|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 01/07/2013
|
|
|
|
|
|
được thưởng
|
Đăng nhập hàng ngày 19/06/2013
|
|
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
x,y,z là số thực dương thỏa mãn $ \sqrt{x} + \sqrt{y} + \sqrt{z} $ = 2013.
|
|
|
x,y,z là số thực dương thỏa mãn $ \sqrt{x} + \sqrt{y} + \sqrt{z} $ = 2013. 1.x,y,z là số thực dương thỏa mãn $ \sqrt{x} + \sqrt{y} + \sqrt{z} $ = 2013.Tìm Max của : P= $\ sqrt{\fra c{xy}{x+y+2z}}+ \sqrt{\frac{y z}{ z+y+2 x}} +\sqrt{\frac{xz }{z+x+2y}}$ 2. Số thực a,b thỏa mãn: (2+a)(1+b) = $\frac{9 }{2 }$ Giá trị nhỏ nhất của:P= $\sqrt{16+a^4}+4.\sqrt{1+b^4}$
x,y,z là số thực dương thỏa mãn $ \sqrt{x} + \sqrt{y} + \sqrt{z} $ = 2013. 1.x,y,z là số thực dương thỏa mãn $ \sqrt{x} + \sqrt{y} + \sqrt{z} $ = 2013.Tìm Max của : P= $\ Sigma \sqrt{\frac{ xy}{ x+y+2z}}$ 2. Số thực a,b thỏa mãn: (2+a)(1+b) = 9 /2 Giá trị nhỏ nhất của:P= $\sqrt{16+a^4}+4.\sqrt{1+b^4}$
|
|
|
sửa đổi
|
x,y,z là số thực dương thỏa mãn $ \sqrt{x} + \sqrt{y} + \sqrt{z} $ = 2013.
|
|
|
x,y,z là số thực dương thỏa mãn $ \sqrt{x} + \sqrt{y} + \sqrt{z} $ = 2013. 1.x,y,z là số thực dương thỏa mãn $ \sqrt{x} + \sqrt{y} + \sqrt{z} $ = 2013.Tìm Max của : P= $ \sqrt{\frac{xy}{x+y+2z}}+ \sqrt{\frac{yz}{z+y+2x}} +\sqrt{\frac{xz}{z+x+2y}} $ 2. Số thự a,b thỏa mãn: (2+a)(1+b) = $\frac{9}{2}$ Giá trị nhỏ nhất của:P= $\sqrt{16+a^4}+4.\sqrt{1+b^4}$
x,y,z là số thực dương thỏa mãn $ \sqrt{x} + \sqrt{y} + \sqrt{z} $ = 2013. 1.x,y,z là số thực dương thỏa mãn $ \sqrt{x} + \sqrt{y} + \sqrt{z} $ = 2013.Tìm Max của : P= $\sqrt{\frac{xy}{x+y+2z}}+ \sqrt{\frac{yz}{z+y+2x}} +\sqrt{\frac{xz}{z+x+2y}}$ 2. Số thự c a,b thỏa mãn: (2+a)(1+b) = $\frac{9}{2}$ Giá trị nhỏ nhất của:P= $\sqrt{16+a^4}+4.\sqrt{1+b^4}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình và bất phương trình
|
|
|
Phương trình và bất phương trình 1.$x,y,z \geqslant 0$ và $x^2+y^2+z^2$ =3.Chứng minh: $ \frac{x^3}{\sqrt{1+y^2}}+\frac{y^3}{\sqrt{1+z^2}}+\frac{z^3}{\sqrt{1+x^2}}\geqslant \frac{3\sqrt{2}}{2} $2.a,b là số thực dương,tìm min của:p=$ \frac{a^3+1}{a}+\frac{b^3+1}{b}+ab $3.Cho 3 số thực dương a,b,c và a+b+c=1.Chứng minh rằng:$ \frac{a^3}{bc+a}+\frac{b^3}{ca+b}+\frac{c^3}{ab+c}\geqslant \frac{1}{4} $4.x,y,z dương,x+y+z=3.Tìm min của P= $ \frac{x^3}{y(2z+x)}+\frac{y^3}{z(2x+y)}+\frac{z^3}{x(2y+z)} $5.Giải hệ phương trình:b, $ \left\{\begin{matrix}x^4+4x^2y+y^2=6x^2\\\ x^2+x+y=3xy\end{matrix}\right. $
Phương trình và bất phương trình 1.$x,y,z \geqslant 0$ và $x^2+y^2+z^2$ =3.Chứng minh: $ \frac{x^3}{\sqrt{1+y^2}}+\frac{y^3}{\sqrt{1+z^2}}+\frac{z^3}{\sqrt{1+x^2}}\geqslant \frac{3\sqrt{2}}{2} $2.a,b là số thực dương,tìm min của:p=$ \frac{a^3+1}{a}+\frac{b^3+1}{b}+ab $3.Cho 3 số thực dương a,b,c và a+b+c=1.Chứng minh rằng:$ \frac{a^3}{bc+a}+\frac{b^3}{ca+b}+\frac{c^3}{ab+c}\geqslant \frac{1}{4} $4.x,y,z dương,x+y+z=3.Tìm min của P= $ \frac{x^3}{y(2z+x)}+\frac{y^3}{z(2x+y)}+\frac{z^3}{x(2y+z)} $5.Giải hệ phương trình:b, $ \left\{\begin{matrix}x^4+4x^2y+y^2=6x^2 \\\ x^2+x+y=3xy\end{matrix}\right. $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
