|
đặt câu hỏi
|
đại 11
|
|
|
Tính đạo hàm của các hàm số: a, $y = (2x^2-3)\sqrt{x^4+1} $ b, $y=\frac{x^2-3x}{2x-1}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
HÌNH 11
|
|
|
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên là $\frac{a\sqrt{6} }{2}$
1, C/m rằng: A'C' ⊥ BD' và (BB'D'D) ⊥ (A'DC') 2, Xác định và tính góc tạo bởi a, A'D' và (BB'D'D) b, (A'DC') & (A'B'C'D') 3, Tính khoảng cách từ A tới (A'DC')
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình 11
|
|
|
Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Trên đt vuông góc với mp (ABCD) tại A lấy điểm S sao cho SA = a√2. Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC, SD.
1/ C/m các ΔSAB, ΔSBC, ΔSCD, ΔSDA là các tam giác vuông 2/ C/m AM ⊥ (SBC), AP ⊥ (SDC) suy ra SC ⊥ (APM) 3/ Tính góc giữa SC với (ABCD) 4/ C/m A, M, N, P cùng thuộc mp và AN ⊥ PM
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình 11
|
|
|
Cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a, nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H và K lần lượt là trung điểm AB, CD và E, F lần lượt là trung điểm SA, SB. 1, C/m: SH ⊥ (ABCD) và (SHK) ⊥ (SCD) 2, Tính tan của góc giữa hai mp (SAB) & (CDEF) 3, Gọi G là giao điểm CE & DF. C/m rằng GE ⊥ SA và G là trọng tâm của Δ SKH
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 11
|
|
|
Tìm giới hạn: $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$ $\frac{\sqrt{5x^2+4}-2(x+1) }{\sin2x}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 11
|
|
|
Tìm giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0}$ $\frac{2x+1-\sqrt{3x^2+1} }{\sin2x}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại số 11
|
|
|
Cho hàm số y=1x−4 có đồ thị là (C) 1/ Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 1 2/ Tìm một điểm trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích = 2
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 11
|
|
|
Cho hàm số $y=(x+\sqrt{x^2+13})^2 $. Chứng minh rằng $\sqrt{x^2+13}.y'-2y =0 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 11
|
|
|
Cho hàm số $f(x) =2x^3+4x^2+3$ có đồ thị (C)1/ Giai bất pt : $f'(x)$ < 0 2/ Viết pt tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến // với đt (d): 2x + y + 3 = 0
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 11
|
|
|
Cho hàm số $f(x) =2x^3+4x^2+3$ có đồ thị (C) 1/ Giai pt : $f'(x)$ 2/ Viết pt tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến // với đt (d): 2x + y + 3 = 0
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 11
|
|
|
Tính đạo hàm của hàm số: $y=\sqrt{x^3-2x^2+3} $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại 11
|
|
|
Tính đạo hàm của hàm số : $y=\frac{2+3sinx}{1+cosx}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại số 11
|
|
|
Cho hàm số $y=\frac{x^2-2x+2}{x-1}$ có đồ thị (C)
1/ Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1^-}y$ , $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1^+}y$ 2/ Tính $y'(x)$. Viết pt tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến // với đt (d): y = -3x + 15
|
|
|
đặt câu hỏi
|
đại số 11
|
|
|
C/m rằng với mọi giá trị của m pt: x + 4cosx + msin4x = 0 luôn có nghiệm trên R
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hình học 11
|
|
|
Cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a, nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Gọi H và K lần lượt là trung điểm AB, CD và E, F lần lượt là trung điểm SA, SB.
1, C/m: SH ⊥ (ABCD) và (SHK) ⊥ (SCD) 2, Tính tan của góc giữa hai mp (SAB) & (CDEF) 3, Gọi G là giao điểm CE & DF. C/m rằng GE ⊥ SA và G là trọng tâm của Δ SKH
|
|