|
bình luận
|
Tìm x bạn ơi, còn sai gì nữa không ?
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm x
|
|
|
ĐK: -3 < x < 3(1) $\Leftrightarrow$ x( $\sqrt{x^{2} - 9}$ + 3) = 6$\sqrt{2}$$\sqrt{x^{2} - 9}$ $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 (do \sqrt{x^{2}-9}+3 >0 với\left| {x} \right|<3) \\ x^{2}(x^{2}+6\sqrt{x^{2}-9})=72(x^{2}-9) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} + 6x^{2}\sqrt{x^{2}-9} -72(x^{2}-9) = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ (x^{2}-6\sqrt{x^{2}-9})(x^{2}+12\sqrt{x^{2}-9} ) = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 6\sqrt{x^{2}-9} (loại x^{2}=-12\sqrt{x^{2}-9} ) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} - 36x^{2} + 324 = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 18 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x= 3\sqrt{2} (nhận) hoặc x= -3\sqrt{2} (loại) \end{cases} $\Leftrightarrow$ x = 3$\sqrt{2}$
ĐK: $\left| {x} \right|$ > 3(1) $\Leftrightarrow$ x( $\sqrt{x^{2} - 9}$ + 3) = 6$\sqrt{2}$$\sqrt{x^{2} - 9}$ $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 (do \sqrt{x^{2}-9}+3 >0 với\left| {x} \right|>3) \\ x^{2}(x^{2}+6\sqrt{x^{2}-9})=72(x^{2}-9) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} + 6x^{2}\sqrt{x^{2}-9} -72(x^{2}-9) = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ (x^{2}-6\sqrt{x^{2}-9})(x^{2}+12\sqrt{x^{2}-9} ) = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 6\sqrt{x^{2}-9} (loại x^{2}=-12\sqrt{x^{2}-9} ) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} - 36x^{2} + 324 = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 18 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x= 3\sqrt{2} (nhận) hoặc x= -3\sqrt{2} (loại) \end{cases} $\Leftrightarrow$ x = 3$\sqrt{2}$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 26/05/2013
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm x
|
|
|
ĐK: -3 < x < 3(1) $\Leftrightarrow$ x( $\sqrt{x^{2} - 9}$ + 3) = 6$\sqrt{2}$$\sqrt{x^{2} - 9}$ $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 (do \sqrt{x^{2}-9}+3 >0 với\left| {x} \right|<3) \\ x^{2}(x^{2}+6\sqrt{x^{2}-9})=72(x^{2}-9) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} + 6x^{2}\sqrt{x^{2}-9} -72(x^{2}-9) \end{cases} = 0 $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ (x^{2}-6\sqrt{x^{2}-9})(x^{2}+12\sqrt{x^{2}-9} ) = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 6\sqrt{x^{2}-9} (loại x^{2}=-12\sqrt{x^{2}-9} ) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} - 36x^{2} + 324 = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 18 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x= 3\sqrt{2} (nhận) hoặc x= -3\sqrt{2} (loại) \end{cases} $\Leftrightarrow$ x = 3$\sqrt{2}$
ĐK: -3 < x < 3(1) $\Leftrightarrow$ x( $\sqrt{x^{2} - 9}$ + 3) = 6$\sqrt{2}$$\sqrt{x^{2} - 9}$ $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 (do \sqrt{x^{2}-9}+3 >0 với\left| {x} \right|<3) \\ x^{2}(x^{2}+6\sqrt{x^{2}-9})=72(x^{2}-9) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} + 6x^{2}\sqrt{x^{2}-9} -72(x^{2}-9) = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ (x^{2}-6\sqrt{x^{2}-9})(x^{2}+12\sqrt{x^{2}-9} ) = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 6\sqrt{x^{2}-9} (loại x^{2}=-12\sqrt{x^{2}-9} ) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} - 36x^{2} + 324 = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 18 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x= 3\sqrt{2} (nhận) hoặc x= -3\sqrt{2} (loại) \end{cases} $\Leftrightarrow$ x = 3$\sqrt{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm x
