|
sửa đổi
|
giúp mình với
|
|
|
giúp mình với Cho hình vuông ABCD trên tia đối của CB lấy E, trên tia đối của DC lấy F sao cho DF=BE. Qua E kẻ Ex // AF. Qua F kẻ Fy//AE. gọi B là giao điểm của Ex và Fy. chứng minh AEBF là hình vuông
giúp mình với Cho hình vuông $ABCD $ trên tia đối của $CB $ lấy $E, $ trên tia đối của $DC $ lấy $F $ sao cho $DF=BE $. Qua E kẻ $Ex // AF $. Qua $F $ kẻ $Fy//AE $. gọi $B $ là giao điểm của $Ex $ và $Fy $. chứng minh $AEBF $ là hình vuông .
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học
|
|
|
Hình học Cho mp có các điểm được đánh dấu "+" và "-".Cm rằng luôn có 3 điểm tạo thành một tam giác vuông cân cùng dấu với nhau.
Hình học Cho mp có các điểm được đánh dấu $"+" $ và $"-" $.Cm rằng luôn có $3 $ điểm tạo thành một tam giác vuông cân cùng dấu với nhau.
|
|
|
sửa đổi
|
Sai phân CBH
|
|
|
Sai phân CBH CMR:$\frac{1}{2\sqrt{1}}$+$\frac{1}{3\sqrt{2}}$+...+$\frac{1}{2015\sqrt{2014}} $<2
Sai phân CBH CMR:$\frac{1}{2\sqrt{1}}$+$\frac{1}{3\sqrt{2}}$+...+$\frac{1}{2015\sqrt{2014}}<2 $
|
|
|
sửa đổi
|
Hàm số bậc hai
|
|
|
Hàm số bậc hai Tìm điều kiện của các hệ số a,b,c để phương trình sau vô nghiệm : $ a\left ( ax^{2} + bx + c \right )^{2} + b\left ( ax^{2} + bx + c \right ) + c = x $
Hàm số bậc hai Tìm điều kiện của các hệ số $a,b,c $ để phương trình sau vô nghiệm : $ a\left ( ax^{2} + bx + c \right )^{2} + b\left ( ax^{2} + bx + c \right ) + c = x $
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp với ạ
|
|
|
Giúp với ạ Gọi (C) là đồ thị hàm số y = $\frac{x+1}{x}$ .Tìm các cặp điểm A , B $\in $ (C) sao cho A , B đối xứng nhau qua đường phân giác góc phần tư thứ nhất
Giúp với ạ Gọi $(C) $ là đồ thị hàm số $y =\frac{x+1}{x}$ .Tìm các cặp điểm $A , B \in (C) $ sao cho $A , B $ đối xứng nhau qua đường phân giác góc phần tư thứ nhất .
|
|
|
sửa đổi
|
Toán lớp 6
|
|
|
Toán lớp 6 cho A = $5^{a}$+$4^{b}$ tìm 2 số a,b là số tự nhiên sao cho A chia hết cho 2, 3 , 10 và 11
Toán lớp 6 cho A = $5^{a}$+$4^{b}$ tìm $2 $ số $a,b $ là số tự nhiên sao cho $A $ chia hết cho $2, 3 , 10 $ và $11 $.
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh dãy đơn điệu và bị chặn trên
|
|
|
Chứng minh dãy đơn điệu và bị chặn trên Cho dãy $(u_n)$ xác định bởi:$\begin{cases}u_{1}= 1 \\ u_{n+1}= u_{n}\frac{1}{2} +4 \end{cases}Chứng minh rằng dãy $(u_n)$ tăng và bị chặn trên$
Chứng minh dãy đơn điệu và bị chặn trên Cho dãy $(u_n)$ xác định bởi:$\begin{cases}u_{1}= 1 \\ u_{n+1}= u_{n}\frac{1}{2} +4 \end{cases} $Chứng minh rằng dãy $(u_n)$ tăng và bị chặn trên$
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh dãy đơn điệu và bị chặn trên
|
|
|
Chứng minh dãy đơn điệu và bị chặn trên Cho dãy (un) xác định bởi:\begin{cases}u_{1}= 1 \\ u_{n+1}= u_{n}\frac{1}{2} +4 \end{cases}Chứng minh rằng dãy (un) tăng và bị chặn trên
Chứng minh dãy đơn điệu và bị chặn trên Cho dãy $(u _n) $ xác định bởi: $\begin{cases}u_{1}= 1 \\ u_{n+1}= u_{n}\frac{1}{2} +4 \end{cases}Chứng minh rằng dãy $(u _n) $ tăng và bị chặn trên $
|
|
|
sửa đổi
|
help
|
|
|
help Cho 3 số x,y,z thuộc (0;1) thỏa : (1−x2)(1−y2)(1−z2)=512x2y2z2Chứng minh rằng : x + y + z ≥1
help Cho $3 $ số $x,y,z $ thuộc $(0;1) $ thỏa : $(1−x ^2)(1−y ^2)(1−z ^2)=512x ^2y ^2z ^2 $Chứng minh rằng : $x + y + z \geq 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
Help!!!
