|
sửa đổi
|
Diện tích
|
|
|
Diện tích Cho HCN ABCD. Trên AB lấy E, trên CD lấy F sao cho AE=CF. Lấy M tùy ý trên đoạn AD, G = EF giao MB, H = È giao MC. CMR: SAEGM + SMHFD = SGBCH
Diện tích Cho HCN ABCD. Trên AB lấy E, trên CD lấy F sao cho AE=CF. Lấy M tùy ý trên đoạn AD, G = EF giao MB, H = EF giao MC. CMR: SAEGM + SMHFD = SGBCH
|
|
|
sửa đổi
|
Diện tích đa giác
|
|
|
Diện tích đa giác Cho tam giác ABC nhọn . Lấy D thuộc BC. Từ D kẻ DE, DF song song voi AC, AB. CMR: S ABC > 2S AEDF
Diện tích đa giác Cho tam giác ABC nhọn . Lấy D thuộc BC. Từ D kẻ DE, DF song song voi AC, AB. CMR: SABC > 2SAEDF
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức Cô-si
|
|
|
B dt C o-si Cho x, y>0 tm: x+y=1. tìm GTLN của : A=$x^3y^5$+$x^5y^3$
B ất đẳng thức C ô-si Cho x, y>0 tm: x+y=1. tìm GTLN của : A=$x^3y^5$+$x^5y^3$
|
|
|
sửa đổi
|
Hình vuông
|
|
|
Hình vuông Cho tam giác ABC. Dựng ra bên ngoài tam giác các tam giác ABD và ACE vuông cân tại A. Gọi I, J, G, H là trung điểm của CE, ED, DB, BC. tìm m ã của SBCED
Hình vuông Cho tam giác ABC. Dựng ra bên ngoài tam giác các tam giác ABD và ACE vuông cân tại A. Gọi I, J, G, H là trung điểm của CE, ED, DB, BC. tìm m ax của SBCED
|
|
|
sửa đổi
|
phân thức đại số
|
|
|
phân thức đại số Cho: $\frac{x}{a}$+$\frac{y}{b}$+$\frac{z}{c}$=1 và $\frac{a}{x}$+$\frac{b}{y}$+$\frac{c}{z}$=0CMR: $\frac{x^2}{a^2}$+$\frac{y^2}{b^2}$+$\frac{z^2}{c^2}$=1
phân thức đại số Cho: $\frac{x}{a}$+$\frac{y}{b}$+$\frac{z}{c}$=1 và $\frac{a}{x}$+$\frac{b}{y}$+$\frac{c}{z}$=0CMR: $\frac{x^2}{a^2}$+$\frac{y^2}{b^2}$+$\frac{z^2}{c^2}$=1
|
|
|
sửa đổi
|
Phân thức đại số
|
|
|
Phân thức đại số Cho x, y>0 phân biệt t/m:$\frac{y}{x+y}$+$\frac{2y^2}{x^2+y^2}$+$\frac{4y^4}{x^4+y^4}$+$\frac{8y^8}{x^8 +y^8}$=4CMR: $\frac{x}{y}$ = $\frac{5}{4}$
Phân thức đại số Cho x, y>0 phân biệt t/m:$\frac{y}{x+y}$+$\frac{2y^2}{x^2+y^2}$+$\frac{4y^4}{x^4+y^4}$+$\frac{8y^8}{x^8 -y^8}$=4CMR: $\frac{x}{y}$ = $\frac{5}{4}$
|
|