|
sửa đổi
|
HÌNH 11
|
|
|
ĐẠI 11 Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, I là trung điểm AB. Dựng SI ⊥ (ABCD) sao cho SI = $\frac{a\sqrt{3} }{2}$. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, SD, SB. Tính theo a khoảng cách các cặp đt :a) NP & ACb) AB & SDc) SA & BDd) MN & AP
HÌNH 11 Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vuông cạnh a, I là trung điểm AB. Dựng SI ⊥ (ABCD) sao cho SI = $\frac{a\sqrt{3} }{2}$. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, SD, SB. Tính theo a khoảng cách các cặp đt :a) NP & ACb) AB & SDc) SA & BDd) MN & AP
|
|
|
sửa đổi
|
hình 11
|
|
|
đại 11 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và cạnh SA ⊥ (ABCD) . Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD. (SA = AB = a)1, C/m: BC ⊥ (SAB) ; BD ⊥ SC2, C/m: SC ⊥ (AHK); I ∈ (AHK)3, Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp $(\alpha )$ đi qua A và vuông góc với SC
hình 11 Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và cạnh SA ⊥ (ABCD) . Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD. (SA = AB = a)1, C/m: BC ⊥ (SAB) ; BD ⊥ SC2, C/m: SC ⊥ (AHK); I ∈ (AHK)3, Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp $(\alpha )$ đi qua A và vuông góc với SC
|
|
|
sửa đổi
|
hình 11
|
|
|
đại 11 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, $\widehat{BAD}=60^0$ SO ⊥ (ABCD), SO = $\frac{3a}{4}$. Gọi E, E lần lượt là trung điểm của BC, BE.1, C/m: (SAC) ⊥ (SBD), (SOF) ⊥ (SBC)2, Tính khoảng cách từ O, A đến (SBC)3, Tính góc giữa SC và (ABCD)4, Tính góc giữa (SCD) và (SBC)
hình 11 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, $\widehat{BAD}=60^0$ SO ⊥ (ABCD), SO = $\frac{3a}{4}$. Gọi E, E lần lượt là trung điểm của BC, BE.1, C/m: (SAC) ⊥ (SBD), (SOF) ⊥ (SBC)2, Tính khoảng cách từ O, A đến (SBC)3, Tính góc giữa SC và (ABCD)4, Tính góc giữa (SCD) và (SBC)
|
|
|
sửa đổi
|
đại 11
|
|
|
đại 11 Cho hàm số: y=x4−2x2+2 có đồ thị (C) Tìm các giá trị của m để pt x4−2x2 +2−m=0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
đại 11 Cho hàm số: y=x4−2x2+2 có đồ thị (C) Tìm các giá trị của m để pt x4−2x2 +2−m=0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
|
|
|
sửa đổi
|
sắp kiểm tra hình rồi mọi người zúp mình bài toán này với
|
|
|
sắp kiểm tra hình rồi mọi người zúp mình bài toán này với Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. SA ⊥ (ABCD) và SA = aa) C/m (SAD) ⊥ (SCD)b) Xác định và tính khoảng cách từ điểm O đến (SAD)c) Xác định và tính góc tạo bởi (SAD) & (SBC)d) M là điểm di động trên BC. Tìm tập hợp hình chiếu vuông góc K của S trên DM
sắp kiểm tra hình rồi mọi người zúp mình bài toán này với Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. SA ⊥ (ABCD) và SA = aa) C/m (SAD) ⊥ (SCD)b) Xác định và tính khoảng cách từ điểm O đến (SAD)c) Xác định và tính góc tạo bởi (SAD) & (SBC)d) M là điểm di động trên BC. Tìm tập hợp hình chiếu vuông góc K của S trên DM
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
toán đại số 11 Bài 1 : Xét tính liên tục của các hàm số sau đây trên tập xác định của nó:1) $f(x)$ = $\begin{cases}x^ x+x khi x < 1 \\ ax +1 khi x\geq 1\end{cases}$ 2) $f(x)$ = $\begin{cases}a^2x^2 với x \leq 2\\ (1-a)x với x>2 \end{cases}$3) $f(x)$ =$ \begin{cases}\frac{x^2-3x+2}{x^2-2x} với x < 2 \\ mx+m+1 với x \geq 2 \end{cases} $Bài 2: Tìm các khoảng, nửa khoảng trên đó mỗi hàm số sau đây liên tục:1, $f(x)$ = $\frac{x+1}{x^2+7x+10}$ 2, $f(x)$= $\sqrt{3x-2}$ 3, $f(x)$ = $x^2+2\sqrt{x}+3$ 4, $f(x)$=(x+1)sin x