|
|
|
Help!!! Có bao nhiêu số có 4 chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện 2 lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần
Help!!! Có bao nhiêu số có $4 $ chữ số sao cho trong mỗi số đó có một chữ số xuất hiện $2 $ lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá $1 $ lần .
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh đơn điệu của dãy số
|
|
|
Chứng minh đơn điệu của dãy số
Chứng minh đơn điệu của dãy số Cho dãy số thực $\{X_n\}n\geq 1$ với $x_1=\sqrt{2}$ và $x_{n+1}=\sqrt{x_n+2}; \forall n\geq 1$.$a)$ Chứng minh $x_n<2 ;\forall n\geq 1$ và $\{X_n\}n\geq 1$ là dãy số tăng$b)$ Suy ra $\{X_n\}n\geq 1$ hội tụ và tìm giới hạn của nó khi $n\to +\infty$
|
|
|
sửa đổi
|
phep dem
|
|
|
phep dem từ các chữ số từ 0 đến 7 hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau sao cho số đó có 2 chữ số lẻ và không đứng cạnh nhau
phep dem từ các chữ số từ $0 $ đến $7 $ hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm $5 $ chữ số khác nhau sao cho số đó có $2 $ chữ số lẻ và không đứng cạnh nhau .
|
|
|
sửa đổi
|
giúp 1 tí cái(ko ai giải à?)
|
|
|
giúp 1 tí cái(ko ai giải à?) bài 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a2(b−2c)+b2(c−a)+2c2(a+b)+abc bài 2:Cho 3 số x,y,z thuộc (0;1) thỏa : (1−x2)(1−y2)(1−z2)=512x2y2z2Chứng minh rằng : x + y + z ≥1
giúp 1 tí cái(ko ai giải à?) bài 1:Phân tích đa thức sau thành nhân tử $: a ^2(b−2c)+b ^2(c−a)+2c ^2(a+b)+abc $ bài 2:Cho 3 số x,y,z thuộc $(0;1) $ thỏa : $ (1−x ^2)(1−y ^2)(1−z ^2)=512x ^2y ^2z ^2 $Chứng minh rằng : $x + y + z \geq 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
cần gấp
|
|
|
cần gấp từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số có 2 số chẵn và 3 số lẻ.
cần gấp từ các số $0,1,2,3,4,5,6 $ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $5 $ chữ số khác nhau mà trong mỗi số có $2 $ số chẵn và $3 $ số lẻ.
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp giải toán hình lớp 7
|
|
|
Giúp giải toán hình lớp 7 Cho \widehat{ABC} , góc C bằng 70 độ, góc A bằng 40 độ.Trên tia đối tia AC lấy điểm O. Trên nửa mặt phẳng bờ AC có chứa B, vẽ tia Ox sao cho góc xOA bằng 110 độ.a, Chứng minh: Ox // BC.b, Kẻ tia At là tia phân giác của góc OAB. Chứng minh: At//BC.c, Kẻ tia AN là phân giác góc BAC. Chứng minh AN vuông góc At.d, Chứng minh: AN vuông góc với BC, AN vuông góc với Ox.
Giúp giải toán hình lớp 7 Cho $\widehat{ABC} $ , góc C bằng $70 $ độ, góc $A $ bằng $40 $ độ.Trên tia đối tia $AC $ lấy điểm $O $. Trên nửa mặt phẳng bờ $AC $ có chứa $ B $, vẽ tia $Ox $ sao cho góc $xOA $ bằng $110 $ độ.a, Chứng minh: $Ox // BC $.b, Kẻ tia $At $ là tia phân giác của góc $OAB $. Chứng minh: $At//BC. $c, Kẻ tia $AN $ là phân giác góc $BAC $. Chứng minh $AN $ vuông góc $At. $d, Chứng minh: $AN $ vuông góc với $BC, AN $ vuông góc với $Ox. $
|
|