|
sửa đổi
|
AI GIUP TOI MAY BAI TOAN NAY CANG NHANH CANG TOT , NOI CA CAH VE HINH LUON
|
|
|
AI GIUP TOI MAY BAI TOAN NAY CANG NHANH CANG TOT , NOI CA CAH VE HINH LUON minh goi ky hieu goc la ^ nhe ,VD ;goc ADC ky hieu la ^ACD.minh chua hoc tam giac dong dang lop 8 chi moi hoc den hinh binh hanh ,hinh thang , duong trung bing va 1 so tinh chat o lop 6,7 thoi nhe1. cho góc vuông xoy , tren Ox lấy B, trên Oy lấy C,D,E sao cho OC=CD=DE=OB . tính số đo góc ODB+OEB2. Trong hình vuông ABCD, lấy O sao cho góc OAB=OBA=15 ĐỘ ,tính các góc của tam giác OCD3. tam giác abc cân tại A .Dựng trung tuyen AM va phan giac BD.Xac dinh cac goc cua tam giac ABC,biết BD=2AM4. tam giác abc cân tại A . ^A=20 do . từ B và C,kẻcac duong thẳng BD vs CE cat các cạnh AC và AB tại DvàE sao cho ^CBD= 60 do, ^BCE = 50 do, tính góc ^BDE5. cho tam giác abc có trung tuyến AM ,phan giác AD,duong cao AA' CHIA ^BAC thanh 4 fần bằng nhau . Hay tính các góc của tam giác ABC6. cho tam giác ABC có ^A=80 độ AB <AC trên cạnh AC lấy D sao cho CD=AB , gọi E và F là điểm chính giữa A D và B C , E ,F cắt đường thẳng AB tại I,tính ^BIF7. cho tg abc voi ab=bc và ^abc=80 .lấy o trong tg , sao cho ^OAC=10 , ^OCA=30.Tinh ^OAB9 trong hinh vuong ABCD lấy điểm M sao cho ^MAB=60 , ^MCD=15 , tinh MBC10 cho tam giác ABC có ^ABC=70 , ^ACB=50 . trên AB lấy M sao cho ^MCB=40 , và trên cạnh AC lấy N sao cho ^NBC =50 , tính ^NMC11. trong 1 tg , 2 đườg cao ko nhỏ hơn canhj tương ưngs của chung . tim cac góc cua tg do
AI GIUP TOI MAY BAI TOAN NAY CANG NHANH CANG TOT , NOI CA CAH VE HINH LUON minh goi ky hieu goc la ^ nhe ,VD ;goc ADC ky hieu la ^ACD.minh chua hoc tam giac dong dang lop 8 chi moi hoc den hinh binh hanh ,hinh thang , duong trung bing va 1 so tinh chat o lop 6,7 thoi nhe1. cho góc vuông xoy , tren Ox lấy B, trên Oy lấy C,D,E sao cho $OC=CD=DE=OB $ . tính số đo góc ODB+OEB2. Trong hình vuông ABCD, lấy O sao cho góc OAB=OBA=15 ĐỘ ,tính các góc của tam giác OCD3. tam giác abc cân tại A .Dựng trung tuyen AM va phan giac BD.Xac dinh cac goc cua tam giac ABC,biết $BD=2AM $4. tam giác abc cân tại A . góc $A=20 $ do . từ B và C,kẻcac duong thẳng BD vs CE cat các cạnh AC và AB tại DvàE sao cho góc $CBD= 60 $ do, góc $BCE = 50 $ do, tính góc góc $BDE $5. cho tam giác abc có trung tuyến AM ,phan giác AD,duong cao AA' CHIA ^BAC thanh 4 fần bằng nhau . Hay tính các góc của tam giác ABC6. cho tam giác ABC có góc $A=80 $ độ $AB $7. cho tg abc voi ab=bc và ^abc=80 .lấy o trong tg , sao cho góc $OAC=10 $ , góc $OCA=30 $.Tinh góc $OAB $9 trong hinh vuong ABCD lấy điểm M sao cho ^MAB=60 , ^MCD=15 , tinh MBC10 cho tam giác ABC có ^ABC=70 , ^ACB=50 . trên AB lấy M sao cho ^MCB=40 , và trên cạnh AC lấy N sao cho ^NBC =50 , tính ^NMC11. trong 1 tg , 2 đườg cao ko nhỏ hơn canhj tương ưngs của chung . tim cac góc cua tg do
|
|
|
|
sửa đổi
|
hình oxyz 12
|
|
|
1. Ta có ngay: $(S): \begin{cases}Tâm I(1; 2; 3) \\ bán kính R= \sqrt{14} \end{cases} $