|
|
|
ĐK: -3 < x < 3(1) $\Leftrightarrow$ x( $\sqrt{x^{2} - 9}$ + 3) = 6$\sqrt{2}$$\sqrt{x^{2} - 9}$ $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 (do \sqrt{x^{2}-9}+3 >0 với\left| {x} \right|<3) \\ x^{2}(x^{2}+6\sqrt{x^{2}-9})=72(x^{2}-9) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} + 6x^{2}\sqrt{x^{2}-9} -72(x^{2}-9) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ (x^{2}-6\sqrt{x^{2}-9})(x^{2}+12\sqrt{x^{2}-9} ) = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 6\sqrt{x^{2}-9} (loại x^{2}=-12\sqrt{x^{2}-9} ) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} - 36x^{2} + 324 = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 18 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x= 3\sqrt{2} (nhận) hoặc x= -3\sqrt{2} (loại) \end{cases} $\Leftrightarrow$ x = 3$\sqrt{2}$
ĐK: -3 < x < 3(1) $\Leftrightarrow$ x( $\sqrt{x^{2} - 9}$ + 3) = 6$\sqrt{2}$$\sqrt{x^{2} - 9}$ $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 (do \sqrt{x^{2}-9}+3 >0 với\left| {x} \right|<3) \\ x^{2}(x^{2}+6\sqrt{x^{2}-9})=72(x^{2}-9) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} + 6x^{2}\sqrt{x^{2}-9} -72(x^{2}-9) \end{cases} = 0 $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ (x^{2}-6\sqrt{x^{2}-9})(x^{2}+12\sqrt{x^{2}-9} ) = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 6\sqrt{x^{2}-9} (loại x^{2}=-12\sqrt{x^{2}-9} ) \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{4} - 36x^{2} + 324 = 0 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x^{2} = 18 \end{cases} $\Leftrightarrow$ \begin{cases}x>0 \\ x= 3\sqrt{2} (nhận) hoặc x= -3\sqrt{2} (loại) \end{cases} $\Leftrightarrow$ x = 3$\sqrt{2}$
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 25/05/2013
|
|
|
|
|
|
giải đáp
|
Tìm x
|
|
|
Lời giải này có yêu cầu trả vỏ sò để xem. Bạn hãy link trên để vào xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 11 về dãy số và quy nạp, mong được giúp đỡ. Chân thành cảm ơn.
|
|
|
Toán 11 về dãy số và quy nạp, mong được giúp đỡ. Chân thành cảm ơn. Xác định công thức tính số hạng tổng quát của dãy số: u1=1, u2=2, un+2 - 2un+1 + un =1 (1) ($\forall$ n $\in$ N*). Giới hạn chương trình, chỉ mới được học phương pháp quy nạp toán học và xét phương trình đặc trưng (chỉ mới 1 số dạng, chưa được học hết các dạng, như cách giải xét phương trình đặc trưng của (1) chưa được hoc). Tôi có làm như sau nhưng không biết có chính xác không, mong được chỉ giáo:Giải:Sau khi tính u1, u2, u3 dự đoán được: un = 1+$\frac{n(n-1)}{2}(n\in N*$)Ta chứng minh un =1+$\frac{n(n-1)}{2}$ ($\forall$ n $\in$ N*)Với n=1 ta có u1 =1 $\Rightarrow$ đúng với $n=1$Giả sử đúng với uk = 1+$\frac{k(k-1)}{2}$ (k $\in$ N*)Ta có: uk+1 = 1+2uk - uk-1 = 2 + k(k-1) +1 - 1 - $\frac{(k-1)(k-2)}{2}$ = 2 +$\frac{k.k +k-2}{2} = 1 + $\frac{k(k+1)}{2} = 1 +$\frac{[(k+1)-1](k+1)}{2}$ $\Rightarrow$ đúng với $n=k+1$Theo nguyên lý quy nạp toán học suy ra đúng với $\forall \in$ N*