Phương trình và bất phương trình
|
|
|
Bài 1) $x,y,z \geqslant 0$ và $x^2+y^2+z^2$ =3.Chứng minh: $ \frac{x^3}{\sqrt{1+y^2}}+\frac{y^3}{\sqrt{1+z^2}}+\frac{z^3}{\sqrt{1+x^2}}\geqslant \frac{3\sqrt{2}}{2} $ Bài 2) a,b là số thực dương,tìm min của: p=$ \frac{a^3+1}{a}+\frac{b^3+1}{b}+ab $ Bài 3) Cho 3 số thực dương a,b,c và a+b+c=1.Chứng minh rằng: $ \frac{a^3}{bc+a}+\frac{b^3}{ca+b}+\frac{c^3}{ab+c}\geqslant \frac{1}{4} $ Bài 4) $x,y,z$ dương, $x+y+z=3$.Tìm min của P= $ \frac{x^3}{y(2z+x)}+\frac{y^3}{z(2x+y)}+\frac{z^3}{x(2y+z)} $ Bài 5) Giải hệ phương trình: $\begin{cases}x^4+4x^2y+y^2=6x^2 \\ x^2+x+y=3xy \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Tam giác ABC trực tâm H(4;2) tâm đường tròn ngoại tiếp I(2;0),trung điểm BC thuộc đường thẳng 2x-y-4=0.Tìm tọa độ B,C biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua D(12;-2) và hoành độ điểm B bé hơn 4.
|
|
|
Tam giác ABC trực tâm H(4;2) tâm đường tròn ngoại tiếp I(2;0),trung điểm BC thuộc đường thẳng 2x-y-4=0.Tìm tọa độ B,C biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua D(12;-2) và hoành độ điểm B bé hơn 4. Tam giác ABC trực tâm H(2;1) tâm đường tròn ngoại tiếp I(1;0),trung điểm BC thuộc đường thẳng 2x-y- 4=0.Tìm tọa độ B,C biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua D(6;-1) và hoành độ điểm B bé hơn 4.
Tam giác ABC trực tâm H(4;2) tâm đường tròn ngoại tiếp I(2;0),trung điểm BC thuộc đường thẳng 2x-y-4=0.Tìm tọa độ B,C biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua D(12;-2) và hoành độ điểm B bé hơn 4. Tam giác ABC trực tâm H(2;1) tâm đường tròn ngoại tiếp I(1;0),trung điểm BC thuộc đường thẳng x- 2y- 1=0.Tìm tọa độ B,C biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua D(6;-1) và hoành độ điểm B bé hơn 4.
|
|
|
|
sửa đổi
|
Tam giác ABC trực tâm H(4;2) tâm đường tròn ngoại tiếp I(2;0),trung điểm BC thuộc đường thẳng 2x-y-4=0.Tìm tọa độ B,C biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua D(12;-2) và hoành độ điểm B bé hơn 4.
|
|
|
Tam giác ABC trực tâm H(4;2) tâm đường tròn ngoại tiếp I(2;0),trung điểm BC thuộc đường thẳng 2x-y-4=0.Tìm tọa độ B,C biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua D(12;-2) và hoành độ điểm B bé hơn 4. Tam giác ABC trực tâm H( 4;2) tâm đường tròn ngoại tiếp I( 2;0),trung điểm BC thuộc đường thẳng 2x-y-4=0.Tìm tọa độ B,C biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua D( 12;- 2) và hoành độ điểm B bé hơn 4.
Tam giác ABC trực tâm H(4;2) tâm đường tròn ngoại tiếp I(2;0),trung điểm BC thuộc đường thẳng 2x-y-4=0.Tìm tọa độ B,C biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua D(12;-2) và hoành độ điểm B bé hơn 4. Tam giác ABC trực tâm H(2 ;1) tâm đường tròn ngoại tiếp I( 1;0),trung điểm BC thuộc đường thẳng 2x-y-4=0.Tìm tọa độ B,C biết đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC đi qua D( 6;- 1) và hoành độ điểm B bé hơn 4.
|
|
|
|
|
|