1. Ta có ngay: $(S): \begin{cases}Tâm I(1; 2; 3) \\ bán kính R= \sqrt{14} \end{cases} $2. Gọi $A; B; C$ theo thứ tự là giao điểm của (S) với $Ox; Oy Oz$ ta có ngay: $A(2; 0; 0); B(0; 4; 0); C(0; 0; 6)$Khi đó, phương trình mặt phẳng (ABC) được cho bởi: $(ABC): \frac{x}{2}+ \frac{y}{4}+ \frac{z}{6}=1 \Leftrightarrow (ABC): 6x+3y+2z-12=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
toán học
|
|
|
toán học tìm miền giá trị ,miên xác định của các ham số sau f(x)=2-(x*x)
toán học tìm miền giá trị ,miên xác định của các ham số sau $f(x)=2-(x*x) $
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me cho dãy số Un: $\begin{cases}u_1=a \\ u_{n+1}=2{u_{n}}^{2}-1 \end{cases}(n\geqslant 1)$Tìm a để Un<0 với mọi $n\geqslant1$
help me cho dãy số Un: $\begin{cases}u_1=a \\ u_{n+1}=2{u_{n}}^{2}-1 \end{cases}(n\geqslant 1)$Tìm a để $U _n<0 $ với mọi $n\geqslant1$
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp t vs, tks ạ
|
|
|
Giúp t vs, tks ạ trong không gian cho mặt cầu (S) có phương trình (x+1)2 +( y-1)2 + (z+2)2 = 0. lập pt mặt phẳng (P) đi qua M(1,1,1) và tiếp xúc với mặt cầu (S)
Giúp t vs, tks ạ trong không gian cho mặt cầu $(S) $ có phương trình $(x+1) ^2 +( y-1) ^2 + (z+2) ^2 = 0 $. lập pt mặt phẳng $(P) $ đi qua $M(1,1,1) $ và tiếp xúc với mặt cầu $(S) $
|
|
|
sửa đổi
|
giúp t vs, tks ạ
|
|
|
giúp t vs, tks ạ cho (P) có pt: 2x - 2y - z - 4 = 0 và (S) có pt: x2 + y2 + z2 - 2x - 4y - 6z - 11 = 0. chứng minh (P) cắt (S) theo 1 đường tròn. Xác định tọa độ tâm H và bán kính r của đường tròn đó.
giúp t vs, tks ạ cho (P) có pt: $2x - 2y - z - 4 = 0 $ và $(S) $ có pt: $x ^2 + y ^2 + z ^2 - 2x - 4y - 6z - 11 = 0 $. chứng minh ( $P $) cắt ( $S $) theo $1 $ đường tròn. Xác định tọa độ tâm H và bán kính r của đường tròn đó.
|
|
|
sửa đổi
|
giup vs
|
|
|
giup vs $\int\limits_0^{\frac{\pi}{4}} \tan x \ln (cos x) \cos x dx$
giup vs $\int\limits_0^{\frac{\pi}{4}} \tan x \ln ( \cos x) \cos x dx$
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 11
|
|
|
nhị thức niuton 11 1) Trong khai triển $\left ( x\sqrt[3]{x}+x^\frac{-28}{15}\right )^n$ tìm số hạng không chứa x biết:$C^{n}_{n} + C^{n-1}_{n}+C^{n-2}_{n}=79$
nhị thức niuton 11 1) Trong khai triển $\left ( x\sqrt[3]{x}+x^\frac{-28}{15}\right )^n$ tìm số hạng không chứa x biết:$C^{n}_{n} + C^{n-1}_{n}+C^{n-2}_{n}=79$
|
|
|
sửa đổi
|
nhị thức niuton 11
|
|
|
nhị thức niuton 11 1) Trong khai triển $\left ( x\sqrt[3]{x}+x^\frac{-28}{15}\right )^n$ tìm số hạng không chứa x biết:$C^{n}_{n} + C^{n-1}_{n}+C^{n-2}_{n}=79$
nhị thức niuton 11 1) Trong khai triển $\left ( x\sqrt[3]{x}+x^\frac{-28}{15}\right )^n$ tìm số hạng không chứa x biết:$C^{n}_{n} + C^{n-1}_{n}+C^{n-2}_{n}=79$
|
|
|
sửa đổi
|
quy tắc đếm 11
|
|
|
quy tắc đếm 11 1) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được tạo thành từ 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4. Tính tổng của các số này.