Toán 11 về dãy số và quy nạp, mong được giúp đỡ. Chân thành cảm ơn. Xác định công thức tính số hạng tổng quát của dãy số: u1=1, u2=2, un+2 - 2un+1 + un =1 (1) ($\forall$ n $\in$ N*). Giới hạn chương trình, chỉ mới được học phương pháp quy nạp toán học và xét phương trình đặc trưng (chỉ mới 1 số dạng, chưa được học hết các dạng, như cách giải xét phương trình đặc trưng của (1) chưa được hoc). Tôi có làm như sau nhưng không biết có chính xác không, mong được chỉ giáo:Giải:Sau khi tính u1, u2, u3 dự đoán được: un = 1+$\frac{n(n-1)}{2}(n\in N*$)Ta chứng minh un =1+$\frac{n(n-1)}{2}$ ($\forall$ n $\in$ N*)Với n=1 ta có u1 =1 $\Rightarrow$ đúng với $n=1$Giả sử đúng với uk = 1+$\frac{k(k-1)}{2}$ (k $\in$ N*)Ta có: uk+1 = 1+2uk - uk-1 = 2 + k(k-1) +1 - 1 - $\frac{(k-1)(k-2)}{2}$ = 2 +$\frac{k.k +k-2}{2} $ = 1+$\frac{k(k+1)}{2} $ = 1 +$\frac{[(k+1)-1](k+1)}{2}$ $\Rightarrow$ đúng với $n=k+1$Theo nguyên lý quy nạp toán học suy ra đúng với $\forall \in$ N*
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 11 về dãy số và quy nạp, mong được giúp đỡ. Chân thành cảm ơn.
|
|
|
Toán 11 về dãy số và quy nạp, mong được giúp đỡ. Chân thành cảm ơn. Xác định công thức tính số hạng tổng quát của dãy số: $u1=1, u2=2, un+2 - 2un+1 + un =1 $ (1) ($\forall$ n $\in$ N*). Giới hạn chương trình, chỉ mới được học phương pháp quy nạp toán học và xét phương trình đặc trưng (chỉ mới 1 số dạng, chưa được học hết các dạng, như cách giải xét phương trình đặc trưng của (1) chưa được hoc). Tôi có làm như sau nhưng không biết có chính xác không, mong được chỉ giáo:Giải:Sau khi tính u1, u2, u3 dự đoán được: un = 1+\frac{n(n-1)}{2}(n\in N*$)Ta chứng minh un =1+\frac{n(n-1)}{2}$ ($\forall$ n $\in$ N*)Với n=1 ta có u1 =1 $\Rightarrow$ đúng với $n=1$Giả sử đúng với uk = 1+\frac{k(k-1)}{2}$ (k $\in$ N*)Ta có: $uk+1 = 1+2uk - uk-1 = 2 + k(k-1) +1 - 1 - \frac{(k-1)(k-2)}{2}$ = $2 +\frac{k.k +k-2}{2} = 1 + \frac{k(k+1)}{2} $ = $1 + \frac{[(k+1)-1](k+1)}{2}$ $\Rightarrow$ đúng với $n=k+1$Theo nguyên lý quy nạp toán học suy ra đúng với $\forall \in$ N*
Toán 11 về dãy số và quy nạp, mong được giúp đỡ. Chân thành cảm ơn. Xác định công thức tính số hạng tổng quát của dãy số: u1=1, u2=2, un+2 - 2un+1 + un =1 (1) ($\forall$ n $\in$ N*). Giới hạn chương trình, chỉ mới được học phương pháp quy nạp toán học và xét phương trình đặc trưng (chỉ mới 1 số dạng, chưa được học hết các dạng, như cách giải xét phương trình đặc trưng của (1) chưa được hoc). Tôi có làm như sau nhưng không biết có chính xác không, mong được chỉ giáo:Giải:Sau khi tính u1, u2, u3 dự đoán được: un = 1+ $\frac{n(n-1)}{2}(n\in N*$)Ta chứng minh un =1+ $\frac{n(n-1)}{2}$ ($\forall$ n $\in$ N*)Với n=1 ta có u1 =1 $\Rightarrow$ đúng với $n=1$Giả sử đúng với uk = 1+ $\frac{k(k-1)}{2}$ (k $\in$ N*)Ta có: uk+1 = 1+2uk - uk-1 = 2 + k(k-1) +1 - 1 - $\frac{(k-1)(k-2)}{2}$ = 2 + $\frac{k.k +k-2}{2} = 1 + $\frac{k(k+1)}{2} = 1 + $\frac{[(k+1)-1](k+1)}{2}$ $\Rightarrow$ đúng với $n=k+1$Theo nguyên lý quy nạp toán học suy ra đúng với $\forall \in$ N*
|
|
|
sửa đổi
|
Toán 11 về dãy số và quy nạp, mong được giúp đỡ. Chân thành cảm ơn.
