|
|
sửa đổi
|
Cùng thể loại liên quan đạo hàm
|
|
|
Cùng thể loại liên quan đạo hàm Chứng minh rằng :a) $ \tan \frac{x}{2} < \frac{2x^3}{3\pi^2 } +\frac{x}{2}, \forall x \in \left ( 0;\frac{\pi}{2} \right )$ b) $ \cos x \leq 1 - \frac{x^2}{\pi }, \forall x \in \left ( 0;\frac{\pi}{2} \right ) .$
Cùng thể loại liên quan đạo hàm Chứng minh rằng :a) $ \tan \frac{x}{2} < \frac{2x^3}{3\pi^2 } +\frac{x}{2}, \forall x \in \left ( 0;\frac{\pi}{2} \right )$ b) $ \cos x \leq 1 - \frac{x^2}{\pi }, \forall x \in \left ( 0;\frac{\pi}{2} \right ) .$ c) $ \sin x - x \cos x \leq \frac{x^3}{3}, \forall x \in \left ( 0;\frac{\pi}{2} \right )$d) $ 1 + x \ln (x + \sqrt{1+x^2}) \geq \sqrt{1+x^2} , \forall x \in R$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Cùng thể loại liên quan đạo hàm
|
|
|
Chứng minh rằng : a) $ \tan \frac{x}{2} < \frac{2x^3}{3\pi^2 } +\frac{x}{2}, \forall x \in \left ( 0;\frac{\pi}{2} \right )$ b) $ \cos x \leq 1 - \frac{x^2}{\pi }, \forall x \in \left ( 0;\frac{\pi}{2} \right ) .$ c) $ \sin x - x \cos x \leq \frac{x^3}{3}, \forall x \in \left ( 0;\frac{\pi}{2} \right )$ d) $ 1 + x \ln (x + \sqrt{1+x^2}) \geq \sqrt{1+x^2} , \forall x \in R$
|
|
|
bình luận
|
Cho em hỏi bài này Bài này trình độ khá cao,nhưng không biết thi đại học có đc sử dụng định lý Lagrang ko vậy bạn?
|
|
|
|
|
|
bình luận
|
Bài này nữa Bài này thuộc dạng cơ bản,mà sao mình ấn nút nó báo không được nhỉ?
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Chào cả nhà,mem mới ,cần giúp
|
|
|
Chứng minh rằng hàm số $f(x) = \cos 32x + \sum\limits_{i = 1}^{31}
{{a_i}}\cos ix$ nhận cả giá trị dương và âm $ \forall a_1, a_2,...a_{31}
\in R$
|
|