|
sửa đổi
|
Cho tứ diện ABCD .Gọi I,J là trung điểm AB,AD.Điểm M thay đổi trên cạnh BC.Gọi H là giao điểm của IM và JN;K là giao điểm của IN và JM.Tìm tập hợp các điểm H;K khi M thay đổi trên cạnh BC.
|
|
|
Cho tứ diện ABCD .Gọi I,J là trung điểm AB,AD.Điểm M thay đổi trên cạnh BC.Gọi H là giao điểm của IM và JN;K là giao điểm của IN và JM.Tìm tập hợp các điểm H;K khi M thay đổi trên cạnh BC. Cho tứ diện ABCD .Gọi I,J là trung điểm AB,AD.Điểm M thay đổi trên cạnh BC.Gọi H là giao điểm của IM và JN;K là giao điểm của IN và JM.Tìm tập hợp các điểm H;K khi M thay đổi trên cạnh BC.
Cho tứ diện ABCD .Gọi I,J là trung điểm AB,AD.Điểm M thay đổi trên cạnh BC.Gọi H là giao điểm của IM và JN;K là giao điểm của IN và JM.Tìm tập hợp các điểm H;K khi M thay đổi trên cạnh BC. Cho tứ diện ABCD .Gọi I,J là trung điểm AB,AD.Điểm M thay đổi trên cạnh BC.Gọi H là giao điểm của IM và JN;K là giao điểm của IN và JM.Tìm tập hợp các điểm H;K khi M thay đổi trên cạnh BC. (điểm N là giao của SD và (BCM) )
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác
|
|
|
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác a) $ \sqrt{a.cos^2 x+b.sin^2 x+c}+\sqrt{a.sin^2 x + b.cos^2 x +c}$b) $\sqrt{a.cos^2 x+ b.sin x.cos x+ c.sin^2 x} + \sqrt{a.sin^2 x+ b.sin x.cos x+ c.cos^2 x }$c) $2.sin^8 x+ cos^4 2x $d) $2(1+sin 2x.cos 4x) - \frac{cos 4x - cos 8x}{2}$e) $sin x + \sqrt {2-sin^2 x}$f) $\sqrt {sin x} +\sqrt {cos x} $g) $ sin^4 x + (1+sin x)^4 $h) $ sin^2 x.cos x + cos^2 x.sin x$
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác b) $\sqrt{a.cos^2 x+ b.sin x.cos x+ c.sin^2 x} + \sqrt{a.sin^2 x+ b.sin x.cos x+ c.cos^2 x }$c) $2.sin^8 x+ cos^4 2x$e) $sin x + \sqrt {2-sin^2 x}$f) $\sqrt {sin x} +\sqrt {cos x} $g) $ sin^4 x + (1+sin x)^4 $h) $ sin^2 x.cos x + cos^2 x.sin x$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác
|
|
|
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác a) $ \sqrt{a.cos^2 x+b.sin^2 x+c}+\sqrt{a.sin^2 x + b.cos^2 x +c}$b) $\sqrt{a.cos^2 x+ b.sin x.cos x+ c.sin^2 x} + \sqrt{a.sin^2 x+ b.sin x.cos x+ c.cos^2 x }$c) $2.sin^8 x+ cos^4 2x$d) $2(1+sin 2x.cos 4x) - \frac{cos 4x - cos 8x}{2}$e) $sin x + \sqrt {2-sin^2 x}$ d) $\sqrt {sin x} +\sqrt {cos x} $
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác a) $ \sqrt{a.cos^2 x+b.sin^2 x+c}+\sqrt{a.sin^2 x + b.cos^2 x +c}$b) $\sqrt{a.cos^2 x+ b.sin x.cos x+ c.sin^2 x} + \sqrt{a.sin^2 x+ b.sin x.cos x+ c.cos^2 x }$c) $2.sin^8 x+ cos^4 2x$d) $2(1+sin 2x.cos 4x) - \frac{cos 4x - cos 8x}{2}$e) sin x + $\sqrt {2-sin^2 x}$ f) $\sqrt {sin x} +\sqrt {cos x} $ g) $ sin^4 x + (1+sin x)^4 $h) $ sin^2 x.cos x + cos^2 x.sin x$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác
|
|
|
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác a) $ \sqrt{a.cos^2 x+b.sin^2 x+c}+\sqrt{a.sin^2 x + b.cos^2 x +c}$b) $\sqrt{a.cos^2 x+ b.sin x.cos x+ c.sin^2 x} + \sqrt{a.sin^2 x+ b.sin x.cos x+ c.cos^2 x }$c) $2.sin^8 x+ cos^4 2x$d) $2(1+sin 2x.cos 4x) - \frac{cos 4x - cos 8x}{2}$e) $sin x +\sqrt{2-sin^2 x} $ f) $ \sqrt{sin x} + \sqrt{cos x} $
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức lượng giác a) $ \sqrt{a.cos^2 x+b.sin^2 x+c}+\sqrt{a.sin^2 x + b.cos^2 x +c}$b) $\sqrt{a.cos^2 x+ b.sin x.cos x+ c.sin^2 x} + \sqrt{a.sin^2 x+ b.sin x.cos x+ c.cos^2 x }$c) $2.sin^8 x+ cos^4 2x$d) $2(1+sin 2x.cos 4x) - \frac{cos 4x - cos 8x}{2}$e) sin x + $\sqrt {2-sin^2 x}$ d) $\sqrt {sin x} +\sqrt {cos x} $
|
|