quy tắc đếm 11 $1) $ Có bao nhiêu số tự nhiên gồm $4 $ chữ số khác nhau được tạo thành từ $5 $ chữ số $0, 1, 2, 3, 4. $ Tính tổng của các số này.
|
|
|
sửa đổi
|
xếp chỗ cho hoc sinh
|
|
|
xếp chỗ cho hoc sinh Bài 8: Một lớp học chỉ có các bàn đôi (2 chỗ ngồi). Hỏi lớp này có bao nhiêu học sinh, biết rằng chỉ có thể sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh của lớp này theo 132 sơ đồ khác nhau? (Số chỗ ngồi vừa đủ số học sinh).
xếp chỗ cho hoc sinh Bài $8 $: Một lớp học chỉ có các bàn đôi ( $2 $ chỗ ngồi). Hỏi lớp này có bao nhiêu học sinh, biết rằng chỉ có thể sắp xếp chỗ ngồi cho học sinh của lớp này theo $132 $ sơ đồ khác nhau? (Số chỗ ngồi vừa đủ số học sinh).
|
|
|
sửa đổi
|
AI GIUP TOI BAI TAP TOAN 8 NAY VOI
|
|
|
AI GIUP TOI BAI TAP TOAN 8 NAY VOI cho n số a1, a2 , a3 , a4 ,...... an; Mỗi số trong chúng =1 hoặc -1, và a1.a2+a2.a3+a3.a4+.....+a(n-1).an+an.a1=0 . Hỏi n có thể l af 2010 đc ko vì sao
AI GIUP TOI BAI TAP TOAN 8 NAY VOI cho $n $ số $a _1, a _2 , a _3 , a _4 ,...... a _n $; Mỗi số trong chúng $=1 $ hoặc $-1 $, và $a _1.a _2+a _2.a _3+a _3.a _4+.....+a _{(n-1) }.a _n+a _n.a _1=0 $ . Hỏi $n $ có thể l à $2010 $ đc ko vì sao ?
|
|
|
sửa đổi
|
rut gon da thuc
|
|
|
rut gon da thuc (3x^3-3x-1)(3x^3+3x-1)-(3x^3+1)
rut gon da thuc Rút gọn đa thức$(3x^3-3x-1)(3x^3+3x-1)-(3x^3+1) $
|
|
|
sửa đổi
|
bài tập về đường tròn
|
|
|
bài tập về đường tròn Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Qua B kẻ tiếp
tuyến d của đường tròn (O). MN là một đường kính thay đổi của đường tròn (M
không trùng với A, B). Các đường thẳng AM và AN cắt đường thẳng d lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh AM.AC=AN.AD.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tích AC.AD.
c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
MNC thuộc một đường thẳng cố định.
d) Gọi I là giao điểm của CO và BM. Đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là E, cắt đường thẳng d tại F. Chứng minh ba điểm C, E, N thẳng
hàng.
bài tập về đường tròn Cho đường tròn $(O; R) $ đường kính AB. Qua B kẻ tiếp tuyến d của đường tròn $(O). MN $ là một đường kính thay đổi của đường tròn (M không trùng với $A, B $). Các đường thẳng AM và AN cắt đường thẳng d lần lượt tại $C $ và $D $.a) Chứng minh $AM.AC=AN.AD $.b) Tìm giá trị nhỏ nhất của tích $AC.AD. $c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNC thuộc một đường thẳng cố định.d) Gọi I là giao điểm của CO và BM. Đường thẳng AI cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E, cắt đường thẳng d tại F. Chứng minh ba điểm $C, E, N $ thẳng hàng.
|
|