toán đại số 11 Bài 1 : Xét tính liên tục của các hàm số sau đây trên tập xác định của nó:1) $f(x)$ = $\begin{cases}x^ 2+x khi x < 1 \\ ax +1 khi x\geq 1\end{cases}$ 2) $f(x)$ = $\begin{cases}a^2x^2 với x \leq 2\\ (1-a)x với x>2 \end{cases}$3) $f(x)$ =$ \begin{cases}\frac{x^2-3x+2}{x^2-2x} với x < 2 \\ mx+m+1 với x \geq 2 \end{cases} $Bài 2: Tìm các khoảng, nửa khoảng trên đó mỗi hàm số sau đây liên tục:1, $f(x)$ = $\frac{x+1}{x^2+7x+10}$ 2, $f(x)$= $\sqrt{3x-2}$ 3, $f(x)$ = $x^2+2\sqrt{x}+3$ 4, $f(x)$=(x+1)sin x
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
toán đại số 11 Bài 1: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}2\left| {x} \right|-1 với x \leq - 2\\ \sqrt{2x^2+1} với x > -2\end{cases}$Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$f(x)$Bài 2: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}\sqrt{9-x^2} với -3\leq x<3\\ 1 với x=3 \\ \sqrt{x^2-9} với x>3\end{cases}$ Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{ \frac{x ^2-3x+2}{x-2} \to 3}$$f(x)$ (nếu có)Bài 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại một điểm cho trước :1) $f(x)$ = $x^3-x+3$ và $g(x)$ = $\frac{x^3-1}{x^2+1}$ tại $x_{0}$ $\epsilon$ $R$ 2) $f(x)$ = $\begin{cases}x= \frac{x^2-3x+2}{x-2} với x \neq 2\\ 1 với x = 2\end{cases}$ tại điểm x = 23) $f(x)$ = $\begin{cases}\frac{1}{x} với x \neq 0\\ 0 với x = 1\end{cases}$ tại điểm x = 04) $f(x)$ = $\left| {x} \right|$ tại điểm x = 0Mọi người nếu có thể thì giải thích rõ cách làm cho mình nhé, mình mới học nên không rõ lắm! cám ơn
toán đại số 11 Bài 1: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}2\left| {x} \right|-1 với x \leq - 2\\ \sqrt{2x^2+1} với x > -2\end{cases}$Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$f(x)$Bài 2: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}\sqrt{9-x^2} với -3\leq x<3\\ 1 với x=3 \\ \sqrt{x^2-9} với x>3\end{cases}$ Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3}$$f(x)$ (nếu có)Bài 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại một điểm cho trước :1) $f(x)$ = $x^3-x+3$ và $g(x)$ = $\frac{x^3-1}{x^2+1}$ tại $x_{0}$ $\epsilon$ $R$ 2) $f(x)$ = $\begin{cases}x= \frac{x^2-3x+2}{x-2} với x \neq 2\\ 1 với x = 2\end{cases}$ tại điểm x = 23) $f(x)$ = $\begin{cases}\frac{1}{x} với x \neq 0\\ 0 với x = 1\end{cases}$ tại điểm x = 04) $f(x)$ = $\left| {x} \right|$ tại điểm x = 0Mọi người nếu có thể thì giải thích rõ cách làm cho mình nhé, mình mới học nên không rõ lắm! cám ơn
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
toán đại số 11 Bài 1: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}2\left| {x} \right|-1 với x \leq 2\\ \sqrt{2x^2+1} với x > -2\end{cases}$Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$f(x)$Bài 2: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}\sqrt{9-x^2} với -3\leq x<3\\ 1 với x=3 \\ \sqrt{x^2-9} với x>3\end{cases}$ Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{\frac{x^2-3x+2}{x-2} \to 3}$$f(x)$ (nếu có)Bài 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại một điểm cho trước :1) $f(x)$ = $x^3-x+3$ và $g(x)$ = $\frac{x^3-1}{x^2+1}$ tại $x_{0}$ $\epsilon$ $ i$ 2) $f(x)$ = $\begin{cases}x= \frac{x^2-3x+2}{x-2} với x \neq 2\\ 1 với x = 2\end{cases}$ tại điểm x = 23) $f(x)$ = $\begin{cases}\frac{1}{x} với x \neq 0\\ 0 với x = 1\end{cases}$ tại điểm x = 04) $f(x)$ = $\left| {x} \right|$ tại điểm x = 0Mọi người nếu có thể thì giải thích rõ cách làm cho mình nhé, mình mới học nên không rõ lắm! cám ơn
