|
sửa đổi
|
Bài 2
|
|
|
Bài 2 Tam giác ABC cân đỉnh B. Đỉnh a(1;-1) , B(3;5) và B nằm trên d: $2x-y=0$. Viết phương trình các đường thẳng AB và BC.
Bài 2 Tam giác ABC cân đỉnh B. Đỉnh A(1;-1) , B(3;5) và C nằm trên d: $2x-y=0$. Viết phương trình các đường thẳng AB và BC.
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức
|
|
|
bất đẳng thức Cho x,y,z >0 và xyz=1. Chứng minh rằng:$(\frac{1+x}{2})^n+(\frac{1+y}{2})^n+(\frac{1+z}{2})^n\geqslant 3$
bất đẳng thức Cho x,y,z >0 và xyz=1. Chứng minh rằng:$(\frac{1+x}{2})^n+(\frac{1+y}{2})^n+(\frac{1+z}{2})^n\geqslant 3$ (n là số nguyên dương)
|
|
|
sửa đổi
|
phuong trinh vo ti
|
|
|
phuong trinh vo ti Giải phương trình $\sqrt{2(1+\sqrt{1-x^{2}}}.\left[ {\sqrt{x^{3}+3x^{2}+3x+1}-\sqrt{1-3x+3x^{2}-x^{3}}} \right]=5x$
phuong trinh vo ti Giải phương trình $\sqrt{2(1+\sqrt{1-x^{2}} )}.\left[ {\sqrt{x^{3}+3x^{2}+3x+1}-\sqrt{1-3x+3x^{2}-x^{3}}} \right]=5x$
|
|
|
sửa đổi
|
PT vô tỉ
|
|
|
PT vô tỉ Giải pt $\sqrt{x^{2}+3x+6}+\sqrt{x^{2}+3x+1}=\sqrt{3x^{2}+9x+16}$
PT vô tỉ Giải pt $\sqrt{x^{2}+3x+6}+\sqrt{x^{2}+3x+1}=\sqrt{3x^{2}+9x+16}$ $\sqrt[4]{x-\sqrt{x^{2}-1}}+\sqrt{x+\sqrt{x^{2}-1}}=2$ $\sqrt{5x^{2}+14x+9}- \sqrt{x^{2}-x-20}=5\sqrt{x+1}$
|
|
|
sửa đổi
|
pt vô tỉ(giải nhanh giúp )
|
|
|
pt vô tỉ(giải nhanh giúp ) 2(x^2-2)= 5can(x^3+1 )
pt vô tỉ(giải nhanh giúp ) giải phương trình $2(x^ {2 }-2)= \sqrt{x^ {3 }+1 }$
|
|
|
sửa đổi
|
pt vô tỉ(giải nhanh giúp )
|
|
|
pt vô tỉ(giải nhanh giúp ) 2(x^ {2 }-2)=5 \sqrt{x^ {3 }+1 }
pt vô tỉ(giải nhanh giúp ) 2(x^2-2)=5 can(x^3+1 )
|
|