|
bình luận
|
Ai giúp mình bài toán vế dưới đáp án là x = -1 và x = 2 - 2√3, sao em thay x = 2 - 2√3 vào pt mà không thõa mãn ạ, nó phù hợp với điều kiện mà.
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Tìm m và chứng minh lượng giác Khi △ > 0 thì giá trị nằm giữa nghiệm f(x) sẽ thõa mãn đề bài, tức có nghiệm. Vì a > 0 nên các giá trị nằm giữa 2 nghiệm f(x) sẽ làm f(x) âm, ( trái trong ngoài cùng), bạn hiểu chứ
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Tìm m và chứng minh lượng giác Khi △ > 0 thì giá trị nằm giữa nghiệm f(x) sẽ thõa mãn đề bài, tức có nghiệm. Vì a > 0 nên các giái trị nằm giữa 2 nghiệm f(x) là ngiệm âm, ( trái trong ngoài cùng), bạn hiểu chứ
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Tìm m và chứng minh lượng giác △ = 0 thì cũng tương tự, nhưng lúc đó có nghiệm x thõa f(x) = 0, nhưng đề yêu cầu f(x) < 0 nên trường hợp này cũng loại
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
bài tiếp
|
|
|
Giải pt 2(1 - x )$\sqrt{x^2 +2x - 1} = x^2 - 2x -1$
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m và chứng minh lượng giác
|
|
|
Câu 2 : VT = $\frac{sin^2\alpha }{cos^2\beta } + \frac{sin^2\beta\times cos^2\alpha }{cos^2\beta } = \frac{sin^2\alpha + sin^2\beta (1 - sin^2\alpha )}{cos^2\beta }= \frac{sin^2\alpha (1 - sin^2\beta ) + sin^2\beta }{cos^2\beta }$
Câu 2 : VT = $\frac{sin^2\alpha }{cos^2\beta } + \frac{sin^2\beta\times cos^2\alpha }{cos^2\beta } = \frac{sin^2\alpha + sin^2\beta (1 - sin^2\alpha )}{cos^2\beta }= \frac{sin^2\alpha (1 - sin^2\beta ) + sin^2\beta }{cos^2\beta } = \frac{sin^2\alpha \times cos^2\beta + sin^2\beta }{cos^2\beta } = sin^2\alpha + tan^2\beta = VP$
|
|
|
giải đáp
|
Tìm m và chứng minh lượng giác
|
|
|
Câu 2 : VT = $\frac{sin^2\alpha }{cos^2\beta } + \frac{sin^2\beta\times cos^2\alpha }{cos^2\beta } = \frac{sin^2\alpha + sin^2\beta (1 - sin^2\alpha )}{cos^2\beta }= \frac{sin^2\alpha (1 - sin^2\beta ) + sin^2\beta }{cos^2\beta } = \frac{sin^2\alpha \times cos^2\beta + sin^2\beta }{cos^2\beta } = sin^2\alpha + tan^2\beta = VP$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m và chứng minh lượng giác
|
|
|
Câu 1 Vì hệ số a = 1 >0 nên BPT có nghiệm khi $\triangle $>0(2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0△ > m△ >(2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0 cái này nghiệm đúng với mọi m
Câu 1 Vì hệ số a = 1 >0 nên BPT có nghiệm khi $\triangle $>0(2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0△ > m△ >(2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0 cái này nghiệm đúng với mọi mm
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m và chứng minh lượng giác
|
|
|
Câu 1 Vì hệ số củaa=1>0 nên BPT có nghiệm khi Δ>0 hay (2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0 cái này nghiệm đúng với mọi mm
Câu 1 Vì hệ số a = 1 >0 nên BPT có nghiệm khi $\triangle $>0(2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0△ > m△ >(2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0 cái này nghiệm đúng với mọi m
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m và chứng minh lượng giác
|
|
|
vCâu 1 Vì hệ số của x2 a=1>0 nên BPT có nghiệm khi Δ>0 hay (2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0 cái này nghiệm đúng với mọi m
Câu 1 Vì hệ số củaa=1>0 nên BPT có nghiệm khi Δ>0 hay (2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0 cái này nghiệm đúng với mọi mm
|
|
|
giải đáp
|
Tìm m và chứng minh lượng giác
|
|
|
Câu 1 Vì hệ số a = 1 >0 nên BPT có nghiệm khi $\triangle $>0(2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0△ > m△ > (2m−1)2−4(m−1)=4m2−8m+5>0 cái này nghiệm đúng với mọi mm
|
|
|