toán đại số 11 Bài 1: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}2\left| {x} \right|-1 với x \leq - 2\\ \sqrt{2x^2+1} với x > -2\end{cases}$Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$f(x)$Bài 2: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}\sqrt{9-x^2} với -3\leq x<3\\ 1 với x=3 \\ \sqrt{x^2-9} với x>3\end{cases}$ Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{\frac{x^2-3x+2}{x-2} \to 3}$$f(x)$ (nếu có)Bài 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại một điểm cho trước :1) $f(x)$ = $x^3-x+3$ và $g(x)$ = $\frac{x^3-1}{x^2+1}$ tại $x_{0}$ $\epsilon$ $ R$ 2) $f(x)$ = $\begin{cases}x= \frac{x^2-3x+2}{x-2} với x \neq 2\\ 1 với x = 2\end{cases}$ tại điểm x = 23) $f(x)$ = $\begin{cases}\frac{1}{x} với x \neq 0\\ 0 với x = 1\end{cases}$ tại điểm x = 04) $f(x)$ = $\left| {x} \right|$ tại điểm x = 0Mọi người nếu có thể thì giải thích rõ cách làm cho mình nhé, mình mới học nên không rõ lắm! cám ơn
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
toán đại số 11 Bài 1: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}2\left| {x} \right|-1 với x \leq 2\\ \sqrt{2x^2+1} với x > -2\end{cases}$Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$f(x)$Bài 2: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}\sqrt{9-x^2} với -3\leq x<3\\ 1 với x=3 \\ \sqrt{x^2-9} với x>3\end{cases}$ Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{\frac{x^2-3x+2}{x-2} \to 3}$$f(x)$ (nếu có)Bài 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại một điểm cho trước :1) $f(x)$ = $x^3-x+3$ và $g(x)$ = $\frac{x^3-1}{x^2+1}$ tại $x_{0}$ $\epsilon$ $i$ 2) $f(x)$ = $\begin{cases}x= \frac{x^2-3x+2}{x-2} với x \neq 2\\ 1 với x = 2\end{cases}$ tại điểm x = 23) $f(x)$ = $\begin{cases}\frac{1}{x} với x \neq 0\\ 0 với x = 1\end{cases}$ tại điểm x = 04) $f(x)$ = $\left| {x} \right|$ tại điểm x = 0Mọi người nếu có thể thì giải thích rõ cách làm cho mình nhé, mình mới học nên không rõ lắm! cám ơn
toán đại số 11 Bài 1: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}2\left| {x} \right|-1 với x \leq 2\\ \sqrt{2x^2+1} với x > -2\end{cases}$Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$f(x)$Bài 2: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}\sqrt{9-x^2} với -3\leq x<3\\ 1 với x=3 \\ \sqrt{x^2-9} với x>3\end{cases}$ Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{\frac{x^2-3x+2}{x-2} \to 3}$$f(x)$ (nếu có)Bài 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại một điểm cho trước :1) $f(x)$ = $x^3-x+3$ và $g(x)$ = $\frac{x^3-1}{x^2+1}$ tại $x_{0}$ $\epsilon$ $i$ 2) $f(x)$ = $\begin{cases}x= \frac{x^2-3x+2}{x-2} với x \neq 2\\ 1 với x = 2\end{cases}$ tại điểm x = 23) $f(x)$ = $\begin{cases}\frac{1}{x} với x \neq 0\\ 0 với x = 1\end{cases}$ tại điểm x = 04) $f(x)$ = $\left| {x} \right|$ tại điểm x = 0Mọi người nếu có thể thì giải thích rõ cách làm cho mình nhé, mình mới học nên không rõ lắm! cám ơn
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
toán đại số 11 Bài 1: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}2\left| {x} \right|-1 với x \leq 2\\ \sqrt{2x^2+1} với x > -2\end{cases}$Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$f(x)$Bài 2: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}\sqrt{9-x^2} với -3\leq x<3\\ 1 với x=3 \\ \sqrt{x^2-9} với x>3\end{cases}$ Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{\frac{x^2-3x+2}{x-2} \to 3}$$f(x)$ (nếu có)Bài 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại một điểm cho trước :1) $f(x)$ = $x^3-x+3$ và ( gx) = $\frac{x^3-1}{x^2+1}$ tại $x_{0}$ $\epsilon$ $i$ 2) $f(x)$ = $\begin{cases}x= \frac{x^2-3x+2}{x-2} với x \neq 2\\ 1 với x = 2\end{cases}$ tại điểm x = 23) $f(x)$ = $\begin{cases}\frac{1}{x} với x \neq 0\\ 0 với x = 1\end{cases}$ tại điểm x = 04) $f(x)$ = $\left| {x} \right|$ tại điểm x = 0Mọi người nếu có thể thì giải thích rõ cách làm cho mình nhé, mình mới học nên không rõ lắm! cám ơn
