sinx(sin2x+cos2x) ⇔sin3x−sin2xcosx−sinxcos2x+cos3x=0 Nhận xét: cosx=0 không là nghiệm của phương trình. Chia 2 vế cho cos3x≠0, ta được: tan3x−tan2x−tanx+1=0 ⇔[tanx=1tanx=−1 ⇔[x=π4+kπx=−π4+kπ,k∈Z
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 26
|
|
|
Điều kiện: {sin2x≠0cotx≠−1⇔{x≠kπ2x≠−π4+kπ,k∈Z Phương trình đã cho tương đương với: 1+sinxcosx1+cosxsinx=2sinx ⇔sinxcosx=2sinx ⇔sin2x=sinx ⇔[2x=x+k2π2x=π−x+k2π,k∈Z ⇔[x=k2πx=π3+k2π3,k∈Z Kết hợp đk, ta có: x∈{π3+k2π;−π3+k2π,k∈Z}
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 31
|
|
|
Điều kiện: cosx≠0⇔x≠π2+kπ,k∈Z Phương trình đã cho tương đương với: cos2x−tan2x=1−cosx−1cos2x ⇔2cos2x−1−tan2x=1−cosx−(tan2x+1) ⇔2cos2x+cosx−1=0 ⇔[cosx=−1cosx=12 ⇔[x=−π+k2πx=π3+k2πx=−π3+k2π,k∈Z, thỏa mãn.
|
|
|
giải đáp
|
lượng giác 32
|
|
|
Điều kiện: sinx≠0⇔x≠kπ,k∈Z Phương trình đã cho tương đương với: 2cos2x+cot2x=sinx+1sin2x ⇔2−2sin2x+cot2x=sinx+cot2x+1 ⇔2sin2x+sinx−1=0 ⇔[sinx=−1sinx=12 ⇔[x=−π2+k2πx=π6+k2πx=5π6+k2π,k∈Z, thỏa mãn.
|
|