|
|
|
Toán 11 về dãy số và quy nạp, mong được giúp đỡ. Chân thành cảm ơn. Xác định công thức tính số hạng tổng quát của dãy số: $u1=1, u2=2, un+2 - 2un+1 + un =1$ (1) ($\forall$ n $\in$ N*). Giới hạn chương trình, chỉ mới được học phương pháp quy nạp toán học và xét phương trình đặc trưng (chỉ mới 1 số dạng, chưa được học hết các dạng, như cách giải xét phương trình đặc trưng của (1) chưa được hoc). Tôi có làm như sau nhưng không biết có chính xác không, mong được chỉ giáo:Giải:Sau khi tính $u1, u2, u3 $ dự đoán được: $un = 1+\frac{n(n-1)}{2}(n\in N*$)Ta chứng minh $un =1+\frac{n(n-1)}{2}$ ($\forall$ n $\in$ N*)Với n=1 ta có u1 =1 $\Rightarrow$ đúng với $n=1$Giả sử đúng với $uk = 1+\frac{k(k-1)}{2}$ (k $\in$ N*)Ta có: $uk+1 = 1+2uk - uk-1 = 2 + k(k-1) +1 - 1 - \frac{(k-1)(k-2)}{2}$ = $2 +\frac{k.k +k-2}{2} = 1 + \frac{k(k+1)}{2}$ = $1 + \frac{[(k+1)-1](k+1)}{2}$ $\Rightarrow$ đúng với $n=k+1$Theo nguyên lý quy nạp toán học suy ra đúng với $\forall \in$ N*
Toán 11 về dãy số và quy nạp, mong được giúp đỡ. Chân thành cảm ơn. Xác định công thức tính số hạng tổng quát của dãy số: $u1=1, u2=2, un+2 - 2un+1 + un =1$ (1) ($\forall$ n $\in$ N*). Giới hạn chương trình, chỉ mới được học phương pháp quy nạp toán học và xét phương trình đặc trưng (chỉ mới 1 số dạng, chưa được học hết các dạng, như cách giải xét phương trình đặc trưng của (1) chưa được hoc). Tôi có làm như sau nhưng không biết có chính xác không, mong được chỉ giáo:Giải:Sau khi tính u1, u2, u3 dự đoán được: un = 1+\frac{n(n-1)}{2}(n\in N*$)Ta chứng minh un =1+\frac{n(n-1)}{2}$ ($\forall$ n $\in$ N*)Với n=1 ta có u1 =1 $\Rightarrow$ đúng với $n=1$Giả sử đúng với uk = 1+\frac{k(k-1)}{2}$ (k $\in$ N*)Ta có: $uk+1 = 1+2uk - uk-1 = 2 + k(k-1) +1 - 1 - \frac{(k-1)(k-2)}{2}$ = $2 +\frac{k.k +k-2}{2} = 1 + \frac{k(k+1)}{2}$ = $1 + \frac{[(k+1)-1](k+1)}{2}$ $\Rightarrow$ đúng với $n=k+1$Theo nguyên lý quy nạp toán học suy ra đúng với $\forall \in$ N*
|
|
|
|