toán đại số 11 Bài 1: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}2\left| {x} \right|-1 với x \leq 2\\ \sqrt{2x^2+1} với x > -2\end{cases}$Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to (-2)^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{x \to -2}$$f(x)$Bài 2: Cho hàm số $f(x)$ = $\begin{cases}\sqrt{9-x^2} với -3\leq x<3\\ 1 với x=3 \\ \sqrt{x^2-9} với x>3\end{cases}$ Tìm $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{-}}$$f(x)$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3^{+}}$$f(x)$ và $\mathop {\lim }\limits_{\frac{x^2-3x+2}{x-2} \to 3}$$f(x)$ (nếu có)Bài 3: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại một điểm cho trước :1) $f(x)$ = $x^3-x+3$ và $g(x) $ = $\frac{x^3-1}{x^2+1}$ tại $x_{0}$ $\epsilon$ $i$ 2) $f(x)$ = $\begin{cases}x= \frac{x^2-3x+2}{x-2} với x \neq 2\\ 1 với x = 2\end{cases}$ tại điểm x = 23) $f(x)$ = $\begin{cases}\frac{1}{x} với x \neq 0\\ 0 với x = 1\end{cases}$ tại điểm x = 04) $f(x)$ = $\left| {x} \right|$ tại điểm x = 0Mọi người nếu có thể thì giải thích rõ cách làm cho mình nhé, mình mới học nên không rõ lắm! cám ơn
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
toán đại số 11 Tính các giới hạn:1) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}$$\frac{\sqrt[3]{4x}-2}{x-2}$ 2) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{\sqrt[3]{1-x}-1}{x}$ 3) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{\sqrt[3]{x}-1}{\sqrt[3]{x-2}+1}$4) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$ $\frac{\sqrt[3]{2x-1}-\sqrt[3]{x}}{\sqrt{x}-1}$ 5) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{\sqrt[3]{x-1}+\sqrt[3]{x+1}}{\sqrt{2x+1}-\sqrt{x+1}}$ 6) $\mathop {\lim }\limits_{x \to -1}$$\frac{\sqrt[3]{x}+x^2+x1}{x+1}$7) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 8}$$\frac{\sqrt{9+2x}-5}{\sqrt[3]{x}-2}$ 8) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{\sqrt[n]{1+x}-1}{x}$ 9) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$ $\frac{\sqrt[m]{x}-1}{\sqrt[n]{x}-1}$
toán đại số 11 Tính các giới hạn:1) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2}$$\frac{\sqrt[3]{4x}-2}{x-2}$ 2) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{\sqrt[3]{1-x}-1}{x}$ 3) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{\sqrt[3]{x}-1}{\sqrt[3]{x-2}+1}$4) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$ $\frac{\sqrt[3]{2x-1}-\sqrt[3]{x}}{\sqrt{x}-1}$ 5) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{\sqrt[3]{x-1}+\sqrt[3]{x+1}}{\sqrt{2x+1}-\sqrt{x+1}}$ 6) $\mathop {\lim }\limits_{x \to -1}$$\frac{\sqrt[3]{x}+x^2+x1}{x+1}$ 7) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 8}$$\frac{\sqrt{9+2x}-5}{\sqrt[3]{x}-2}$ 8) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{\sqrt[n]{1+x}-1}{x}$ 9) $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$ $\frac{\sqrt[m]{x}-1}{\sqrt[n]{x}-1}$
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số lớp 11!!!!!!!
|
|
|
toán đại số lớp 11!!!!!!! Tìm các giới hạn:1> $\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }$ $\frac{x^3 -5}{x^2 + 1}$ 2> $\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty }$$\frac{\sqrt{x^4 - x}}{1-2x}$ 3> $\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty }$$\frac{2x^4 - x - 1}{x^2 + x + 1}$4> $\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty }$ $\frac{x^2 - 5x + 2}{2\left| {x} \right| +1}$ 5> $\mathop {\lim }\limits_{x \to- \infty } $$\frac{1}{2x^3 - x^2 + 3x + 5}$
toán đại số lớp 11!!!!!!! Tìm các giới hạn:1> $\mathop {\lim }\limits_{x \to +\infty }$ $\frac{x^3 -5}{x^2 + 1}$ 2> $\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty }$$\frac{\sqrt{x^4 - x}}{1-2x}$ 3> $\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty }$$\frac{2x^4 - x - 1}{x^2 + x + 1}$4> $\mathop {\lim }\limits_{x \to -\infty }$ $\frac{x^2 - 5x + 2}{2\left| {x} \right| +1}$ 5> $\mathop {\lim }\limits_{x \to- \infty } $$\frac{1}{2x^3 - x^2 + 3x + 5}$
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại lớp 11!
