|
đặt câu hỏi
|
Giải hệ phương trình
|
|
|
$\begin{cases}8xy +4(4x^2+y^2) + \frac{3}{(2x+y)^2}=7 \\ 4x +\frac{1}{2x+y}= 3\end{cases}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tích phân
|
|
|
$\int\limits_{\frac{-\pi }{4}}^{\frac{\pi}{4}}\frac{xsin^{2}x +1}{cos^{2}x}dx$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Nguyên Hàm
|
|
|
$\int\limits \frac{1}{\sqrt{x(x+1)}}dx$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giải gấp giùm mình với
|
|
|
Giải gấp giùm mình với
Giải Phương Trình: $(x-1)\sqrt{x^{2}-2x+5}-4x\sqrt{x^{2}+1}= 2(x+1) $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Không hiểu là sai ở đâu, mọi người vào xem giúp với ạ T.T
|
|
|
$I= \int\limits_{\pi }^{2\pi} \frac{e^{x}cosx +(2x+1)e^{x}sinx+2x^{2}+1}{x+e^{x}sinx}dx$ $=\int\limits_{\pi}^{2\pi} \frac{e^{x}cosx+e^{x}sinx+1}{x+e^{x}sinx}dx + \int\limits_{\pi}^{2\pi} \frac{2x^{2}+2x.e^{x}sinx}{x+e^{x}sinx}$ $=ln|e^{x}sinx+x| + x^{2} $rồi thế cận nhưng ko ra :((
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Nguyên hàm của hàm lượng giác
|
|
|
1. $\int\limits\frac{\cos x}{\sqrt{1+4\sin x}}dx$
2. $\int\limits \sin^{6}x.\sin2xdx$
3. $\int\limits \frac{dx}{\sin^{3}x\cos^{5}x}$
4. $\int\limits\frac{\sin x}{1+\sin2x}dx$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tìm Nguyên Hàm
|
|
|
Tìm nguyên hàm 1. $\int\limits_ \frac{x^{2}-2x}{\sqrt[3]{x+1}}dx$
2. $\int\limits_ x^{2} (x-1)^{2}dx$
3. $\int\limits_ \frac{x^{2}}{(1-x)^{14}}dx$
4. $\int\limits_ \frac{(x-\sqrt{x})(1+\sqrt{x})}{\sqrt[3]{x}}dx$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Chúng minh 2 đường thẳng vuông góc
|
|
|
Cho tứ diện $ABCD$, $AB⊥AC, AB⊥BD. $P$ và $Q$ tương ứng thuộc các cạnh $AB, CD$ thỏa mãn $\overrightarrow{PA}$ = k $\overrightarrow{PB},\overrightarrow{QC} = k \overrightarrow{QD}$ (k $\neq$ 1).
Chứng minh AB ⊥ PQ
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Tính giới hạn
|
|
|
$ lim (\frac{1}{2} + \frac{3}{2^{2}} + \frac{5}{2^{3}} + ... + \frac{2n -1}{2^{n}} )$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Giới hạn
|
|
|
1. $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}$ $(x^{4} - 5x^{3} + 8x^{2} -6x +3)$
2. $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2^{+}}$ $\sqrt{x^{3} +x^{2} -6x}$
3. $\mathop {\lim }\limits_{x \to -1}$ $\sqrt[2012]{\frac{3x^{2} - 5x + 4}{x - 2} +3x +8}$
4. $\mathop {\lim }\limits_{x \to -1}$ ($ \sqrt[4]{\frac{x}{x - 2}} + \sqrt[3]{\frac{x + 2}{x}}$)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Chứng minh 2 đường thằng vuông góc
|
|
|
Cho tứ diện $ABCD$, có $AB = CD$, $BD=AC$ và $E,F$ tương ứng là trung điểm của $BC, AD$. $M,P$ là các điểm tương ứng thuộc $AB, Bd, CD$ và $\overrightarrow{MA}$ = $k\overrightarrow{MB}$ và $\overrightarrow{PD}$ = $k\overrightarrow{PC}$. Chứng minh rằng a) $EF$ và $MP$ vuông góc. b) $AD$ và $BC$ vuông góc.
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Vectơ trong không gian
|
|
|
Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$, $G$ là trọng tâm tam giác $\triangle AB'C$; $ P, Q, R$ tương ứng là các điểm đối xứng với $D'$ qua các điểm $A, B', C$. Chứng minh: a, $\overrightarrow{BD'}$ = 3$\overrightarrow{BG}$ [ĐÃ CM ĐƯỢC] b, $B$ là trọng tâm tứ diện $PQRD'$ c, Gọi $M,N$ tương ứng là trung điểm $AB, A'D'$. Gọi $M', H, H', N'$ tương ứng là giao điểm các đường chéo của các mặt $ABCD, CDD'C', A'B'C'D', ADD'A'.$ Chứng minh $\overrightarrow{MM'} + \overrightarrow{HH'} + \overrightarrow{NN'} =0$
|
|