|
|
|
toán đại lớp 11! Phương pháp: Hằng số vắngTính các giới hạn:1, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{2\sqrt{1+x} - \sqrt[3]{8-x}}{x}$ 2,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{\sqrt[4]{2x-1} + \sqrt[5]{x-2}}{x-1}$ 3,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{2\sqrt{5-x^{3}}-\sqrt[3]{x^2 +7}}{x^2 -1}$ 4, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{(x^2+2009)\sqrt[7]{1-2x}-2009}{x}$5,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 7}$$\frac{\sqrt{x+2}-\sqrt[3]{x+20}}{\sqrt[4]{x+9}-2}$ 6, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{\sqrt{2x-1}+x^2-3x+1}{\sqrt[3]{x-2}+x^2-x+1}$
toán đại lớp 11! Phương pháp: Hằng số vắngTính các giới hạn:1, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{2\sqrt{1+x} - \sqrt[3]{8-x}}{x}$ 2,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{\sqrt[4]{2x-1} + \sqrt[5]{x-2}}{x-1}$ 3,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{2\sqrt{5-x^{3}}-\sqrt[3]{x^2 +7}}{x^2 -1}$ 4, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{(x^2+2009)\sqrt[7]{1-2x}-2009}{x}$5,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 7}$$\frac{\sqrt{x+2}-\sqrt[3]{x+20}}{\sqrt[4]{x+9}-2}$ 6, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{\sqrt{2x-1}+x^2-3x+1}{\sqrt[3]{x-2}+x^2-x+1}$
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại lớp 11!
|
|
|
toán đại lớp 11! Phương pháp: Hằng số vắngTính các giới hạn:1, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{2\sqrt{1+x} - \sqrt[3]{8-x}}{x}$ 2,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{\sqrt[4]{2x-1} + \sqrt[5]{x-2}}{x-1}$ 3,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{2\sqrt{5-x^{3}}-\sqrt[3]{x^2 +7}}{x^2 -1}$ 4, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{(x^2+2009)\sqrt[7]{1-2x}-2009}{x}$5,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 7}$$\frac{\sqrt{x+2}-\sqrt[3]{x+20}}{\sqrt[4]{x+9}-2}$ 6, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{\sqrt{2x-1}+x^2-3x+1}{\sqrt[3]{x-2}+x^2-x+1}$
toán đại lớp 11! Phương pháp: Hằng số vắngTính các giới hạn:1, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{2\sqrt{1+x} - \sqrt[3]{8-x}}{x}$ 2,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{\sqrt[4]{2x-1} + \sqrt[5]{x-2}}{x-1}$ 3,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{2\sqrt{5-x^{3}}-\sqrt[3]{x^2 +7}}{x^2 -1}$ 4, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$$\frac{(x^2+2009)\sqrt[7]{1-2x}-2009}{x}$5,$\mathop {\lim }\limits_{x \to 7}$$\frac{\sqrt{x+2}-\sqrt[3]{x+20}}{\sqrt[4]{x+9}-2}$ 6, $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1}$$\frac{\sqrt{2x-1}+x^2-3x+1}{\sqrt[3]{x-2}+x^2-x+1}$
|
|
|
sửa đổi
|
toán đại số 11
|
|
|
toán đại số 11 Xét tính tăng giảm và bị chặc ủa dãy số $u_{n} $:a, $u_{n}$ = $\frac{n}{n + 1}$ b, $u_{n}$ = $ \frac{n}{n^{2} + 5}$c, $u_{n}$ = $\frac{7n + 5}{5n + 7}$ d, $u_{n}$ = $\frac{3n^{2} + 5}{n^{2} - 1}$các bạn giải thich kĩ bài này cho mình nhé!
toán đại số 11 Xét tính tăng , giảm và bị chặ n của dãy số $u_{n} $:a, $u_{n}$ = $\frac{n}{n + 1}$ b, $u_{n}$ = $ \frac{n}{n^{2} + 5}$c, $u_{n}$ = $\frac{7n + 5}{5n + 7}$ d, $u_{n}$ = $\frac{3n^{2} + 5}{n^{2} - 1}$các bạn giải thich kĩ bài này cho mình nhé!
|
|